Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 30 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 30 - Năm học 2010-2011

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động1:Tập hợp N và N*

*GV: -Yêu cầu học sinh liệt kê các số tự nhiên mà đã học ở tiểu học , viết tập hợp các số tự nhiên đó và biểu diễn tập hợp các số tự nhiên trên cùng một trục số.

 -Giới thiệu kí hiệu tập hợp số tự nhiên: N

*HS: Chú ý và thực hiện.

Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

*GV: -Hãy so sánh các số tự nhiên sau:

3 và 5; 4 và 7; 8 và 2.

 -Có -Nhận xét gì về vị trí của các điểm trên cùng trục số.

 -Nếu cho hai số tự nhiên a và b (a nhỏ hơn b) khi đó:

 Ta viết aa.

a, Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở ria số đi từ trái sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn nhỏ hơn, chảng hạn số 3 nằm ở bên trái số 5.

b, Nếu a<>

c, Mỗi số liền sau duy nhất chảng hạn số tự nhiên sau số 2 là số 3. Số liền trước số 3 là số 2, số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị.

d, số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên nào lớn nhất.

e, Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.

*HS: chú ý nghe giảng và Trả lời các câu hỏi của giáo viên, ghi bài.

Hoạt động 3:?

*GV:Ghi đề bài lên bảng

Điền vào chổ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

28, ., .

 ., 100, .

 Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện?

học sinh ở dưới thực hiên vào giấy và Nhận xét bài làm của bạn.

*HS: Thực hiện. 1. Tập hợp N và N*

Các số 0, 1, 2, 3, 4, . Là các số tự niên. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là N.

hay N= và chúng được biểu diễn trên tia số

Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu N*

N*=.

2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia ( Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết aa.).

Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở ria số đi từ trái sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn nhỏ hơn, chảng hạn số 3 nằm ở bên trái số 5.

b, Nếu a<>

c, Mỗi số liền sau duy nhất chảng hạn số tự nhiên sau số 2 là số 3. Số liền trước số 3 là số 2, số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị.

d, số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên nào lớn nhất.

? Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

28, ., .

 ., 100, .

Giải:

28, 29, 30.

99, 100, 101.

 

