Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra :
?Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Thế nào là một tập hợp rỗng? Lấy ví dụ về các tập hợp tương ứng với số phần tử vừa nêu?
?Nêu khái niệm tập hợp con?Kí hiệu và được dùng trong trường hợp khác nhau ntn?
Chữa bài 20( SGK)
- Chính xác hóa, chốt lại
- HS1 lên bảng trả lời miệng và viết các tập hợp lên bảng
- HS2 lên bảng trả lời và chữa bài:
a) 15 A
b) {15} A
c) {15; 24} = A
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Viết tập hợp - Viết một số tập con của tập hợp cho trước.
Bài tập 22 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài
- Gọi 1 HS đọc to đề bài
- Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 HS lên bảng
- Chính xác hóa.
- Bài tập 36 trang 6 (SBT)
- Viết đề bài lên bảng, yêu cầu HS tìm hiểu đề
Cho tập hợp A = {1; 2; 3}
Trong các cách viết sau cách nào đúng, cách nào viết sai:
a) 1 A; b) {1} A;
c) 3 A; d) { 2; 3} A - Yêu cầu HS làm bài
- Chính xác hóa, chốt lại.
Bài tập 24 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài
- Chính xác hóa, chốt lại
Dạng 2: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước.
Bài tập 21 trang 14 (SGK).
A = {8; 9; 10 .; 20}
?Những phần tử của A có đặc điểm gì?
- Hướng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp A như SGK.
- Giới thiệu cách tìm tổng quát (SGK).
- Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của tập hợp B = {10; 11; 12; .; 99}
- Chính xác hóa, chốt lại.
Bài tập 23 trang 14 SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
?Muốn tìm số phần tử của tập hợp các số chẵn (lẻ) liên tiếp từ a đến b (a
- Yêu cầu HS tính số phần tử của các tập hợp:
D = {21; 23; 25; .; 99}
E = {32; 34; 36; .; 96}
- Gọi các nhóm khác nhận xét.
- Chính xác hóa, chốt lại
Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài tập 25 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài, trình bày
- Chính xác hóa, chốt lại.
Bài 22/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Đọc
- Làm bài:
HS1: a) C = {0; 2; 4; 6; 8}
b) L = {11; 13; 15; 17; 19}
HS2: c) A = {18; 20; 22}
d) B = {25; 27; 29; 31}
Bài 36//6Sbt
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, đứng tại chỗ trả lời:
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 24/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, trình bày:
A N B N N* N
Bài 21/14Sgk
- Là những số tự nhiên liên tiếp từ 8 đến 20.
- Theo dõi
- Làm việc, trình bày:
B = {10; 11; 12; .; 99}
Có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 23/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Ta tính (b - a):2 + 1
- Thảo luân nhóm, đại diện 2 nhóm lên trình bày.
+ Tập hợp D có:
(99 - 21):2 + 1 = 40 (phần tử).
+ Tập hợp E có:
(96 - 32):2 + 1 = 33 (phần tử).
