Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 (Trọn bộ cả năm)

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 (Trọn bộ cả năm)

A. Mục tiêu

 - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.

 - Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.

 - Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu

B. Chuẩn bị

 1. GV: SGK, SBT .

 2. HS: Dụng cụ học tập

C.Tiến trình Đ giảng

 I. Ổn định lớp (1)

 II. Kiểm tra Đ cũ

 HS1: - Cho ví dụ một tập hợp

 - Viết bằng kí hiệu

 - Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu

 HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách

 III. Đ mới

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

- Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên

- Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào ?

HS: Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số

- Giới thiệu về tập hợp N*:

- Điền vào ô vuông các kí hiệu ;:

5 N 5N*

0 N 0 N*

- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N

HS: - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn

 - Quan hệ bắc cầu

 - Quan hệ liền trước, liền sau

- Viết tập hợp

A = bằng cách liệt kê các phần tử

HS: A =

-

1. Tập hợp N và tập hợp N*

- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N:

N =

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*:

N* =

2. Thứ tự trong tập số tự nhiên

 

doc 106 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 (Trọn bộ cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Chương I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
	- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của Đ toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .
	- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B.Chuẩn bị
	GV: SGK, SBT ...
 	HS: Dụng cụ học tập
C. Tiến trình Đ giảng
	I. ổn định lớp
II. Kiểm tra Đ cũ
Giới thiệu chương trình số học 6, yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở và phương pháp học bộ môn 
III. Đ mới
GV - HS
Ghi bảng
- Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK
? Y/c HS lấy ví dụ tương tự
- Giới thiệu cách viết tập hợp A:
- Tập hợp A có những phần tử nào ?
- Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A.
- Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, b, c. 
HS: B = 
- Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bằng kí hiệu
HS: Phần tử a, b, c
a B....
- Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu
HS: d B
- Yêu cầu HS làm Đ tập 3
- Giới thiệu cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
1. Các ví dụ:
2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A = hoặc 
A = 
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí hiệu:
1 A ; 5 A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc A ...
Đ tập 3.SGK-tr06
a B ; x B, b A, b A
* Chú ý: SGK
Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử:
A = 
IV. Củng cố
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
- Yêu cầu HS làm Đ tập 1 / 6:
Cách 1: A = 
Cách 2: A = 
V. Hướng dẫn học ở nhà
	- Học Đ theo SGK
	- Làm các Đ tập 2 ; 4 ; 5 .
	 1,3,6,7	
 - HD: Đ 2 
Xem cách viết tập hợp
Xác định các phần tử của tập hợp là các chữ cái
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu
	- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
	- Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.
	- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Chuẩn bị
	1. GV: SGK, SBT ...
 	2. HS: Dụng cụ học tập
C.Tiến trình Đ giảng
	I. ổn định lớp (1’)
	II. Kiểm tra Đ cũ
	HS1:	- Cho ví dụ một tập hợp
	- Viết bằng kí hiệu
	- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu
	HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
	III. Đ mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào ?
HS: Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số
- Giới thiệu về tập hợp N*:
- Điền vào ô vuông các kí hiệu ;:
5 N 5N*
0 N 0 N*
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N