doc 65 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 30 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1. Đ1. Tập hợp - Phần tử của tập hợp
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Hs vắng
Ghi chú
16/08/2010
6
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : 
- Học sinh được làm quen với KN tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp.
- Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước.
- Biết viết một tập hợp theo dấu hiệu diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các KN ẻ và ẽ
2 - Kĩ năng : Rèn luyện cho HS khả năng tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.
3 - Thái độ : Có tinh thần, hứng thú say mê môn toán số học
II - Chuẩn bị: SGK, Bảng phụ
III - Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thực hành.
IV - Hoạt động dạy học 
1 - ổn định lớp
2 - Giới thiệu chương trình toán 6 + Đặt vấn đề (5 phút)
3 - Bài mới.
T
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
17’
15’
12’
Hoạt động1: Các ví dụ
*GV : Lấy các ví dụ về tập hợp có trong đời sống hàng ngày và trong toán học.
- Tập hợp các đồ vật ( sách, bút) đặt trên bàn.
Tập hợp các học sinh của lớp 6A.
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
Tập hợp các chữ cái a, b, c.
*HS: chú ý và lấy ví dụ tương tự.
Hoạt động 2 : Cách viết và các kí hiệu.
a, Cách viết.
*GV: Khẳng định” Tên của tập hợp là các chữ in hoa”.
Ví dụ: Tập hợp các số nhỏ hơn 5.
Viết là: A =;hay A =.Các số 0; 1; 2; 3 gọi là các phần tử.
b, Kí hiệu: 0 đọc là 0 thuộc A hay Phần tử 0 là phần tử của A
Tương tự với các phần tử 1 ; 2 ; 3 ; 4.
 5A Phần tử 5 không thuộc tập hợp A hoặc 5 không là phần tử của A.
*HS: chú ý và ghi bài và làm tượng tự theo giáo viên.
* Chú ý.
*GV: -Nhận xét cách viết của một tập hợp và cách viết liệt kê các phần tử trong tập hợp.
*HS : Trả lời.
*GV: -Nhận xét và đưa ra chú ý:
Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
1. Liệt kê các phần tử của tập hợp
Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
*GV: Giới thiệu cho học sinh cách minh họa của một tập hợp
	 .2	 .1
	A	.0 .3 .4 
Hoạt động 3:?1.
*GV : gọi 1 học sinh lên bảng làm còn học sinh ở dưới hoạt động cá nhân
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
 2 D ; 10 D
*HS : thực hiện và quan sát -Nhận xét bài của bạn.
*GV: Kiểm tra bài học sinh là và -Nhận xét.
2 D ; 10 D
?2. 
*GV: Ghi Yêu cầu ?2 lên bảng và cho học sinh hoạt động theo cá nhân, Yêu cầu 1 học sinh lên thự hiện Yêu cầu ?2
*HS: Thực hiện
*GV: -Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét
--Nhận xét chung:
B =
1. Các ví dụ.
- Tập hợp các đồ vật ( sách, bút) đặt trên bàn.
Tập hợp các học sinh của lớp 6A.
Tập hợp cá số tự nhiên nhỏ hơn 4.
Tập hợp các chữ cái a, b, c.
2. Cách viết và các kí hiệu.
a, Cách viết.
Tên của tập hợp là các chữ in hoa
Ví dụ: Tập hợp các số nhỏ hơn 5.
Viết là: A =;hay A =.
b. Kí hiệu.
Các số 0; 1; 2; 3 gọi là các phần tử.
Kí hiệu: 0 đọc là 0 thuộc A hay Phần tử 0 là phần tử của A
Tương tự với các phần tử 1 ; 2 ; 3 ; 4.
 5A Phần tử 5 không thuộc tập hợp A hoặc 5 không là phần tử của A.
* Chú ý.
Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
Liệt kê các phần tử của tập hợp
Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Biểu đồ ven:
	 .2	 .1
	A	.0 .3 .4 
 ?1
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông 
 Cách 1: D = 
Cách 2: D = 
 2 D; 10  D
?2
B =
Chú ý.
Khi viết tập hợp không lên viết lặp các phần tử, mà chỉ viết một lần để đại diện nó.
4.Củng cố (3 phút)
Cuỷng coỏ tửứng phaàn 
