Đề thi Toán học Lớp 6 - Trường THCS Hoàng Diệu (Có đáp án)

Đề thi Toán học Lớp 6 - Trường THCS Hoàng Diệu (Có đáp án)

A. TRẮC NGHIỆM

 Câu 1 : Hãy chọn câu đúng và ghi kết quả vào bài làm. ( 2 điểm)

 1) Kết quả phép tính : 23. 22 – 33 + 1 là :

a) 9 ; b) 6 ; c) 1 ; d) 2

2)Trong các câu sau , câu nào đúng :

a) 17 chia hết cho 3 ; b) 222 chia hết cho 3

c) 119 chia hết cho 9 ; d) 666 chia hết cho 9

 3) Số đối của -( 18 – 5) là :

a) 13 ; b) 18 ; c) -13 ; d) -5

 4) Cho M nằm giữa A và B . Biết AM = 3Cm , AB = 5Cm . Đoạn thẳng MB dài là :

a) 8Cm ; b) 1Cm ; c) 4Cm ; d) 2Cm

Câu 2 : Chọn những câu ở phần A qua những câu ở phần B để dược câu đúng: ( 2 điểm )

 A B

 a) {x 1) 2

 b) 100: { 2 . [ 52 – ( 35 -8 ) ] } 2) 14

 c) 80 – [ 130 – ( 12 – 4 ) 2] 3) x

 d) Nếu AM+MB=AB và MA=MB 4) Thi I là trung điểm của đọan thẳnh AB

 e) Nếu AI+IB = AB và AI=IB 5) Thì M là trung điểm của đọan thẳng AB

B. BÀI TẬP :

Bài 1 : Thực hiện phép tính : (1 điểm)

a) 50 + 25 – (28 – 20 + 17)

b) 71 + 19 + (-47) + (-23)

Bài 2 Tìm số nguyên x biết : (1 điểm)

a) x – 20 = 25 – ( 35 -10)

b) 15 –x = ( 45 – 35) – 5

Bài 3: a) Tìm ƯCLN ( 45 ; 204 ; 126) ( 2 điểm )

 b)Tìm BCNN ( 45 ; 204 ; 126)

 c) BCNN ( 45 ; 204 ; 126 ) lớn gấp mấy lần ƯCLN ( 45 ; 204 ; 126)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 1023Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán học Lớp 6 - Trường THCS Hoàng Diệu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD ĐT Tỉnh Đồng Nai
Phòng GD T.P Biên Hòa
Trường THCSBC Hoàng Diệu
Môn thi Toán 6
Thời gian : 75 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề bài :
A. TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1 : Hãy chọn câu đúng và ghi kết quả vào bài làm. ( 2 điểm)
 1) Kết quả phép tính : 23. 22 – 33 + 1 là :
a) 9	;	b) 6	;	c) 1	;	d) 2
2)Trong các câu sau , câu nào đúng :
a) 17 chia hết cho 3	;	b) 222 chia hết cho 3
c) 119 chia hết cho 9	;	d) 666 chia hết cho 9
 3) Số đối của -( 18 – 5) là :
a) 13	;	b) 18	;	c) -13	;	d) -5
 4) Cho M nằm giữa A và B . Biết AM = 3Cm , AB = 5Cm . Đoạn thẳng MB dài là : 
a) 8Cm	;	b) 1Cm	;	c) 4Cm	;	d) 2Cm
Câu 2 : Chọn những câu ở phần A qua những câu ở phần B để dược câu đúng: ( 2 điểm )
	 A	 B	
 a) {x	 1) 2
 	b) 100: { 2 . [ 52 – ( 35 -8 ) ] }	 2) 14
	c) 80 – [ 130 – ( 12 – 4 ) 2]	 3) x 	
	d) Nếu AM+MB=AB và MA=MB	 4) Thi I là trung điểm của đọan thẳnh AB
	e) Nếu AI+IB = AB và AI=IB	 5) Thì M là trung điểm của đọan thẳng AB 
B. BÀI TẬP :
Bài 1 : Thực hiện phép tính : 	 (1 điểm)
50 + 25 – (28 – 20 + 17)
71 + 19 + (-47) + (-23)
Bài 2 Tìm số nguyên x biết : 	(1 điểm)
x – 20 = 25 – ( 35 -10)
15 –x = ( 45 – 35) – 5
Bài 3: a) Tìm ƯCLN ( 45 ; 204 ; 126) 	 ( 2 điểm )
 b)Tìm BCNN ( 45 ; 204 ; 126)
 c) BCNN ( 45 ; 204 ; 126 ) lớn gấp mấy lần ƯCLN ( 45 ; 204 ; 126)
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng 640 đến 700 , khi xếp hàng 2, hảng 3 ,hàng 4 ,hàng 5 đều vừa đủ . Tính số học sinh của trường ? 	 ( 2 điểm )
ĐÁP ÁN
A TRẮC NGHIỆM
Câu 1 ( 2đ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
 1,b	 	2,b;d	3,a	4,d
Câu 2 ( 2đ) Mỗi câu đúng được 0.4 điểm
a’3 ;	 b’1 ; c’2; d’5 ; e’4
B TỰ LUẬN
Câu 1 ( 1đ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Tính 	2 ) Tính
50 + 25 - (18+ 17 - 20) =	71 + 19 + (-47) + (-23) =
= 75 – (45 - 20) =	= 90 + (-70) =
= 75 – 25 = 50	= 20
Câu 2 (1đ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1) Tìm	2 ) Tìm 
x – 20 = 25- (35 – 10)	15 - x = (45 – 35) -5
x - 20 = 25 - 25	15 - x = 10 - 5
x – 20 =0	15 - x = 5
x = 20	 x = 10
Câu 3 (2 đ) 45 = 32.5
 204 = 22.3.17	(0.5 đ)
 126 = 2.32.7
ƯCLN (45; 204; 126 ) = 3	(0.5 đ)
BCNN (45; 204; 126) = 22.32.5.7.17 = 21420	(0.5 đ)
BCNN (45; 204; 126) lớn gấp 7140 lần ƯCLN (45; 204; 126 )	(0.5 đ)
Câu 4 (2 đ)
Gọi số học sinh khối 6 của trường là x 
x BC (2;3;4;5) và 
	BCNN(2;3;4;5) = 4.3.5 = 60
	BC(2;3;4;5) = B(60)={0; 60; 120; 180;;540; 600; 660; 720.}
	Vì nên x = 660
	Vậy số học sinh khối 6 của trường là 660 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • doccn7(1).doc