Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 15 - Năm học 2005-2006

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 15 - Năm học 2005-2006

A. MỤC TIÊU :

H/ S : Hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diển số hữu tỉ trên trục sốvà so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết đươc các mối quan hệ giữa các tậo hợp

H/S : Thực hiện thành thạobiểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

GV: Giáo án, SGK,Phấn màu , Bảng phụ

HS: Ôn lại các kiến thức về phân số đã học ở lớp 6 và dụng cụ học tập học sinh.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của thầỳ Hoật động của trò

I/. (5') Giá viên giới thiệu chương trình đại số 7(4chương)

GV: Kiểm tra dụng cụ học tập của hs, nhắc nhở các em chuẩn bị đồ dùng học tập cần thiết, quy định nề nếp học tập của hs,ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.

GV: Giới thiệu sơ lược về chương I

II. Bài Mới :

1/ Số hữu tỉ:(12')

GV: Giả sử ta có các số 2,3 -0,5,0.Em hãy viết các phân số trên bằng 3 phân số bằng nó.

? Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?

GV Các ps bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số đó được gọi là số hữu tỉ

? Thể nào là số hữu tỉ?GV: Giới thiệu tập hỏp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.

?1/SGK

GV: Gọi một HS lên bảng trả lời

?2/SGK

? Với n N thì sao? HS: nghe gv hướng dẫn

HS; Ghi lại các yêu cầu để thực hiện

HS: Lấy ví dụ về đơn thức, đa thức

HS: a.(b + c) = ab + ac

HS:Cả lớp cùng làm

1HS: lên bảng trình bày

HS: Cả lớp nhận xét

HS: Có thể viết vô số phân số bằng nó

HS: Phát biểu theo SGK

HS:Cùng làm câu ?1

HS: Lên bảng trình bày

vì 0,6 =;-1,25 =

HS: Với aZ thì a = aQ

HS: tt nQ

 