HS: - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn
 - Quan hệ bắc cầu
 - Quan hệ liền trước, liền sau
- Viết tập hợp 
A = bằng cách liệt kê các phần tử
HS: A = 
- 
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N:
N = 
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*:
N* = 
2. Thứ tự trong tập số tự nhiên
IV. Củng cố
	Yêu cầu học sinh làm vào vở các Đ 6 ; 8 / 8
V. Hướng dẫn học ở nhà
	Học Đ theo SGK
	Làm các Đ tập còn lại trong SGK
	Làm Đ tập 14; 15 / 5
Tuần 1
Tiết 3
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Đ 3. Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu
	- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
	- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
	- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
B. Chuẩn bị
	GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu ; giấy trong.
	Phiếu 1: 
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục 
Chữ số hàng chục
1425
14
4
142
2
	- Bảng phụ ghi nội dung Đ tập 11b
	HS: Giấy trong; bút viết giấy trong
C. Tiến trình Đ giảng
	I. ổn định lớp
	II. Kiểm tra Đ cũ
	Chiếu nội dung của HS2
	HS1:	- Viết tập hợp N và N*
	- Làm Đ tập 7
	HS2: 	- Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N*
	- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai cách
	III. Đ mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Cho ví dụ một số tự nhiên
Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK
- Chiếu nội dung phiếu 1 
- Đọc mục 2 SGK
- Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc
- Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ; XXIX
- Viết các số sau băngz số La mã: 26 ; 28
- Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 ....
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số
- Làm Đ tập 11b SGK vào bảng phụ
- làm ? : 99 ; 987
- Đọc: 14 ; 27 ; 29
- Viết: XXVI ; XXVIII
1. Số và chữ số
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
 = a.10 + b
 = a.100 + b.10 + c
3. Chú ý – Cách ghi số La mã
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
 = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
IV. Củng cố
	Làm Đ tập 12 ; 13 
	 *Yêu cầu cả lớp làm vào vở
 *HS lên bảng trình bày
V. Hướng dẫn các Đ tập về nhà
	Làm Đ tập 13 ; 14 ; 15 / 10
	Làm Đ 23 ; 24 ; 25 ; 28 / 6-7
	HD: Đ 15/ 10
	VD: I V = V –I Hãy tìm cách khác
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Đ 4. Số phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
	- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
	- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.
	- Biết sử dụng đúng kí hiệu .
	- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu 
B. Chuẩn bị
	GV: 	- Bảng phụ có nội dung sau:
	1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
	D = ; E = ; H = 
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
	HS:
C. Tiến trình Đ giảng
	I. ổn định lớp
	II. Kiểm tra Đ cũ ( 8 phút)
HS1: - Làm Đ tập 14. SGK
	ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120 
	HS2: - Viết giá trị của số trong hệ thập phân
	- Làm Đ tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
	ĐS: 	a. Tăng gấp 10 lần
	b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
	III. Đ mới (27ph)	
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
Nội dung ghi bảng
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ?
- Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên bảng phụ vào phiếu( giấy trong)
- Giáo viên chiếu nội dung tập hợp rỗng, số phần tử của tập hợp:
- Cho HS làm Đ tập 17
- Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F ?
- Giới thiệu khái niệm tập con như SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau
- Cho HS làm Đ tập 20
- Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
1. HS tự trả lời
2. Tập hợp này không có phần tử nào
3. Một tập hợp có thể có một ....
BT 17A = có 21 phần tử Tập hợp B không có khần tử nào, B = 
- Mọi phần tử của E đều là phần tử của F