- Đại diện các nhóm khác nhận xét
Bài 25/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, trình bày
A = {Inđônêxia; Mianma; Thái Lan; Việt Nam}
B = {Xingapo; Brunây; Campuchia}
Ngày soạn: 29/08/2010 Ngày dạy: Tiờt 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON I. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: HS hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú thể cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào; hiểu được khỏi niệm tập hợp con và khỏi niệm hai tập hợp bằng nhau. 2. Kỹ năng: HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp cú là tập hợp con hoặc khụng là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đỳng cỏc kớ hiệu è và ặ. 3. Thỏi độ: Rốn cho HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc kớ hiệu ẻ và è. II. Chuẩn bị: 1. GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn, bảng phụ 2. HS: Học bài cũ, làm BTVN III. Tiến trỡnh lờn lớp: ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nờu yờu cầu kiểm tra: HS1: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch? HS2: Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch? - Chớnh xỏc húa, cho điểm Đặt vấn đề: (Dựa vào kiểm tra bài cũ) - Yờu cầu HS đếm xem mỗi tập hợp cú bao nhiờu phần tử. - Ta thấy tập hợp A cú 10 phần tử, tập hợp B cú 7 phần tử; mỗi phần tử của tập hợp B đều cú mặt trong tập hợp A. Ta núi B là tập hợp con của tập hợp A. Vậy để hiểu rừ hơn về số phần tử của một tập hợp, và khi nào thỡ tập hợp này được gọi là tập hợp con của tập hợp khỏc, chỳng ta sẽ nghiờn cứu kĩ hơn trong bài học hụm nay. Hai HS lên bảng. HS1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} A = {x ẻ N | x < 10 } HS2: B = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B = {x ẻ N | 2 < x < 10 } - Trả lời Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp - Nêu ví dụ tập hợp như trong SGK: Cho các tập hợp A = {5} B = {x, y} C = {1; 2; 3;; 100} D = {1; 2; 3; } ?Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử? - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 1 HS viết tập hợp H dưới dạng liệt kê - Yêu cầu HS làm ?2 Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 ? Gọi tập hợp A gồm các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A có bao nhiêu phần tử? - Giới thiệu: Ta gọi A là tập hợp rỗng. Kí hiệu: A = ặ ?Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào? - Chốt lại chú ý ?Tập hợp D có phải là tập hợp rỗng hay không? Vì sao? ?Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? - Chốt lại - Cho HS làm bài tập 17 (SGK). - Chính xác hóa, chốt lại. - Trả lời: Tập hợp A có một phần tử . Tập hợp B có hai phần tử. Tập hợp C có 100 phần tử. Tập hợp D có vô số phần tử. - Làm việc, trả lời: Tập hợp D = {0} có 1 phần tử. Tập hợp E = {bút, thước}có 2 phần tử. H = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} Tập hợp H có 11 phần tử. - Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2 - Không có phần tử nào - Tâp hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. - Đọc chú ý SGK - Tâp hợp D không phải là tập hợp rỗng vì tập hợp D có 1 phần tử là 0. - Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, có thể không có phần tử nào. - Đọc lại kết luận Bài 17/13 SGK a. A = {0; 1; 2; 3; ...; 9; 20} có 21 phần tử b. B = ặ không có phần tử nào . Hoạt động 3: Tập hợp con .x .y .c .d -Vẽ hình lên bảng F E ?Tập hợp E có bao nhiêu phần tử ? ?Tập hợp F có bao nhiêu phần tử ? ?Có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp E và F? - Khi mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F. ?Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B? - Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK. - Giới thiệu kí hiệu A là tập hợp con của B Kí hiệu: A è B hoặc B ẫ A. đọc là: - A là tập con của B; hoặc - A chứa trong B. - B chứa A. -Yêu cầu HS làm ?3 - Ta thấy A è B và B è A ta nói rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau. +Kí hiệu: A = B - Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK/13 . - Chính xác hóa, chốt lại. - Tập hợp E có 2 phần tử - Tập hợp F có 4 phần tử - Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F - Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B. - Đọc định nghĩa - Nhắc lại các cách đọc A è B . - Làm việc, trình bày: M è A; M è B; A è B; B è A - Đọc chú ý trong SGK Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố - Đưa bảng phụ BT: Cho tập hợp A = {m, n, p, q} . Hãy chỉ ra đúng (Đ) hay sai (S) trong các cách viết sau đây: a) n ẽ A; b) aẻ A; c){p, q} è A d){m, n}ẻ A; e) p è A ; g) pẻ A. ?Qua BT trên, hãy cho biết kí hiệu ẻ và è được dùng để chỉ những mối quan hệ nào? - Yêu cầu HS nhắc lại nhận xét về số phần tử của một tập hợp. ?Khi nào tập hợp A là tập con của tập hợp B? ?Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B?. - Làm nhanh vào giấy nộp cho GV (5 HS nộp nhanh nhất) a) S b) S c) Đ d) S e) S g) Đ - Thảo luận theo bàn trả lời: + Kí hiệu ẻ chỉ mối quan hệ giữa phần tử và tập hợp. + Kí hiệu è chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp. - Lần lượt trả lời từng câu hỏi Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững bài học - BTVN: 21đ 25/14 SGK; 29 đ 33/7 SBT Ngày soạn: 31/08/2009 Ngày dạy: Tiờt 5: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp (lưu ý trường hợp cỏc phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dóy số cú quy luật) 2. Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trước; sử dụng đỳng, chớnh xỏc cỏc kớ hiệu ặ , è , ẻ . 3. Thỏi độ: Vận dụng kiến thức toỏn học vào một số bài toỏn thực tế. II. Chuẩn bị: 1. GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn, bảng phụ 2. HS: Học bài cũ, chuẩn bị cỏc BT III. Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu yêu cầu kiểm tra : ?Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Thế nào là một tập hợp rỗng? Lấy ví dụ về các tập hợp tương ứng với số phần tử vừa nêu? ?Nêu khái niệm tập hợp con?Kí hiệu ẻ và è được dùng trong trường hợp khác nhau ntn? Chữa bài 20( SGK) - Chính xác hóa, chốt lại - HS1 lên bảng trả lời miệng và viết các tập hợp lên bảng - HS2 lên bảng trả lời và chữa bài: a) 15 ẻ A b) {15} è A c) {15; 24} = A Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Viết tập hợp - Viết một số tập con của tập hợp cho trước. Bài tập 22 trang 14 (SGK) - Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài - Gọi 1 HS đọc to đề bài - Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 HS lên bảng - Chính xác hóa. - Bài tập 36 trang 6 (SBT) - Viết đề bài lên bảng, yêu cầu HS tìm hiểu đề Cho tập hợp A = {1; 2; 3} Trong các cách viết sau cách nào đúng, cách nào viết sai: a) 1ẻ A; b) {1}ẻ A; c) 3 è A; d) { 2; 3}è A - Yêu cầu HS làm bài - Chính xác hóa, chốt lại. Bài tập 24 trang 14 (SGK) - Yêu cầu HS tìm hiểu đề - Yêu cầu HS làm bài - Chính xác hóa, chốt lại Dạng 2: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước. Bài tập 21 trang 14 (SGK). A = {8; 9; 10 .........; 20} ?Những phần tử của A có đặc điểm gì? - Hướng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp A như SGK. - Giới thiệu cách tìm tổng quát (SGK). - Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của tập hợp B = {10; 11; 12; ...; 99} - Chính xác