doc 34 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 15 - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 03/09/005
	 Ngày dạy:06/09/005
PHẦN ĐẠI SỐ 
 Chương I: SỐ HỬU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1 . §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
 --------------o0o----------------
A. MỤC TIÊU :
H/ S : Hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diển số hữu tỉ trên trục sốvà so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết đươc các mối quan hệ giữa các tậo hợp
H/S : Thực hiện thành thạobiểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Giáo án, SGK,Phấn màu , Bảng phụ
HS: Ôn lại các kiến thức về phân số đã học ở lớp 6 và dụng cụ học tập học sinh.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầỳ 
Hoật động của trò
I/. (5') Giá viên giới thiệu chương trình đại số 7(4chương)
GV: Kiểm tra dụng cụ học tập của hs, nhắc nhở các em chuẩn bị đồ dùng học tập cần thiết, quy định nề nếp học tập của hs,ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
GV: Giới thiệu sơ lược về chương I
II. Bài Mới :
1/ Số hữu tỉ:(12')
GV: Giả sử ta có các số 2,3 -0,5,0.....Em hãy viết các phân số trên bằng 3 phân số bằng nó.
? Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
GV Các ps bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số đó được gọi là số hữu tỉ
? Thể nào là số hữu tỉ?GV: Giới thiệu tập hỏp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
?1/SGK
GV: Gọi một HS lên bảng trả lời
?2/SGK
? Với n N thì sao?
HS: nghe gv hướng dẫn
HS; Ghi lại các yêu cầu để thực hiện	
HS: Lấy ví dụ về đơn thức, đa thức
HS: a.(b + c) = ab + ac
HS:Cả lớp cùng làm
1HS: lên bảng trình bày
HS: Cả lớp nhận xét
HS: Có thể viết vô số phân số bằng nó
HS: Phát biểu theo SGK
HS:Cùng làm câu ?1
HS: Lên bảng trình bày
vì 0,6 =;-1,25 = 
HS: Với aZ thì a = aQ
HS: tt nQ
2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10')
GV: Vẻ trục số lên bảng
GV: Cho hs làm ?3 SGK trang 5 ít phút – gọi 1 hs lên bảng làm, hs còn lại làm vào vở 
GV : Nhận xét – sữa sai (nếu có) 
Ví dụ1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: Yêu cầu học sinh đọc ví du SGk - GV thực hành trên bảng yêu cầu học sinh làm theo
(chú ý:chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số;xacù định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số)
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: Gọi một học sinh lên bảng biểu diễn
GV: Trên trục số , điểm biểu diếnố hữu tỉ x gọi là điểm x
3/ So sánh hai số hữu tỉ(10)
?4/SGK So sánh hai phân số và 
GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm thể nào?
GV: Yêu cầu học sinh cùng làm theo nhóm
GV; yêu cầu đại diẹn nhóm trả lời
GV: nhận xét
Với hai số hữu tĩ x,y bất kì ta luôn có hoặc x=y hoặc xy
Ví dụ 1: So sánh hai số ht-0,6 va
GV :Trình bày cho học sinh làm theo
Ta có :-0,6 = ; = Vì -8 0 
HS: Biểu diễn trên trục số 
HS: Cả lóp làm vào giấy nháp
HS: Thực hiện
1HS: lên bảng thực hiện
HS: cả lớp nhận xét
1HS: Trả lời
HS: Các nhóm thực hiện
HS: Đại diện nhóm trình bày
= ; == 
vì-10 > -12 và15 > 0> 
hay > 
HS: Các nhóm nhận xét
HS: Độc ví dụ và làm
nên > hay -0,6 > 
GV: Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2SGk
? Qua hai ví dụ trên em hãy cho biết muốn so sanhs hai số hữu tỉ ta làm nhu thể nào?
GV: Nhận xét...
( nếu x<y thì trên trục số,điểm x ở bên trái điểm y, số Q lớn hơn o giọi là số Q dưong, số Q nhỏ hơn 0 gọi là số Q âm,Số 0 khôn là Q dương cũng không là Q âm)
GV: Yêu câu HS trả lời câu hỏi ?5/ SGK
HS: Ghi và vở
HS: Cả lớp cùng làm
1HS: Nhận xét...
HS: cả lớp thực hiện
III/. CŨNG CỐ -LUYỆN TẬP:(6')
? Thể nà là hai số hũu tỉ? cho ví dụ. Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thể nào?
GV: cho học sinh hoạt động nhóm