- Một số nhóm thông báo kết quả:
Một số SH lên trình bày:
1. Số phần tử của một tập hợp
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu .
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
2. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A B.
?3 M A ; M B
 A B ; B A 
* Chú ý: Nếu A B và
 B A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B. 
Đ 20. SGK
a)15 A ; b) ;
c) 
IV. Củng cố 
	Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
	Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ? 
	Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
V. Hướng dẫn học ở nhà (4ph)
	Học Đ theo SGK
	Làm các Đ tập còn lại: 16, 18, 19/ 13
	Đ 33, 34, 35, 36 / 7
	HD : Đ 16 / 13
Tìm x trong đẳng thức
Kết luận về tập hợp A, B, C, D
Tuần 2
Tiết 5
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
 Luyện tập
A. Mục tiêu
	- Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
	- Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm Đ tập
	- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên.
B. Chuẩn bị 
	GV: Máy chiếu, bảng phụ
	HS: Giấy trong, bút viết giấy trong
C. Tiến trình Đ giảng
	I. ổn định lớp
	II. Kiểm tra Đ cũ (8ph)
	Chiếu nội dung kiểm tra Đ cũ :
	HS1: 	- Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
	- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách. Tập M có mấy phần tử ?
	HS2: 	- Trả lời câu hỏi Đ tập 18. 
	- Cho tập hợp H = . Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần tử là tập con của H.
	III. Luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Đọc thông tin trong Đ 21 và làm tiếp theo cá nhân
- Làm Đ theo nhóm vào giấy trong
- Hướng dẫn Đ 23. SGK
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân Đ tập 24. SGK
- Chiếu nội dung đề Đ Đ 42. SBT
- GV hướng dẫn sơ lược cách giải
- Một HS lên bảng trình bày
- HS lớp làm ra giấy trong, so sánh và nhận xét
- Một số nhóm lên bảng trình bày
- So sánh và nhận xét
- Làm việc cá nhân Đ 23. SGK
- Hai HS Lên bảng tính số phần tử của tập hợp D và E
- Lên bảng trình bày Đ tập 24. SGK
- Làm việc cá nhân Đ 42
- Lên bảng trình bày( trên máy chiếu)
Đ 21. SGK
B = có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử.
Đ 22. SGK
a. C = 
b. L = 
c. A = 
d. D = 
Đ 23. SGK
D = có 
(99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử
E = có 
(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Đ tập 24. SGK
A N ; B N ; N*N
Đ tập 42. SBT
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số
Từ 10 đến 99 phải viết
 90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
	IV. Củng cố
Làm Đ 33 / 7
	Làm Đ 34/ 7
	V. Hướng dẫn học ở nhà
	 - Xem lại Đ học, ôn lại các Đ đã học
	- Làm tiếp các Đ tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 / 8
	HD: Đ 35/ 8
Xem số phần tử của hai tập hợp A và B
Thể hiện quan hệ bằng kí hiệu 
Tuần 2
Tiết 6
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Đ 5.
 Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu
	- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
	- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
	 ...  Vậy tích là một số dương. Hay tích lớn hơn 0.
b. Lý luận tương tự ta thấy tích là một số âm, nhỏ hơn 0
Bài tập98. SGK
a. Với a = 8, ta có :
(-125).(-13).8 
= (-125).8.(-13)
= (-1000).(-13)
=13000
b. -2400
Bài tập 99. SGK
-7 và -13
-14 và -20
IV. Củng cố (4)	
V. Hướng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 100
- Làm trong SBT: 139, 140, 144
Tuần 21
Tiết : 65
Ngày soạn : 28/1/2006
Ngày dạy : 02/2/2006
Bội và ước của một số nguyên
A. Mục tiêu
HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho”
Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
B. Chuẩn bị
	Phiếu học tập ghi nội dung ?1, ?2, ?3, ?4.
C. Hoạt động trên lớp
ổn định lớp (1)
Vắng:
6A .................................. 	6B .........................................	6C ............................
Kiểm tra bài cũ.
Bài mới (30)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ? 1. SGK