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- Hoùc sinh laứm caực baứi taọp 4 ; 5 SGK trang 6 
- Coự theồ laứm theõm caực baứi taọp tửứ 1 ủeỏn 9 ụỷ saựch Baứi taọp Toaựn 6 trang 3 vaứ 4
V- Rút kinh nghiệm
Tiết 2. Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Hs vắng
Ghi chú
19/08/2010
6
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hoùc sinh bieỏt ủửụùc taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn, naộm ủửụùc caực qui ửụực veà thửự tửù trong taọp hụùp soỏ tửù nhieõn, bieỏt bieồu dieón moọt soỏ tửù nhieõn treõn tia soỏ, naộm ủửụùc ủieồm bieồu dieón soỏ nhoỷ hụn ụỷ beõn traựi ủieồm bieồu dieón soỏ lụựn hụn treõn tia soỏ.
2. Kĩ năng: Hoùc sinh phaõn bieọt ủửụùc caực taọp hụùp N vaứ N* , bieỏt sửỷ duùng caực kyự hieọu Ê vaứ ³ , bieỏt vieỏt soỏ tửù nhieõn lieàn sau, soỏ tửù nhieõn lieàn trửụực cuỷa moọt soỏ tửù nhieõn
3. Thái độ: Reứn luyeọn cho hoùc sinh tớnh chớnh xaực khi sửỷ duùng caực kyự hieọu .
II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành
iii. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm.
Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Kieồm tra baứi taọp 4 vaứ 5 SGK trang 6 (hoùc sinh khaực cuỷng coỏ vaứ sửỷa sai)
Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 3 nhửng nhoỷ hụn 10 baống hai caựch lieọt keõ vaứ neõu tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa phaàn tửỷ
3.Bài mới
T
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
10
15
10
Hoạt động1:Tập hợp N và N*
*GV : -Yêu cầu học sinh liệt kê các số tự nhiên mà đã học ở tiểu học , viết tập hợp các số tự nhiên đó và biểu diễn tập hợp các số tự nhiên trên cùng một trục số.
 -Giới thiệu kí hiệu tập hợp số tự nhiên : N 
*HS : Chú ý và thực hiện.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
*GV : -Hãy so sánh các số tự nhiên sau :
3 và 5; 4 và 7; 8 và 2.
 -Có -Nhận xét gì về vị trí của các điểm trên cùng trục số.
 -Nếu cho hai số tự nhiên a và b (a nhỏ hơn b) khi đó:
 Ta viết aa.
a, Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở ria số đi từ trái sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn nhỏ hơn, chảng hạn số 3 nằm ở bên trái số 5.
b, Nếu a<b và b<c thì a<c.
c, Mỗi số liền sau duy nhất chảng hạn số tự nhiên sau số 2 là số 3. Số liền trước số 3 là số 2, số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị.
d, số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên nào lớn nhất.
e, Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
*HS: chú ý nghe giảng và Trả lời các câu hỏi của giáo viên, ghi bài.
Hoạt động 3:?
*GV :Ghi đề bài lên bảng
Điền vào chổ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
28, ., .
., 100, ..
 Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện ?
học sinh ở dưới thực hiên vào giấy và Nhận xét bài làm của bạn.
*HS : Thực hiện.
1. Tập hợp N và N*
Các số 0, 1, 2, 3, 4,. Là các số tự niên. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là N.
hay N= và chúng được biểu diễn trên tia số 
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu N* 
N*=.
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia ( Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết aa.).
Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở ria số đi từ trái sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn nhỏ hơn, chảng hạn số 3 nằm ở bên trái số 5.
b, Nếu a<b và b<c thì a<c.
c, Mỗi số liền sau duy nhất chảng hạn số tự nhiên sau số 2 là số 3. Số liền trước số 3 là số 2, số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị.