 Cho hai số hữu tỉ -0,75 và 
 a,So sánh hai số đó b, Biểu diễn các số đó trên trục số
Nêu nhận xét về vị trí của hai só đó so với số 0.
GV: Yêu cầu học sinh các nhóm hoạt động ít phút 
GV: Nhận xét bài làm của hs
1HS: Đứng tại chổ trả lời 
HS: Các nhóm thực hiện
HS: Đại diện một nhó lên trình bày
 Các nhóm còn lại nhận xét
IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:(2') 
Học thuộc định nghĩa, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so sánh hai số hữu tỉ.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 8
Làm bài tập 1 đến 4 SBT trang 3,4.
Hướng dẫn : bài 5 SGK : Sử dụng tính chất:Nếu a,b,c thuộc Z và a<b thì a +c< b+c
V. RÚT KINH NGHIỆM :
- đ
	Ngày soạn:10/09/2005
	Ngày dạy:11/09/2005.
Tiết 2 . §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
 --------------o0o----------------
A. MỤC TIÊU :
H/ S : Năm được các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
H/S : Có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng ,áp dụng tốt quy tắc chuyển vế
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Giáo án, SGK,Phấn màu , Bảng phụ...
HS: Ôn lại các kiến thức đã học và dụng cụ học tập học sinh.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầỳ 
Hoật động của trò
I/KIỂM TRA BÀI CŨ(10")
HSI: Thể nào là số hữu tỉ?cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương ,âm, 0) Chữa bài tập 3a (T8-SGK)
HS2:Chưã bài tập 5((T8-SGK)
GV: Gọi 2hs lên bảng
GV: Nhận xét đánh giá
II. BÀI MỚI :
1/ Cộng, trừ hai số hữu tỉ:(13')
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,bZ, b0.
 Vậy để cộng hai số hữu tỉ ta làm như thể nào?
GV: Yêu càu hs nêu quy tắc cộng trừ phân số
GV: Nâhận xét
Như vậy , với hai số hữu tỉ bất kìta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương ròi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu
GV: Vỡi x = ; y = ( a,b,m Z m > 0 ) Hãy hoàn thành công thức sau:
 x + y = ? ; x - y = ?
GV: Gọi 1hs lên bảng trình bày
GV: Nhận xét và yêu cầu 1hs nhắc lại tính chất cộng, trừ phân số
 GV: Ghi lên bảng
GV: Gọi 2hs lần lượt đứng tại chổ trình bày
GV: Ghi lên bảng
 VD: a, = ?
 Ta có 
 b, (-3) - (-) = ?
 Ta có (-3) - (-) =
GV: Gọi 1hs khác rình bày cách làm
GV: Nhân xét bổ sung
?1/SGK
 Tính a, 0,6 + b, 
GV: Yêu cầu hs cả lớp cùng làm
GV: Gọi 2HS lên bảng 
GV: Nhận xét...
?.Muốn cộng ,trừ hai số hữu tỉ ta làm như thể nào?
2HS: Lên bảng thực hiện
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét
HS; Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số	
1HS: Nêu quy tắc
1HS: Lên bảng thực hện
 x + y =+=
 x - y = - = 
HS:Cả lớp cùng làm nhận xét
1HS: Nhắc lại
HS: Cả lớp nhận xét
HS: Có thể viết vô số phân số bằng nó
HS : Ghi vào vở
2HS: Lần lượt thực hiện
HS: cả lớp nhận xét
HS: Cả lớp thực hiện
2HS: Thực hiên
 a,
 b, 
HS: Cả lớp cùng làm nhận xét
1HS: Trả lời.......
2/ Quy tắc chuyển vế:(10')
GV: Yêu cầu 1hs nêu quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số nguyên
GV: Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.
GV: Gọi 1hs đọc quy tắc SGK
Quy tắc : SGK/9
VD:Tìm x, biết 
GV: Gọi 1hs lên bảng trình bày
?2/SGK
GV; Giọ 1hs đọc câu hỏi
GV: Yêu cầu hs làn vào giấy nháp
GV: Gọi 2hs lên bảng trình bày
GV: Nhận xét
Chú ý:SGK
1HS: Nhắc lại quy tắc
1HS: Thực hiện
1HS: Thực hện
HS: Thực hiện
2HS: Thực hiện
HS: Đọc chú ý SGK
III/ CÚNG CỐ LUYỆN TẬP(10')
? Muốn cộng hai số hữu tỉ ta làm thể nào?
 Phát biểu quy tắc chuyển vế
Bài tập:
 Bài 6: Tính a, d,
GV: Gọi 2hs lên bảng
GV: Nhận xét
2HS; Thực hiện
2HS: Thực hện
HS: cả lớp cùng làm nhận xét
IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2)
Xem lại bà đã học, làm các bài tập 8,9,10 SGK/10
Bài tập 12,13 tr5 SBT
Hướng dẫn: Bài 6 rút gọn phân số trước khi cộng
 Bài sử dụng quy tắc 'chuyển vế ' 