trên giấy trong và chiếu trên máy.
- Yêu cầu HS lấy tích cả các số nguyên âm
- Nhận xét gì về các ước của 6 và -6 ?
- Yêu cầu trả lời ?2.
- Hãy phát biểu ttơng tự trong tập hợp số nguyên
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu HS làm ?3
- Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK. Lấy ví dụ minh hoạ
-Tìm tập hớp ước của 0
- Tìm các bội của 0
- Hãy tìm các ước của 8
- Hãy tìm các bội của 3.
- Đọc thông tin phần tính chất SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Nhận xét về các ví dụ minh hoạ
- Làm ?4 theo cá nhân hoặc nhóm trên giấy trong
- Làm nhóm hoặc cá nhân vào giấy trong
- Tìm tất cả các cắp số nguyên để tích bằng 6 và -6.
- Có cùng các ước
- Trả lời ?2 
- Phát biểu định nghĩa chia hết trong tập hợp Z.
VD: 8 chia hết cho -4 vì
 8 = (-4).2
- Trả lời miệng ?3 
- Nhận xét và hoàn thiện với cả những số âm.
- Tất cả các số nguyên khác 0 đều là ước của 0.
- Không có số nguyên nào là bội của 0
- Làm ra nháp theo cá nhân
- Thống nhất và bổ sung kết quả
Ví dụ : -16 chia hết cho 8, 8 chia hết cho -4 thì -16 chia hết cho -4.
Ví dụ: Ta có 8 chia hết cho -4 thì 8.(-2)=-16 cũng chia hết cho 4
Ví dụ 8 chia hết cho 4, -16 chia hết cho 4 thì 8 + (-16) = -8 cũng chia hết cho 4, 8 - (-16) = 24 chia hết cho 4.
- Hai học sinh lên trình bày
- NHận xét và thống nhất kết quả
1. Bội và ước của một số nguyên
?1
6 = (-1).(-6) = (-2).(-3) = 1.6 = 2.3
- 6 = (-1).6 = 1.(-6) = 2. (-3) = 3.(-2)
?2. 
Định nghĩa : SGK
?3
Hai bội của 6 là -12, 36 ...
Hai ước của 6 là -2, 3 ...
Chú ý : SGK
Ví dụ
- Các ước của 8 là : -1, 1, -2 , 2, -4, 4, -8 ,8
- Các bội của 3 là ... -9, -6, -3, 0, 3, 6, 9 ....
2. Tính chất
i, Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cúng chia hết cho c.
ii, Nếu a chia hết cho b thì bội của a cúng chia hết cho b
iii, Nếu hai số a và b cùng chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c.
?4
Ba bội của -5 là -10, -20, 25
Các ước của 10 là -1, 1, -2, 2, -5, 5, -10, -10.
	IV. Vận dụng (10)
Yêu cầu HS làm bài tập 
Bài 101. SGK Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6
Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6
NHận xét: Hai số nguyên đối nhau có cùng tập hợp bội
Bài tập 103. SGK
Có thể lập được 15 tổng
Có 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28
V. Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài còn lại trong SGK
Ôn tập nội dung trang 98. SGK : Trả lời các câu hỏi , làm các bài tập liên quan.
Tuần 21
Tiết: 66
Ngày soạn : 28/ 01/ 2006
Ngày dạy : 05/02/2006
Ôn tập chương II
A. Mục tiêu
	- HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
	- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
	- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp (1)
	Vắng :
	6A: ................................... 6B: ............................... 6C : .........................................
	II. Kiểm tra bài cũ ( 8)
Yêu cầu học sinh trả lời các câu 1, 2, 3 phần câu hỏi ôn tập.
	III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy trong và trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy trong
- Trình bày trên máy và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số cá nhân thông báo kết quả 
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phương án phù hợp
- Trình bày trên máy và thống nhất, hoàn thiện vào vở.
Bài 107. SGK
a,b
c) a 0
-a > 0, -b < 0
Bài 108. SGK
Nếu a 0 nên a < -a
Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a
Bài tập 115. SGK
a) a = a hoặc a = -5
b) b = 0
c) không tìm được a
d) a = 5 hoặc a = -5
e) a = 2 hoặc a = -2
Bài tập 110. SGK
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Bài tập 117. SGK
a) (-7)3.24 = (-343). 16 = -5488
b) 54. (-4)2 = 10 000
Bài tập 116. SGK
a) -120
b) -12
c) -16
d) 3
	IV. Củng cố
	V. Hướng dẫn học ở nhà (4)
Ôn tập đẻ trả lời câu hỏi 4 phần câu hỏi ôn tập.
Làm các bài tập vận dụng gồm 114, 118, 119, 120 SGK
Tuần 21
Tiết: 67