d, số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên nào lớn nhất.
? Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
28, ., .
., 100, ..
Giải:
28, 29, 30.
99, 100, 101.
4.Củng cố (3 phút)
Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10
V. Rút kinh nghiệm
Tiết 3. Đ3. Ghi số tự nhiên
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Hs vắng
Ghi chú
19/08/2010
6
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : 
- Hoùc sinh hieồu theỏ naứo laứ heọ thaọp phaõn , phaõn bieọt soỏ vaứ chửừ soỏ trong heọ thaọp phaõn . - -- Hieồu roừ trong heọ thaọp phaõn , giaự trũ cuỷa moói chửừ soỏ trong moọt soỏ thay ủoồi theo vũ trớ 
2. Kĩ năng: Hoùc sinh bieỏt ủoùc vaứ vieỏt caực soỏ La Maừ khoõng quaự 30 .
3. Thái độ: Hoùc sinh thaỏy ủửụùc ửu ủieồm cuỷa heọ thaọp phaõn trong vieọc ghi soỏ vaứ tớnh toaựn
II. phương pháp: Phát hiện và giảI quyết vấn đề, trực quan, đàm thoại, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị: SGK, Bảng phụ.
Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Kieồm tra baứi taọp veà nhaứ 7 vaứ 8 SGK trang 29 
GV cuỷng coỏ Hoùc sinh sửỷa sai .
3.Bài mới
T
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
10
12
5
8
Hoạt động1: Số và chữ số
*GV : -Đưa ra ví dụ :
Để viết số 312 ta làm thế nào ?
Một số tự nhiên có thể có một chữ số , hai chữ số, ba chữ số, .... chữ số
Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số ; 312 là số có 3 chữ số ; 54 là số có 2 chữ số .
*HS :Đọc 10 chữ số và ghi bài vào vở.
*Chú ý: GV: -Có NX gì về cách viết của số sau: 15 712 314.
- Yêu cầu học sinh cần phân biệt: số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số hàng trăm với chữ số hàng trăm, .
- Hướng dẫn học sinh làm ví dụ minh họa chú ý trên: 3895.
HS: Trả lời và chú ý , ghi bài vào vở 
Hoạt động 2: Hệ thập phân:
*GV : - khẳng định cách ghi như trên là cách ghi số trong hệ thập phân.
-Có -Nhận xét gì về cách ghi của các số sau đây :
222 = 200 + 20 + 2 ; 325 = 300 + 20 + 5.
 -Từ đó với a thì :
 = ?
  = ?
*HS: Trả lời:
*GV: -Nhận xét và Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó. Do Vậy mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau.
*HS: chú ý và ghi bài vào vở.
Hoạt động 3: ?
*GV: -Yêu cầu học sinh hoạt động các nhân làm ?.
Hãy viết:
 -Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
 - Số tự nhiên lớn nhất có ba chứ số khác nhau.
*HS: 2 học sinh lên bảng trình bày.
Hoạt động 4: Chú ý:
*GV : Giới thiệu học sinh cách ghi số La Mã bằng bảng phụ.
Các số La Mã được ghi ba chữ số :
- Yêu cầu học sinh viết các số La Mã từ 11 đến 20 và từ 21 đến 30.
Hoạt động 4 :
*GV : Yêu cầu học làm bài tập số 11 và bài 15 trong SGK trang 10
*HS: thực hiện.
1. Số và chữ số .
Ta có:
Một số tự nhiên có thể có một chữ số , hai chữ số, ba chữ số, .... chữ số
Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số ; 312 là số có 3 chữ số ; 54 là số có 2 chữ số .
*Chú ý : 
2. Hệ thập phân :
222 = 200 + 20 + 2 ; 325 = 300 + 20 + 5.
từ đó với a thì :
 = 10a + b.
  = 100a + 10b + c.
Vậy:
Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó. Do Vậy mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau.
?. Giải
 -Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999
 - Số tự nhiên lớn nhất có ba chứ số khác nhau là 987.
3Chú ý:
Các số La Mã được ghi ba chữ số :
Chữ số
I
V
X
Giá trị tương ứng trong hệ tập phân
1
5
10
 ...  số nguyên tố theo cột.
Do đó 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 = 22 . 3 . 52
( Trong phân tích ta thường viết các ước nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ).