Ôn tập các quy tắc nhân, chia phân số cáctính chất của phép nhân trong z, phếp nhân phân số
V/ RÚT KINH NGHIỆM
	Ngày soạn:12/09/2005.
	Ngày dạy:13/09/2005
 Tiết3 
	§3 NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
 --------------o0o----------------
I. MỤC TIÊU :
Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân, chia số hữu tỉ.Có kĩ năng thực hiện nhanh và đúng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: GA,Phấn màu , Bảng phụ.......
HS: Ôn lại quy tắc nhân, chia phân các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
I/KIẾM TRA BÀI CŨ:(7')
HS1: Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ x,y ta làm như thể nào? Viết công thức tổng quát
 Chữa bài tập 8d(Tr10-SGK)
GV: Yêu cầu 1HS lên bảng trình bày
GV: Nhận xét đánh giá
HS:Cả lớp theo giõi
1HS: Lên bảng trình bày
HS: Cả lớp nhậ xét
II/ BÀI MỚI:
1,nhân hai số hữu tỉ:(10)
GV: Yêu cầu1hx nhắc lại các phép tính trong phân số
GV: Tương tự như vậy trong tập hợp Q các số hữu tỉ,cũng có các phép tính như phân số
 Ví dụ:-0,5.theo các em ta sẽ thực hiện như thể nào?
?Muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thể nào?
GV: Ghi bảng 
 Với mọi x,y Q/ x=
VD Tính: 
GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân các số hữu tỉ cũng cố các tính chất như vậy.
GV: dùng bảng phụ treo lên bảng
"Tính chất phép nhân số hữu tỉ"
 - Với x,y,zQ 
 x.y = y.x 
 (x. y).z = x.(y.z ) x.1 = 1.x = x 
 x. = 1( với x0) x(y+z) = x.y+x.z 
 Làm bài tập11c/12
GV: Ghi bảng 11c, 
GV: Nhận xét......
2, Chia hai số hữu tỉ:(10')
GV: Với ;() áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viêt công thức chia x cho y
 VD: -0,4:()
GV: Trình bày mẫu lên bảng
-0,4:() = 
? SGK/11
GV: Yêu cầu hs cả lớp cùng làm 
GV: Ghi bảng 
GV: Dùng bảng phụ treo lên bảng
Tích của hai số hữu tỉ bằnglà:==............=............=............
Thương hai số hữu tỉ bằng là: = = .........=...........=.............
GV: Yêu cầu hs thảo luận nhóm
GV: Yêu cầu đại dện nhóm lên điền vào bảng phụ
GV:Nhận xét.......
*Chú ý SGK/11;
GV: Yêu cầu hs đọc chú ý SGK
1HS : Thự ... m như thể nào?
GV: gọi 1hs lên bảng trình bày
GV: Nhận xét...
Dạng 3. Toán chia tỉ lệ
Bài 58(SGK/30)
GV: Yêu cầu hs đọc bài ra
? muốn tìm số cây của mỗi lơp trồng ta làm như thể nào?
GV: Gọi 1hs lên bảng thực hiện
GV: Nhận xét uốn nắn...
Bài 61 (SGK/31)
GV: Từ hai tỉ lệ thức làm thể nào để có dãy tỉ số bằng nhau?
2HS : Lên bảng thực hiện
a)
b) 
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét
HS: Đưa về dạng t/c
HS: Lên bảng thực hiện
 a) 
HS: Cả lớp nhậ xét ...
HS: Thực hiện...
HS: Trả lời...
HS: Thực hiện
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x,y.
 và y- x = 20
x = 4.20 = 80 (cây)
y = 5.20 = 100(cây)
HS: Cả lớp nhận xét và ghi vào vở
HS: Trả lời...
Ta có: 
III / HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ:(2")
Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Làm các bài tập. 63 (sgk/31) bài 78-83 (SBT/14)
Chuẩn bị bài " Số thập phân hữu hạn số thập phân vo hạn tuần hoàn"
Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
Chuẩn bị máy tính bỏ túi....
V/ RÚT KINH NGHIỆM: 
-Hướng dẫn kĩ bài tập 62, 63 SGK
- Làm rõ từng dạng bài tập cho hs thấy rõ...
*************************************************************
	Ngày soạn :16/10/2005.
	Ngày dạy :17/10/2005
Tiết 13 . 
	§09. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
 --------------o0o----------------
I. MỤC TIÊU :
Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được được giưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Học sinh được số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: GA, Phấn màu , Bảng phụ....
HS: Ôn lại các định nghĩa số hữu tỉ, máy tính bo ûtúi...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: 
 Không kiểm tra
II. BÀI MỚI:(15")
1) Số thập phân hữu hạn số thập phân vo hạn tuần hoàn:
? Thể nào là số hữu tỉ?
GV: Ta đã biết các số 0,3 ;0,14 là các số hữu tỉ . Vậy 0,323232...có phải là số hữu tỉ không?
GV: Dùng bảng phụ ghi vi dụ1 SGK đưa lên bảng cho hs theo dõi.
GV: Ngoài cách trên còn có cách nào khác không?
GV: Giới thiệu
GV: Giới thiệu: Các số thập phân như 0,15; 1,48; còn được gọi là số thập phân hữu hạn
GV: Dùng bảng phụ ghi ví dụ 2 treo lên bảng
GV: Các em có nhận xét gì về phép chia này?
GV: Nhận xét....
 Số 0,41666... gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn
Cách viết gọn:0,41666...=0,41(6) .Ký hiệu(6)chỉ rằng chữ số 6 được lặp lại vô hạn lần. Số 6 gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6)
2) Nhận xét: 22"
GV: Dùng bảng phụ ghi nội dung nhân xét và ví dụ SGK đưa lên bảng cho hs theo dõi.
GV: Yêu cầu trả lời câu hỏi SGK
GV: Gọi 3HS Đúng tại chổ trả lời
GV: Nhận xét uốn nắn...
? Vậy số thập phân vô hanï tuần hoàn có phải là số hữu tỉ không?
GV: Giới thiệu như SGK/34
HS: Trả lời....
HS: Cả lớp thực hiện
HS: Suy nghĩ trả lời...
HS: Suy nghĩ...
HS: Cả lớp quan sát
1HS: Theo dõi
HS: Cả lớp theo dõi
HS: Cả lớp suy nghĩ
1HS: Trả lời....
HS : Quan sát ghi vào vở
HS: Trả lới....
HS: Theo dõi ghi vào vở...
HS: Cả lớp theo dõi bảng phụ
HS: Cả lớp thực hiện...
3HS: Lần lượt thực hiện
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét...
HS: Trả lời....
III.CŨNG CỐ -LUYỆN TẬP:(7")
GV: những số như thể nào viết được dưới dang số thập phân hữu hạn ,viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
 Bài tập:
Bài 65, 66 (SGK/34);
GV: Gọi 2hS lên bảng làm
GV: Nhận xét uốn nắn...
HS: Trả lời....
2HS: Lên bảng thực hiện...
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1')
- Học thuộc bài đx học
- Làn các bài tập 68 - 71 (SGK/34, 35) 
- Nắm vững điều kiện để một phân số viêt được dưới dạng số thập phân hữu hạnh hay vô hạn tuần hoàn 
V. RÚT KINH NGHIỆM :
- Chú ý điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân...
- Nhấn mạnh cho học sinh các phân số được xét phải tối giản....
	*****************************************************
*************
	Ngày soạn:15/10/2005
	Ngày dạy: 21/10/2005
Tiết 14 .
LUYỆN TẬP
--------o0o--------
I. MỤC TIÊU:
Cúng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng só thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại...
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho hs...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV : GA, Bảng phụ , phấn màu.....
 HS : Ôn lại các kiến thức đã học ở tiết trước...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
I/ KIỂM TRA BÀI CỦ:(8')
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:
 Nêu điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hanï tuần hoàn
Bài tâp: 68a (SGK/34)
 - Phát biểu kết luận về mối quan hệ gữa số hữu tỉ và số thập phân.
Bài tập: 68b (SGK/34)
GV: yêu cầu 2hs lên bảng thực hiện
GV: Nhận xét đánh giá...
HS:Cả lớp theo dõi
HS: Cả lớp theo dõi
2HS:Lên bảng thực hiện
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét
II / TỔ CHỨC LUYỆN TẬP:(35')
Dạng1: Viết phân số hoặc một thương gưới dạng sô thập phân.
Bài 69(SGK/34)
GV: Yêu cầu 1hs lên bảng làm 
GV: Cho sử dụng máy tính bỏ túi để tính
GV: Nhận xét uốn nắn...
Bài 71:(SGK/34)
GV: Muốn viết dưới dạng số thập phân ta làm thể nào?
GV: Gọi 1HS đứng tại chổ trả lời
GV: Ghi bảng
 ; 
Bài 85,87 (SBT/15) Hoạt động nhóm
GV: Yêu cầu hs các nhóm thảo luận
GV: Nhận xét.....
Dạng 2: Viết số thập phân dưới dang phân số
Bài 70 (SGK/35)
GV: Muốn viết số thập phân dưới dạng phân số tối giản ta làm thể nào?
GV: Hướng dẫn câu a
a)
GV: Nhận xét.....
Dạng 3: Bài tập về thứ tự
Bài 72 (SGK/35)
GV:Các em viết dưới dạng không gọn để so sánh