Ngày soạn : 28/ 01/ 2006
Ngày dạy : 06/02/2006
Ôn tập chương II
A. Mục tiêu
	- HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
	- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
	- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp (1)
	Vắng :
	6A: ................................... 6B: ............................... 6C : .........................................
	II. Kiểm tra bài cũ ( 5)
Yêu cầu học sinh trả lời các câu 4 phần câu hỏi ôn tập.
	III. Tổ chức luyện tập ( 35)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy trong và trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân và trình bày trên bảng
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy trong
- Trình bày trên máy và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số cá nhân lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phương án phù hợp
- Trình bày trên máy và thống nhất, hoàn thiện vào vở.
Bài tập 111. SGK
a) -36
b) 390
c) -279
d) 1131
Bài tập 114. SGK
a) -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + 2 + ... + 6 + 7 = 0
b) -5
c) 20
Bài tập 120. SGK
a) có 12 tích được tạo thành 
b) Có 6 tích lớn hơn 0, có 6 tích nhỏ hơn 0
c) Có 6 tích là bội của 6 đó là ..
d) Có hai tích là ước của 20 ..
x B
A
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
Bài tập 118. SGK
a) 2x - 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 50 : 2
x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17
3x = -15
x = -15 : 3
x = -5
Bài tập 119. SGK
a. 30
b. -117
c. -130
IV. Hướng dẫn học ở nhà (4)
Ôn tập chuẩn bị cho bài liểm tra 45 phút
Các bài tập và lí thuyết đã học trong chương II
Tuần 22
Tiết: 68
Ngày soạn : 02/ 01/ 2006
Ngày dạy : 08/02/2006
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu
	- HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
	- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
	- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp (1)
	Vắng :
	6A: ................................... 6B: ............................... 6C : .........................................
	II. Ghi Đề bài.
	Đề bài 1.
Bài 1. ( 1, 5 điểm)
(1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
(0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-22).
Bài 2.(1,5 điểm). Điền vào ô vuông cho đúng
Số đối của -7 là 	
Số đối của 0 là 	
Số đối của 10 là	
 = 	= 	 = 
Bài 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính.
127 - 18.( 5 + 6)
26 + 7.(4 - 12)
Bài tập 4. ( 2 điểm). Tìm số nguyên x, biết :
-13.x = 39
2.x - 17 = 15
Bài 5.(2 điểm).
Tìm tất cả các ước của -8
Tìm năm bội của -11
Bài 6. Tính tổng của tất các số nguyên x thoả mãn:
-22 < x < -20
 < 5
Đề bài II
Bài 1. ( 1, 5 điểm)
(1 điểm ). Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
(0,5 điểm). Thực hiện phép tính: (-17) . 25
Bài 2. (1,5 điểm).
So sánh tích (-2005). 2006 với 0
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
-43, -100, -15, 105, 0 , -1000, 1000
Bài 3.( 2 điểm ). Thực hiện phép tính:
(7 - 10) + 139
35 - 7. (5 - 18)
Bài 4. Tính các tổng đại số sau:
235 - 476 - 100 +670
126 - (-4) + 7 - 20
Bài 5. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết rẳng:
-6.x = 18
2x - (-3) = 7
Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
12< x < 15
-15 < x < 14
III. Thang điểm - đáp án
Đề 1.
Bài 1.
a) Pháp biểu đúng quy tắc 	1,0 điểm
b) ĐS : -137	0,5 --	
Bài 2. 
Các kết quả lần lượt là 7, 0, -10	0,75 --
Các kết quả lần lượt là 0, 25, 19	0,75 --
Bài 3. 
a) 127 - 18. 11	0,25 --
 = 127 - 198	0,25 --
 = - 71	0,5 --
b) 26 + 7.(4 -12)	
 = 26 + 7.(-8)	0,25 --
 = 26 + (-56)	0,25 --
= -30	0,5 --
Bài 4. 
x = -3	1, 0 --
2x + 17 = 15	
 2x = 15 - 17	0,25 --
2x = -2	0,25 --
x = -1	0,5 --
Bài 5. 
Các ước của -8 là -1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8	1,0 --
Năm bội của -11 là -11, 11, -22, 22, 33	1,0 --
Bài 6.
-21	0,5 --
0	0,5
Đề II. Tương tự

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so hoc 6 ca nam(1).doc