* Nhận xét:
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng có một kết quả.
?. Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố.
 Giải:
420
210
105
35
7
1
2
2
3
5
7
Do đó: 420 = 2. 2. 3 .5 .7 = 22 . 3 . 5 . 7 
4.Củng cố (3 phút)
- GV cho hs củng cố từng phần
- GV cho hs làm bài tập 125a, b và bài tập 127a, b
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- GV hướng dẫn bài 125c, d, bài 126, vài 127 c, d
V. Rút kinh nghiệm
Tiết 28. luyện tập
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Hs vắng
Ghi chú
	/10/2010
6
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ .
 2. Kĩ năng: Hoùc sinh reứn luyeọn thaứnh thaùo kyỷ naờng phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ trong caực trửụứng hụùp maứ sửù phaõn tớch khoõng phửực taùp , duứng luừy thửứa ủeồ vieỏt goùn daùng phaõn tớch . 
3. Thái độ: Hoùc sinh vaọn duùng ủửụùc caực daỏu hieọu chia heỏt ủaừ hoùc ủeồ phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ , vaọn duùng linh hoaùt khi phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ .
II. phương pháp: Vấn đáp, trực quan, luyện tập, thực hành theo hướng tích cực hoá.
IiI. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ laứ gỡ ? Phaõn tớch soỏ 23100 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ 
- Cho soỏ a = 22 . 3 . 53 Hoỷi soỏ a coự bao nhieõu ửụực soỏ .
3.Bài mới
T
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
15
18
Hoạt động 1 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 129/50.
Hướng dẫn:
Khi moọt soỏ a laứ moọt tớch caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ ta coự theồ tỡm ủửụùc caực ửụực cuỷa a laứ chớnh caực thửứa soỏ ủoự vaứ nhửừng tớch cuỷa laàn lửụùt hai thửứa soỏ coự trong tớch . (caàn xaực ủũnh soỏ ửụực soỏ cuỷa soỏ a khi a ủaừ ủửụùc phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ 
*HS: Hoùc sinh laứm theo hdaón cuỷa GV
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Y/c học sinh làm bài tập số 130/50
Gợi ý: Dửùa vaứo baứi taọp 129 sau khi phaõn tớch caực soỏ 51 ; 75 ; 42 ; 30 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ ta coự theồ deồ daứng tỡm caực ửụực cuỷa chuựng
*HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện.
*GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét
*HS: Nhận xét. 
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Hoạt động 2
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 131, 132/50 theo nhóm.
*HS: Nhóm 1, 3 làm bài 131.
 Nhóm 2, 4 làm bài số 132.
*GV: Yêu cầu các nhóm trình bày và nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 133/50
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
+ Baứi taọp 129 / 50 
a) a = 5 . 15
 ệ(a) = { 1 , 5 , 13 , 65 }
b) a = 25
 ệ(a) = {1 , 2 , 4 , 8 , 16 , 32 }
c) a = 32 . 7 
 ệ(a) = {1 , 3 , 7 , 9 , 21 , 63}
+ Baứi taọp 130 / 50
 ã 51 = 3 . 17 ệ(51) = {1 ; 3 ; 7 ; 51}
 ã 75 = 3 . 52 ệ(75) = { 1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ; 75}
 ã 42 = 2 . 3 . 7 ệ(42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42}
 ã 30 = 2 . 3 . 5 ệ(30) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6; 10 ; 15 ; 30}
+ Baứi taọp 131 / 50
a) Moói soỏ laứ ửụực cuỷa 42 
42 = 1 . 42 42 = 2 . 21 42 = 3 . 14 
42 = 6 . 7 
b) a vaứ b laứ ửụực cuỷa 30 (a < b)
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
+ Baứi taọp 132 / 50
 Soỏ tuựi laứ ửụực cuỷa 28 
 ệ(28) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28}
Vaọy soỏ tuựi coự theồ xeỏp ủửụùc laứ 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28
+ Baứi taọp 133 / 50
a) 111 = 3 . 37 ệ(111) = {1 ; 3 ; 37 ; 111}
b) ** vaứ * laứ ử ụực cuỷa 111 
 Vaọy : ** vaứ * laứ 37 vaứ 3 
4.Củng cố (5 phút)
Caựch xaực ủũnh soỏ lửụùng ửụực cuỷa moọt soỏ
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Laứm theõm caực baứi taọp ụỷ Saựch baứi taọp 
V. Rút kinh nghiệm
Tiết 29.Đ16. ước chung và bội chung
gày soạn
Ngày giảng
Lớp
Hs vắng
Ghi chú
	/10/2010
6
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Hoùc sinh naộm ủửụùc ủũnh nghúa ửụực chung ,boọi chung .
- Hieồu ủửụùc khaựi nieọm giao cuỷa hai taọp hụùp .
2. Kĩ năng :
- Hoùc sinh bieỏt tỡm ửụực chung , boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ baống caựch lieọt keõ caực ửụực roài tỡm caực phaàn tửỷ chung cuỷa hai taọp hụùp ủoự ; bieỏt sửỷ duùng kyự hieọu giao cuỷa hai taọp hụùp
3. Thái độ: Hoùc sinh bieỏt tỡm ửụực chung vaứ boọi chung trong moọt soỏ baứi toaựn ủụn giaỷn.
II. phương pháp: Vấn đáp, trực quan, luyện tập, thực hành theo hướng tích cực hoá.
IiI. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm.
Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ: Đã luyện tập
3.Bài mới
T
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
15
13
10
Hoạt động 1. Ước chung.
*GV: Cùng học sinh xét ví dụ:
- Yêu cầu một học sinh tại chỗ thực hiện
*HS: Thực hiện 
*GV: Có nhận xét gì về các phần tử trong hai tập hợp Ư(4) và Ư(6).
*HS: Hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) ta thấy có hai phần tử 1 và 2 đều là những phần tử trong hai tập hợp:
*GV: nhấn mạnh
*HS: Chú ý nghe giảng.
*GV: Tương tự hãy tìm ước chung của các số 4; 6; 8.
*HS : Thực hiện .
*GV: Vậy ƯC của hai hay nhiều số là gì?
*HS: trả lời
*GV: Nhận xét, khẳng định và nêu kí hiệu
 *GV: Nhận xét và y/c học sinh làm ?1
*HS: Thực hiện theo cá nhân
 Một học sinh tại chỗ trả lời bài làm.
*GV: Nhận xét chung.
Hoạt động 2. Bội chung.
*GV: Hãy tìm tập hợp bội của các số 4 và 6
*HS : thực hiện
*GV : Có nhận xét gì về tập hợp bội của số 4 và số 6
*HS : ở hai tập hợp bội trên ta thấy các số 0 ; 12 ; 24 ; ... vừa là bội của 4 và là bội của 6.
*GV : Nhận xét và khẳng định
Tương tự hãy tìm bội chung của các số 4, 6, 7.
*HS : Chú ý và thực hiện
*GV: Bội chung của hai hay nhiều số là gì 
*HS: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
*GV: -Nhận xét, khẳng định và nêu kí hiệu
*HS: Chú ý và ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
*HS : thực hiện
Hoạt động 3. Chú ý.
Yêu cầu học sinh dưới lớp biểu diển hai tập ước Ư(4) và Ư (6) bằng sơ đồ ven
*HS : - Một học sinh lên bảng trình bày
*GV : Trên hình vẽ ta quan sát thấy hai tập hợp có một phần diện tích là chung nhau. Người ta nói rằng đó chính là phần giao của hai tập hợp.
Vậy : Giao của hai tập hợp là gì ?.
*HS : trả lời
*GV : Nhận xét và nêu kí hiệu
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK
 (trang 53).
*HS: Thực hiện .
1. Ước chung.
Ví dụ :
Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6.
Ta có:
Ư (4) = {1; 2; 4 }; Ư (6) = {1; 2; 3; 6}
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6.
Vậy:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Kí hiệu: ƯC (4,6) = {1; 2}.
Khi đó:
x (ƯC(a, b ) nếu và 
x (ƯC(a, b, c ) nếu và và 
?1. Khẳng định sau đúng hay sai ?.
8 ƯC (16, 40) ; 8 ƯC (32, 28)
Giải:
Đúng
Sai
8 ƯC (16, 40)
8 ƯC (32, 28)
2. Bội chung
Hãy tìm tập hợp bội của các số 4 và 6.
 Ta có :
B(4) = {0 ;8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; ...}.
B(6) = {0 ;6 ; 12 ; 18 ; 24 ; ...}.
Nhận xét :
Các số 0 ; 12 ; 24 ; ... được gọi là bội chung của hai số 4 và số 6.
Vậy:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Kí hiệu: BC (4,6).
Khi đó: 
x BC (a, b) nếu và 
x BC(a, b, c ) nếu và và 
?2Giải: 6 BC (3, 2 )
3. Chú ý. 
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Kí hiệu của giao là: 
Ví dụ: 
Ư(4) Ư (6) = ƯC {4,6}= {1; 2}
4.Củng cố (5 phút)
Baứi taọp 135 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
GV hướng dẫn 134, bài 136
Laứm caực baứi taọp coứn laùi ễÛ SGK trang 53 vaứ 54
V. Rút kinh nghiệm
Tiết 30. luyện tập
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Hs vắng
Ghi chú
	/10/2010
6
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về đũnh nghúa ửụực chung ,boọi chung, giao cuỷa hai taọp hụùp.
2. Kĩ năng: Hoùc sinh thaứnh thaùo tỡm ửụực chung, boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ baống caựch lieọt keõ caực ửụực roài tỡm caực phaàn tửỷ chung cuỷa hai taọp hụùp ủoự; sửỷ duùng thành thạo kyự hieọu giao cuỷa hai taọp hụùp. 
3. Thái độ: Hoùc sinh bieỏt tỡm ửụực chung vaứ boọi chung trong moọt soỏ baứi toaựn ủụn giaỷn.
II. phương pháp: Vấn đáp, trực quan, luyện tập, thực hành theo hướng tích cực hoá.
IiI. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm.
Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
ẹieàn teõn moọt taọp hụùp thớch hụùp vaứo choó troỏng :
 a 6 vaứ a 8 ị a ẻ . . . . BC(6 , 8)
100 x vaứ 40 x ị x ẻ . . . ệC(100,40)
m 3 , m 5 vaứ m 7 ị m ẻ . . . BC(3,5,7)
3.Bài mới
T
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
20
15
Hoạt động 1 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 134/53 theo nhóm.
*HS: Họat động nhóm
*GV: - Vỡ sao 
 4 ẽ ệC(12,18) 
 6 ẻ ệC(12,18) 
 80 ẽ BC(20,30) 
 60 ẻ BC(20,30)
*HS: Các nhóm giải thích,
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 136/53 theo nhóm.
Thế nào là giao của hai tập hợp ?.
*HS: Hoạt động nhóm.
 Ghi bài giải lên bảng phụ.
 Đại diện nhóm trình bày.
*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét.
Hoạt động 2
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 137/53.
*HS: Bốn học sinh lên bảng thực hiện
*GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 138.
*HS: Học sinh tại chỗ trả lời.
 Học sinh khác nhận xét.
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
+ Baứi taọp 134 / 53
a) 4 ẽ ệC(12,18) 
b) 6 ẻ ệC(12,18)
c) 2 ẻ ệC(4,6,8) 
d) 4 ẽ ệC(4,6,8)
e) 80 ẽ BC(20,30) 
g) 60 ẻ BC(20,30)
h) 12 ẽ BC(4,6,8) 
 I) 24 ẻ BC(4,6,8)
+ Baứi taọp 136 / 53
 A = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 }
 B = { 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 }
M = A ầ B = { 0 ; 18 ; 36 }
M è A ; M è B
+ Baứi taọp 137 / 53
 a) A = { cam , taựo , chanh }
 B = { cam , chanh , quớt } 
 A ầ B = { cam , chanh }
 b) A = { x | x laứ hoùc sinh gioỷi Vaờn }
 B = { x | x laứ hoùc sinh gioỷi Toaựn }
 A ầ B = { x | x laứ hoùc sinh gioỷi caỷ Vaờn vaứ Toaựn}
 c) A = { x | x 5 }
 B = { x | x 10 } 
 A ầ B = B
 d) A laứ taọp hụùp caực soỏ chaỳn 
 B laứ taọp hụùp caực soỏ leỷ
 A ầ B = ặ 
+ Baứi taọp 138 / 54
Caựch chia
Soỏ phaàn thửụỷng
Soỏ buựt ụỷ moói phaàn thửụỷng
Soỏ vụỷ ụỷ moói phaàn thửụỷng 
a
4
6
8
b
6
Khoõng thửùc hieọn ủửụùc
c
8
3
4
4.Củng cố (3 phút)
Nhaộc laùi caựch tỡm ửụực cuỷa moọt soỏ , caựch tỡm boọi cuỷa moọt soỏ , xaực ủũnh ửụực chung vaứ boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ 
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Xem baứi ệụực chung lụựn nhaỏt .
V. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 6 co cot thoi gian.doc