GV: Nhận xét....
HS : Lên bảng thực hiện
a) 8,5 :3 = 2,8(3) b)18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27) d)14,2 : 3,33 = 4, (264)
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét
HS: Trả lời....
1HS: Thực hiện...
HS: Cả lớp nhận xét
HS: Các nhóm thực hiện 
HS: Đại diện hai nhóm lên trình bày hai câu 
Nhóm 1:
Ta có : 16 =24 ; 40 = 23.5 ; 125 = 53 ; 25 = 52 
 Mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2và 5. Nên: 
Nhóm 2: 
 Ta có:Mẫu có chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5
HS: Cả lớp nhận xét ...
HS: Trả lời...
1HS: Thực hiện tương tự
HS: Cả lớp nhận xét và ghi vào vở
HS: Thực hiện...
1HS: Lên bảng trình bày
HS: Cả lớp nhận xét 
III / HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ:(2")
- Nắm vững kết luận về số về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Luyện thành thạo cách viết số hữu tỉ thành số hập phân vô hạn hoặc hữu hạn
- Làm các bài tập 86,91,92(SBT/15)
- Chuẩn bị bài " Làm tròn số"chuẩn bị máy tính bỏ túi....
V/ RÚT KINH NGHIỆM: 
- Đưa bài tập theo từng dạng cho hs
- Nhấn mạng nhận xét SGK cho HS
***************************************************
	Ngày soạn :20/10/2005
	Ngày dạy :21/10/2005
Tiết 15 . 
§10. LÀM TRÒN SỐ
--------------o0o----------------
I. MỤC TIÊU :
Học sinh có khái niệm vềlàm tròn số, biêt ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn 
Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong bài.
Có ý thức vân dụng các quy ước làm ròn số trong đơì sống hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: GA, Phấn màu , Bảng phụ....
HS: Xem trước bài ở nhà, máy tính bỏ túi...
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: (7')
GV: Nêu câu hỏi:
- Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
Bài tập: Thực hiện phép tính 
GV: Gọi 1hs lên bảng 
HS: Cả lớp theo dõi
1HS: Lên bảng thực hiện
GV: Nhận xét đánh giá....
GV: Giới thiệu ta thấy kêt quả trên là một số thập phân vô hạn . Để dễ nhớ , dễ so sánh và tính toán người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thể nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
HS: Cả lớp nhận xét...
HS: Theo dõi...
II. BÀI MỚI:(15")
1)Ví dụ:
GV: Chiếu lên màn hình một số ví dụ về làm tròn số trong thực tế.
 "Số HS của trường THCS Hoà Hiệp gần 2000 HS"
 " Theo thống kê của uỷ ban dân số gia đình và trẻ em , hiên cảc nước vẫn còn khoảng 26.000 Trẻ em lang thang"(Báo CAND số 31/5/2003)
GV: Yêu cầu hs đưa ra VD khác về làm tròn số.
GV: Giới thiệu ví dụ1 SGK lên màn hình
?. Muốn làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta làm như thể nào?
GV: Nhận xét....
GV: Yêu cầu hs trả lời câu ?1
GV: Chiếu ?1 lên màn hình
?1.
HS: Cả lớp theo dõi
HS: Suy nghĩ trả lời...
HS: Cả lớp theo dõi
HS: Ta lấy số nguyên gần với số đó nhất
HS: cả lớp cùng làm
HS: Cả lớp quan sát
HS: Cả lớp theo dõi
HS: Cả lớp suy nghĩ
1HS: Trả lời....
HS : Quan sát ghi vào vở
HS: Trả lới....
HS: Theo dõi ghi vào vở...
HS: Cả lớp theo dõi bảng phụ
HS: Cả lớp thực hiện...
3HS: Lần lượt thực hiện
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét...
HS: Trả lời....
III.CŨNG CỐ -LUYỆN TẬP:(7")
GV: Nhận xét uốn nắn...
HS: Trả lời....
2HS: Lên bảng thực hiện...
HS: Cả lớp cùng làm và nhận xét
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1')
- Học thuộc bài đx học
- Làn các bài tập 68 - 71 (SGK/34, 35) 
- Nắm vững điều kiện để một phân số viêt được dưới dạng số thập phân hữu hạnh hay vô hạn tuần hoàn 
V. RÚT KINH NGHIỆM :
- Chú ý điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân...
- Nhấn mạnh cho học sinh các phân số được xét phải tối giản....
	*****************************************************
*************

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of GIAO AN71.doc