hóa, chốt lại. Bài tập 23 trang 14 SGK) - Yêu cầu HS tìm hiểu đề ?Muốn tìm số phần tử của tập hợp các số chẵn (lẻ) liên tiếp từ a đến b (a<b) ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS tính số phần tử của các tập hợp: D = {21; 23; 25; ...; 99} E = {32; 34; 36; ...; 96} - Gọi các nhóm khác nhận xét. - Chính xác hóa, chốt lại Dạng 3: Bài toán thực tế. Bài tập 25 trang 14 (SGK) - Yêu cầu HS tìm hiểu đề - Yêu cầu HS làm bài, trình bày - Chính xác hóa, chốt lại. Bài 22/14Sgk - Tìm hiểu đề - Đọc - Làm bài: HS1: a) C = {0; 2; 4; 6; 8} b) L = {11; 13; 15; 17; 19} HS2: c) A = {18; 20; 22} d) B = {25; 27; 29; 31} Bài 36//6Sbt - Tìm hiểu đề - Làm việc, đứng tại chỗ trả lời: a) Đ b) S c) S d) Đ Bài 24/14Sgk - Tìm hiểu đề - Làm việc, trình bày: A è N B è N N*è N Bài 21/14Sgk - Là những số tự nhiên liên tiếp từ 8 đến 20. - Theo dõi - Làm việc, trình bày: B = {10; 11; 12; ...; 99} Có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử. Bài 23/14Sgk - Tìm hiểu đề - Ta tính (b - a):2 + 1 - Thảo luân nhóm, đại diện 2 nhóm lên trình bày. + Tập hợp D có: (99 - 21):2 + 1 = 40 (phần tử). + Tập hợp E có: (96 - 32):2 + 1 = 33 (phần tử). - Đại diện các nhóm khác nhận xét Bài 25/14Sgk - Tìm hiểu đề - Làm việc, trình bày A = {Inđônêxia; Mianma; Thái Lan; Việt Nam} B = {Xingapo; Brunây; Campuchia} Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42 trang 8 (SBT) - Chuẩn bị trước bài 5: Phép cộng và phép nhân Ngày soạn: 01 /09/2009 Ngày dạy: Tiờt 6. PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN I. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: HS nắm vững cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng; biết phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt của cỏc tớnh chất đú. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh; vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất của phộp tớnh cộng và phộp tớnh nhõn vào giải toỏn. 3. Thỏi độ: Rốn luyện cho HS ý thức cẩn thận, biết quan sỏt, nhận xột bài toỏn trước khi làm bài để đảm bảo vận dụng kiến thức một cỏch hợp lý, chớnh xỏc. II. Chuẩn bị: 1. GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn, bảng phụ 2. HS: ễn lại cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn. III. Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) - Nêu yêu cầu kiểm tra: Tính chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25 ? - Chính xác hóa, cho điểm Đặt vấn đề : ?Để giải bài toán trên các em đã sử dụng những phép tính nào ? - Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng ôn lại các kiến thức cơ bản về phép cộng và phép nhân đã học. - 1 HS lên bảng làm bài: Chu vi mảnh vườn là: (32 + 25).2 = 114 (m) - HS trả lời Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên - Yêu cầu HS đọc SGK - Giới thiệu phép cộng và phép nhân, nêu quy ước cách viết dấu nhân giữa các thừa số ?Trong một tích, muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? ?Trong một tổng, muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng bài ?1 A 12 21 1 0 B 5 0 48 15 a + b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 - Chính xác hóa - Yêu cầu HS tìm hiểu ?2 - Đọc đề bài và cho HS trả lời từng câu * Củng cố: Bài tập 30a/17 (SGK) - Yêu cầu HS thảo luận theo bàn làm bài - Chính xác hóa, chốt lại - 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi - Cá nhân trả lời - Lần lượt lên bảng điền kết quả vào chỗ trống. - Tìm hiểu đề - Trả lời tại chỗ: a) Tích của một số với số 0 bằng 0 b) Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0. - Tìm hiểu đề - Làm việc, đại diện trì ... y cú thể cú những biểu thức mà trong đú cỏc số hạng được thay bằng chữ, để tớnh giỏ trị cỏc biểu thức đú ta chỉ cần thay cỏc giỏ trị được cho vào cỏc chữ rồi tớnh toỏn. Bài 89/65 Sbt - Tỡm hiểu đề - Nhúm cỏc số trong tổng cho thớch hợp - Làm việc, trỡnh bày: a) (-24) + 6 + 10 + 24 = = [(-24) + 24] + 6 + 10 = 16 b) 15 + 23 + (-25) + (-23) = = [23 + (-23)] + [15 + (-25)] = -10 c) (-3) + (-350) + (-7) + 350 = = [(-3) + (-7)] + [(-350) + 350] = -10 d) (-9) + (-11) + 21 + (-1) = = [(-9) + (-1)] +[(-11) + 21] = = (-10) + 10 = 0 Bài 91/65 Sbt a) (5674 - 97) - 5674 = = 5674 - 5674 - 79 = -79 b) (-1075) - (29 - 1075) = = (-1075) - 29 + 1075 = = [(-1075) + 1075] - 29 = -29 Bài 90/65 Sbt - Tỡm hiểu đề - Ta nhúm cỏc số lại với nhau và tớnh tổng cỏc số đú để thu gọn. - Làm việc, trỡnh bày: a) x + 25 + (-17) + 63 = = x + [25 + 63 + (-71)] = x + 17 b) (-75) - (p + 20) + 95 = = (-75) - p - 20 + 95 = = [(-75) - 20 + 95] - p = -p Bài 93/65 Sbt - Tỡm hiểu đề - Thay cỏc giỏ trị của x, b, c vào biểu thức x + b + c rồi tớnh toỏn. - Làm việc, trỡnh bày a) x + b + c = (-3) + (-4) + 2 = -5 b) x + b + c = 0 + 7 + (-8) = -1 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững quy tắc dấu ngoặc và cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số. - BTVN: 91/65 SBT - Chuẩn bị cỏc cõu hỏi sau: Câu 1: Nêu các cách viết một tập hợp? Cho ví dụ? Câu 2: Thế nào là tập hợp N, N* , Z, nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó. Câu 3: Biểu diễn các số nguyên trên trục số; nêu thứ tự trong tập hợp N, Z; Cách xác định số liền trước, số liền sau. Câu 4: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Nêu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Tuần 17 Ngày soạn: / /2009 Tiết 53 Ngày dạy: / /2009 ễN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1) I. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp HS ụn lại cỏc quy tắc: Lấy GTTĐ của một số nguyờn; Cộng , trừ hai số nguyờn; Quy tắc dấu ngoặc; Cỏc tớnh chất của dấu ngoặc trong Z. 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh, tớnh nhanh giỏ trị của một biểu thức. 3. Thỏi độ: Rốn cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn. II. Chuẩn bị: 1. GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn, bảng phụ. 2. HS: Làm và ụn tập theo cỏc cõu hỏi GV cho về nhà III. Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ? GTTĐ của một số nguyên a là gỡ? - Vẽ trục số minh hoạ ? Nêu quy tắc tìm GTTĐ của số nguyên dơng, số 0, số nguyên âm, cho ví dụ GV ghi công thức /a/ = a nếu a> =0 /a/ = -a nếu a<0 áp dụng tính a) /-6/-/-2/ b) /-5/./4/ c)/20/:/4/ d)/247/+/-47/ - Là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số HS trả lời HS lấy ví dụ HS thực hiện phép tính a) /-6/-/-2/ = 6 - 2 = 4 b) /-5/./4/ = 5.4 = 20 c)/20/:/4/ = 20:4 = 5 d)/247/+/-47/ = 247+47 = 294 2) Cộng 2 số nguyên - Điền vào chỗ trống các từ thích hợp ? hãy so sánh về cách tính GTTĐ và cách xác định dấu ở hai quy tắc - áp dụng tính a) (-15) +(-20) b) (+19) +(+31) c) /-25/+/15/ d) (-30) +10 e) (-15) + 40 g) (-15) +(-50) h) (-24) +24 HS lên bảng làm bài HS trả lời 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính HS dới lớp cùnglàm việc và trao đổi bài để kiểm tra kết quả 3) Phép trừ trong Z ? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm ntn? áp dụng tính: a) 15 -18 b) -15 -(-18) HS : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta công a với số đối của b A - b = a +(-b) HS thực hiện phép tính a) 15 -18 = 15 +(-18) = -3 b) -15 -(-18) = -15+18 = 3 4) quy tắc dấu ngoặc ? hãy phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu - Quy tắc đặt đấu ngoặc để nhóm các số hạng? áp dụng tính: -90 - (a -90) + (7 -a) Hs lần lợt phát biểu các quy tắc về dấu ngoặc HS thực hiện phép tính -90 - (a -90) + (7 -a) = 7 - 2a 5) Các tính chất của phép cộng trong Z -GV cho 2 HS lên bảng viết các tính chất của phép cộng trong N và trong Z ? So sánh với phépcộng trong N thì phép cộng trong Z có thểm t/c gì? ? Các t/c của phép cộng có ứng dụn gì trong tính toán? GV treo bảng phụ ghi các quy tắc và t/c vừa ôn lên bảng cho HS quan sát và yêu cầu HS vận dụng để luyện tập giải các bài tập sau HS 1: Viết các t/c của phép công trong N HS 2: Viết các t/c của phép công trong Z - Phép cộng trong Z có thêm t/c cộng với số đối - Giúp ta tính nhanh, hợp lý giá trị của các biểu thức đại số Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tìm số nguyên a biết a) /a/ = 3 b) /a/= 0 c) /a/ = -1 d) /a/ = /-2/ e) -11/a/ = -33 GV cho HS hoạt động theo nhóm sau đó 1 nhóm trình bày kết quả Gc kiểm tra kết quả của các nhóm a) /a/ = 3 => a = ± 3 b) /a/= 0=> a =0 c) không có số nào vì a>=0 d) /a/ = /-2/ => a =± 2 e) /a/= 3 => a = ± 3 HS hoạt động theo nhóm, sau đó 1 nhóm trình bày kết quả Bài 2: Tính tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn ? hãy nêu cách giải bài tập này GV: Ghi lời giải lên bảng + Tất cả các số nguyên x thoả mãn -4<x<5 là -3; - 2; -1; 0;1;2;3;4 + ta có: -3 +(-2) +(-1) +0 + 1+2+3+4 = (-3+3) +(-2+2) +(-1+1) +0 +4 = 4 HS đọc đề bài và nêu cách giải B1: Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn -4<x<5 B2: Tính tổng các sốnguyên vừa tìm đợc Bài 3: Thực hiện phép tính a) (-5) + (-12) b) (-9) +12 c) 9 -12 d) 12 - 11 +15 - 27 +11 e) 1032 - [314 -(314 +32)] g) [(-18) +(-7) ] + 15 HS nêu cách thực hiện phép tính của từng câu a) (-5) + (-12) = -17 b) (-9) +12 = 3 c) 9 -12 = -3 d) 12 - 11 +15 - 27 +11 = 0 e) 1032 - [314 -(314 +32)] = g) [(-18) +(-7) ] + 15 = -10 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn và học thuộc các quy tắc cộng, trừ số nguyên quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu ngoặc các tính chất của phép cộng trong Z - Làm bài tập : 104 sbt/15; 89,90,91 sbt /65; 102,103 sbt/75 - Làm các câu hỏi sau: 1) Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. các t/c chia hết của một tổng. 2) Thế nào là số nguyên tố, hợp số, ví dụ? . Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau ? ví dụ 3) Nêu quy tắc tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số Tuần 17 Ngày soạn: / /2009 Tiết 54 Ngày dạy: / /2009 ễN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) I. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: ễn tập cho HS cỏc kiến thức về cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; tớnh chất chia hết của một tổng; số nguyờn tố, hợp số, ƯCLN, BCNN. 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng tỡm cỏc số hoặc tổng chia hết cho 2, 3, 5, 9 hoặc một số cho trước; kỹ năng tỡm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kỹ năng giải bài toỏn tỡm x. 3. Thỏi độ: HS biết vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải bài toỏn thực tế. II. Chuẩn bị: 1. GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn, bảng phụ. 2. HS: Làm cỏc cõu hỏi về nhà. III. Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu câu hỏi kiểm tra HS 1: Phát biểu các quy tắc cộng hai số nguyên - Tính: a) [(-8) +(-7)] +10 b) 555 - (-333) - 100 - 80 HS 2: Nêu quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên a - Tìm a ẻ Z biết a) /a/ =/-8/ b) /a/ =-3 HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập a) [(-8) +(-7)] +10 = (-15) + 10 = -5 b) = 555 +333- (100+80) = 88 - 180 = 708 HS phát biểu quy tắc và làm bài a) /a/ =/-8/ = 8 => a = ±8 b) /a/ =-3 không có số nguyên a nào vì /a/ >=0 Hoạt động 2: Ôn tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số. ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9? Bài 1: Cho các số 160; 534, 2511, 48039; 3825 Hỏi trong các số đã cho a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 3 Số nào chia hết cho 3 Số nào chia hết cho 5 Số nào chia hết cho 9 Số nào chia hết cho cả 2 và 5 Số nào chia hết cho cả 3 và 9 Số nào chia hết cho cả 2 và 3 Số nào chia hết cho cả 2,5 và 9 Phát biểu tính chất chia hết của một tổng HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 HS hoạt động nhóm (4 HS nhóm) Khoảng 4 phút sau đó 1 nhóm lên trình bày cầu a,b,c,d nhóm khác lên trình bày câu e,g,h,i. HS trong lớp nhận xét và đánh giá bài làm HS phát biểu các tính chất chia hết của một tổng Bài 2: Xét xem các tổng hoặc hiệu sau có chia hết cho 8 không? a) 48 +64 b) 32 + 81 c) 56 - 16 d) 16.5 - 22 HS đọc đề bài sau đó lần lợt trả lời kết quả a) 48 +64 có 48 8 và 648 nên (48 +64) 8 b) 32 8 nhng 818 nên (32 + 81) 8 c) 56 8 và168 nên (56 - 16)8 d) 16.58 nhng 228 nên (16.5 - 22) 8 Bài 3: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số rồi giải thích. a) a = 717 b) b= 6.5 + 9.31 c) c =38.5 - 9.13 ? Để giải bài toán trên các em phải nhớ kiến thức nào ? Phát biểu kiến thức đó. HS phát biểu định nghĩa về sốnguyên tố, hợp số và làm bài a) a = 717 là hợp số vì 717 3 và 717 >3 b) b= 6.5 + 9.31 = 3(10+93) là hợp số vì b 3 và b >3 c) c =38.5 - 9.13 = 3(40 - 39) = 3 là số nguyên tố. Hoạt động 3: Ôn tập về ƯC, BC, UCLN,BCNN Bài 4: Cho2 số a= 90, b = 252 a) Tìm UCLN (a,b), BCNN(a,b) ? Nhắc lại quy tắc tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số - GV treo bảng phụ ghi quy tắc tìm UCLN , BCNN lên bảng GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra thừa số nguyên tố - GV cho 2 HS xác định UCLN, BCNN nêu rõ cách làm. ? hãy so sánh UCLN (a,b). BCNN(a,b) với a.b ? Muốn tìm UC, BC của a và b ta làm ntn? HS đọc đề bài HS phát biểu quy tắc tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số - 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra thừa số nguyên tố. 90 = 2.32.5 252 = 22.32.7 UCLN (90,252) =2.32.=18 BCNN(90,252) =22.32.7.5=1260 HS: UCLN (a,b). BCNN(a,b) =a.b HS : ƯC(a,b) là tất cả các ớc của UCLN (a,b) ƯC(90,252) = Ư(18) = {1,2,3,6,9,10} BC(a,b) là tất cả các bội của BNLN (a,b) =>BC(90,252) =B(1260) = {0;1260;2520;3780;..} Hoạt động 4: Hướng dẫn cách giải bài toán đố về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Bài 186 (sbt/24) - GV treo bảng phụ ghi bài 186 lên bảng cho HS đọc đề bài GV ghi tóm tắt đề bài ?Nếu gọi số đĩa (bánh, kẹo) chia đợc là x (đĩa) thì x có quan hệ gì với các số đã cho ? ?Số đĩa nhiều nhất có thể chia là gì? ?Muốn tìm số bánh kẹo ở mỗi đia ta làm ntn? HS đọc đề bài và tóm tắt HS x là ớc của 96 S là ớc của 36 x ẻ ƯC (96,36) HS : Số đĩa nhiều nhất có thể chia là ƯCLN(96,36) HS : Lấy số bánh, số kẹo chia cho số đĩa Bài 195 sbt/25 - GV treo bảng phụ gh bài 195 lên bảng và cho HS đọc đề bài ? nếu gọi số đội viên của liên đội là x thì x có quan hệ gì với các số đã cho? HS đọc đề bài HS : 10ÊxÊ150 và x - 1 ẻ BC (2,3,4,5) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Ôn và học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2,3,,5,9 các t/c chia hết của một tổng, quy tắc tìm ƯCLN,BCNN , ƯC, BC làm bài 186,195 (sbt/25), 207,208,209 sbt - Làm bài toán tìm x ẻ Z biết a) 3 +x = 5 d) 3(x +8) = 18 b) x - 7 = 0 e) (2 x + 14) : 5 = 4 c) 7 + x = 1 g) 2/x/ + (-5) = 7
Tài liệu đính kèm: