I. Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản: HS biết được tập hợp các số tự nhiên
Biết biễu diễn STN trên tia số
2. Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N*
Biết sử dụng kí hiệu và ≤, biết viết STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
II. Chuẩn bị:
· GV: SGK, phấn màu, bảng phụ
· HS: SGK, bảng con
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
Để viết một tập hợp có những cách nào?
Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cả 2 cách?
HĐ 2: Tập hợp N và N*
Ta đãbiết các số 0; 1; 2 là các số tự nhiên, tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Hãy điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp
GV vẽ tia số, giới thiệu điểm 0 ; 1 ; 2
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số?
GV giới thiệu tập hợp N*
HĐ 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV chỉ trên tia số gọi HS nhận xét vị trí của điểm biểu diễn số nhỏ và số lớn?
Gọi HS điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
GV giới thiệu kí hiệu : ,
Nếu a < 10="" và10="">< 13="" thì="" ta="" suy="" ra="" điều="">
Tổng quát nếu a < b="" và="" b="">< c="" thì="" ta="" suy="" ra="" điều="">
GV giới thiệu STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên
Trong các STN, số nào nhỏ nhất, lớn nhất?
Vậy tập hợp các STN có bao nhiêu phần tử?
HĐ 4: Củng Cố –Luyện Tập
Viết số tự nhiên liền sau:17; 99 ; a
Viết số tự nhiên liền trước số 35 ; 1000 ; b
HS lên bảng trả lời câu hỏi
Có 2 cách viết tập hợp là :
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
B = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 6 ; 7
B = x N / x < 8="">
HS lên bảng điền kí hiệu
5 N; 0,2 N
HS lên bảng ghi trên tia số và đọc các điểm:
3 ; 4 ; 5 ; 6
HS trả lời :
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm duy nhất trên tia số
Nhận xét trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
HS điền các kí hiệu
3 N; 1 N*; 0 N*; 0 N
3 < 5="" ;="" 173=""> 17
HS đọc mục a trong SGK
HS trả lời a <>
Nếu a < b="" và="" b="">< c="" thì="" a=""><>
Số 0 là STN nhỏ nhất
Số tự nhiên lớn nhất không có
Tập hợp các số tự nhiên có vô sô phần tử
HS cho ví dụ và làm BT9
HS viết tập hợp
A = x N / 3 x 9 bằng cách liệt kê các phần tử
2 HS lên bảng
+Số tự nhiên liền sau:17 là 18 ; liền sau 99 là100; liền sau a là a+1
+Số tự nhiên liền trước 35 là 34; liền trước1000 là 999; liền trước b là b-1
Tuần 1: Ngày soạn 21/08/2008 Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: §1. TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: - HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ - Biết viết tập hợp bằng hai cách : Liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu Ỵ, Ï 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp. Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phu.ï HS: SGK, bảng con. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Dặn dò HS chuẩn bị dụng cụ học tập. GV giới thiệu nội dung của chương I. HĐ 2: Các ví dụ GV cho HS quan sát hình 1 SGK GV hỏi tập hợp các đồ vật trên bàn là gì? GV gọi HS cho ví dụ về tập hợp GV lấy thêm một số ví dụ thực tế cho học sinh nắm chắc hơn về tập hợp. HĐ 3: Cách viết .Các kí hiệu Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho một tập hợp. VD: A = í0 ; 1 ; 2 ý Các số 0 ; 1 ; 2 là các phần tử của tập hợp A. GV hướng dẫn HS cách viết kí hiệu tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 Gọi HS viết tập hợp B các chữ cái a, b, c GV giới thiệu 2 cách viết tập hợp Ngoài cách viết liệt kê các phần tử của tập hợp A=í0 ; 1 ; 2 ; 3ý Ta còn viết tập hợp theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp A = íx Ỵ N, x < 4ý ?1 GV gọi 2 HS lên bảng viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách? Cho HS làm ?2 GV hướng dẫn cho HS cách đọc và viết kí hiệu: Ỵ (đọc là thuộc) Ï(đọc là không thuộc) Cho HS đọc phần đóng khung trong sgk/5 Hướng dẫn HS vẽ minh họa tập hợp A, tập hợp B Gọi HS vẽ minh họa tập hợp D HĐ 4: Củng cố HS làm bài tập 1, 5 tr.6 HS nghe HS quan sát hình 1 Sgk 1 HS trả lời câu hỏi và cho ví dụ 1 HS khác cho ví dụ HS chú ý nghe 1 HS lên bảng viết tập hợp B các chữ cái a, b, c B = ía, b, cý HS chú ý nghe HS nhắc lại 2 cách viết tập hợp 2 HS lên bảng viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách: D = í0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6ý D = íx Ỵ N, x < 7ý HS làm ?2 HS đọc và viết các kí hiệu Ỵ, Ï 1 Ỵ A 5 Ï A HS điền kí hiệu Ỵ, Ï vào chỗ trống 2 D ; 10 D HS đọc Một HS lên bảng vẽ minh họa tập hợp D Các HS khác vẽ trong bảng con Dặn dò: Học bài và làm bài tập 2, 3, 4 trang 6 Tiết 2: §2.TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: HS biết được tập hợp các số tự nhiên Biết biễu diễn STN trên tia số 2. Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N* Biết sử dụng kí hiệu ³ và ≤, biết viết STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên. 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu. Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ HS: SGK, bảng con Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Để viết một tập hợp có những cách nào? Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cả 2 cách? HĐ 2: Tập hợp N và N* Ta đãbiết các số 0; 1; 2 là các số tự nhiên, tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Hãy điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp GV vẽ tia số, giới thiệu điểm 0 ; 1 ; 2 Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số? GV giới thiệu tập hợp N* HĐ 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên GV chỉ trên tia số gọi HS nhận xét vị trí của điểm biểu diễn số nhỏ và số lớn? Gọi HS điền kí hiệu thích hợp vào ô trống GV giới thiệu kí hiệu : ³, £ Nếu a < 10 và10 < 13 thì ta suy ra điều gì? Tổng quát nếu a < b và b < c thì ta suy ra điều gì? GV giới thiệu STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên Trong các STN, số nào nhỏ nhất, lớn nhất? Vậy tập hợp các STN có bao nhiêu phần tử? HĐ 4: Củng Cố –Luyện Tập Viết số tự nhiên liền sau:17; 99 ; a Viết số tự nhiên liền trước số 35 ; 1000 ; b HS lên bảng trả lời câu hỏi Có 2 cách viết tập hợp là : - Liệt kê các phần tử của tập hợp. - Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. B = í1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 6 ; 7ý B = íx Ỵ N / x < 8 ý HS lên bảng điền kí hiệu 5 Ỵ N; 0,2 Ï N HS lên bảng ghi trên tia số và đọc các điểm: 3 ; 4 ; 5 ; 6 HS trả lời : Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm duy nhất trên tia số Nhận xét trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn HS điền các kí hiệu 3 Ỵ N; 1 Ỵ N*; 0Ï N*; 0 Ỵ N 3 17 HS đọc mục a trong SGK HS trả lời a < 13 Nếu a < b và b < c thì a < c Số 0 là STN nhỏ nhất Số tự nhiên lớn nhất không có Tập hợp các số tự nhiên có vô sô phần tử HS cho ví dụ và làm BT9 HS viết tập hợp A = íx Ỵ N / 3 £ x £ 9ý bằng cách liệt kê các phần tử 2 HS lên bảng +Số tự nhiên liền sau:17 là 18 ; liền sau 99 là100; liền sau a là a+1 +Số tự nhiên liền trước 35 là 34; liền trước1000 là 999; liền trước b là b-1 Dặn dò: - Học bài và làm bài tập 7, 8 trang 7-8 - Xem bài mới. Tiết 3: §3.GHI SỐ TỰ NHIÊN Mục tiêu: 1.Kiến thức cơ bản: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân - Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 2.Kỹ năng: HS phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân 3.Thái độ: Giúp cho HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ HS: SGK, bảng con Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Viết tập hợp N và N* Làm BT 7 Hãy viết tập hợp B các số tư ïnhiên nhỏ hơn 1 HĐ 2: Số và chữ số Em hãy đọc ba số tự nhiên bất kỳ GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên GV hướng dẫn HS phân biệt số và chữ số HĐ 3: Hệ thập phân Gv giới thiệu cách ghi số trong hệ thập phân GVviết số 235dưới dạng tổng: 235 = 20 + 30 + 5 Nhận xét giá trị của mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau ? HĐ 4: Chú ý GV giới thiệu các số La Mã và cách ghi số La Mã Ví dụ : VII = V + I + I Hai số đặc biệt IV, IX GV giới thiệu cách ghi số La Mã từ XI đến XXX HĐ 5: Củng cố-Luyện tập HS làm BT 12; 13 Viết tập hợp các chữ số của số 2000 Viết STN nhỏ nhất - có 4 chữ số - có 4 chữ sốkhác nhau Đọc các số La Mã: XIV ; XXVII ; XIX Viết các số sau bằng số La Mã:11 ; 26 ;18 ; 29 HS lên bảng trả lời câu hỏi N = í0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; ý N* = í1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...ý B = í0ý HS cho ví dụ 7 là STN có 1 chữ số 17 là STN có 2 chữ số 57 894 là STN có 5 chữ số HS làm BT 11b Số đã cho 1425 Số trăm:14 Chữ số hàng trăm: 4 Số chục 142 Chữ số hàng chục: 2 HS viết theo cách trên cho các số 222, ab, abc 222 = 200 + 20 + 2 ab = a.10 + b abc = a.100 + b.10 + c Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau HS đọc và ghi các số La Mã từ I đến X HS lên bảng ghi các số La Mã từ XI đến XXX HS lên bảng giải: A = í0 ; 2 ý 1000 1023 HS đọc Mười bốn, hai mươi bảy, hai mươi chín XI ; XXVI ; XVIII ; XXIX Dặn dò: - Học bài và làm bài tập 11, 14, 15 trang 10 - Xem bài mới Tuần 2: Tiết 4: §4.SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON. Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào. 2. Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết xác định số phần tử của một tập hợp. 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, khả năng suy luận chặt chẽ. Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ. HS: SGK Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Làm BT14 Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân HĐ 2: Số phần tử của một tập hợp GV gọi HS cho ví dụ tập hợp có 1 phần tử , 2 phần tử GV giới thiệu tập hợp có 10 phần tử , vô số phần tử GV gọi HS làm BT ?1 GV nêu ?2 Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 GV giới thiệu tập hợp rỗng Một HS lên bảng trả lời câu hỏi Một HS nhận xét bài làm của bạn HS cho ví dụ A = {5 } B = {5 ; 3 } C = {x Ỵ N / x < 10 } N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; } Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử Tập hợp H có 11 phần tử Không có số tự nhiên nào HĐ 3: Tập hợp con GV nêu ví dụ tập hợp E và F trong SGK GV giới thiệu tập hợp con, kí hiệu, cách đọc GV minh họa hai tập hợp trên bằng hình vẽ E F c d x y HĐ 4: Hai tập hợp bằng nhau GV gọi HS làm BT ?3 Thông qua BT ?3 gv giới thiệu hai tập hợp bằng nhau và kí hiệu về hai tập hợp bằng nhau. HĐ 5: Củng cố BT 16 HS kiểm tra các phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F hay không E = {x , y} F = {x , y , c , d} Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F Một HS trả lời M = {1 ; 5} A = {1 ; 3 ; 5} B = {5 ; 1 ; 3} M Ì A ; M Ì B ; A Ì B ; B Ì A ; A = B Một HS lên bảng trả lời: a) A = {20} A có 1 phần tử b) B = {0 } B có 1 phần tử c) C = N C có vô số phần tử d) D = Ỉ D không có phần tử nào Dặn dò: - Học bài và làm bài tập về nhà 18, 19, 20 trang 13 - Xem bài tập phần luyện tập. Tiết 5: LUYỆN TẬP Mục tiêu: 1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một ,nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào. 2.Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết xác định số phần tử của một tập hợp. 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, khả năng suy luận chặt che.õ Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ HS: SGK Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Giải BT 17 HĐ 2: T ... á biết của nó bằng a ta tính . . . d / Muốn tìm . . . . ta lấy c : ( a,b Ỵ N*) Yêu cầu hs phân biệt rõ 2 dạng toán trên ? Làm bài 126 / 54 / sgk a/ của nó bằng 7,2 b/ của nó bằng –5 ? Làm bài 127 / 54 / sgk Làm bài 128 / 54 / sgk 1. Ví dụ x. = 27 x = 27 : x = 45 2.Qui tắc : Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính a : ( m,n Ỵ N*) Làm ?1 Làm ?2 Giải : 1 - Vậy 350 : = 1000 lít Bài 126 / 54 / sgk a/ a . b/ gtrị phân số của 1 số cho trước c/ a : ( m,n Ỵ N*) d/ 1 số biết của nó bằng c Bài 127 / 54 / sgk Bài 128 / 54 / sgk a/ 10,8 b/ - 3,5 Dặn dò : - Học bài , so sánh 2 dạng toán tiết 14, 15 - Làm bài 130, 131 ,/35 sgk - Hs khá 128 ,131 /24 /sbt - Chuẩn bị máy tính bỏ túi . Tuần 33 : Tiết 98 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Hs được củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị phân số của nó Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Chuẩn bị : GV : SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi HS : SGK, bài tập Tiến trình dạy và học: HĐ 1 : Bài cũ Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó HĐ 2: Kiến thức cơ bản Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính a : ( m,n Ỵ N*) Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế Hoạt động3:Bài tập: ?Làm bài 132/ 55/ sgk Tìm x Đầu tiên phải đổi hỗn số ra phân số Gọi 2 hs lên làm bài ?Làm bài 133 / 55/ sgk ? Hs tóm tắt đề ? Tìm lượng cùi dừa thuộc bài toán nào ? Nêu cách tính lượng cùi dừa ?Làm bài 135 / 56/ sgk ? Thế nào là kế hoạch vàtrên thực tế đã thực hiện được kế hoạch là thế nào ? ? Làm bài 134/ 55/ sgk Sử dụng máy tính bỏ túi Kt : 15’ 1/ tìm x biết a/ 1,25x + b/ 2/ Biết 15, 51 . 2 = 31,02 ; 31,02 : 3 = 10,34 a/ Tìm của 15,51 b/ Tìm của 10,34 c/ Tìm 1 số biết của nó bằng 15,51 d/ / Tìm 1 số biết của nó 10,34 1: Kiến thức cơ bản Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính a : ( m,n Ỵ N*) Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế 2Bài tập: Bài 132/ 55/ sgk Tìm x a/ x = -2 b/ x = Bài 133 / 55/ sgk Lượng đường cần dùng 1,2 . 5% = 0,06 kg Bài 135 / 56/ sgk Bài 134/ 55/ sgk Giải : sp được giao theo kế hoạch là 560 : = 1260 (sp) Dặn dò : Học bài Chuẩn bị máy tính bỏ túi , tốt nhất là máy CASO fx 500 Oân lại các phép tính cộng trừ nhân chia trên máy tính Tuần 33: Tiết 99 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Hs biết thực hành trên máy CASIO fx 570MS các phép tính riêng lẽ cộng, trừ , nhân, chia , nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp ( N ,Z , phân số , số thập phân ) Hs biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc , đóng ngoặc ( ), {[], { } Có kỷ năng sử dụng các phím Chuẩn bị : GV : SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi HS : Bài tập Tiến trình dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS HĐ 1 : Bài cũ Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó HĐ 2 : Kiến thức cơ bản Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính a : ( m,n Ỵ N*) Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế HĐ 3 : Bài tập 1/ Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẽ , cộng trừ , nhân chia , nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp ( N ,Z , phân số , số thập phân ) a/ Trên tập hợp số tự nhiên b/ Trên số nguyên vd : 10.(-12) + 22 : (-11) - 23 Aán : 10 x 12 +/- + 22 11 +/- - 2 SHI xY 3 = -130 Aùp dụng : 5.(-3)2- 14 .8 + (-31) c/ Các phép tính về phân số VD : Tính Aán : 7 ab/c 15 = 5 a b/c 12 = VD2 : Aán 4 ab/c 5 ab/c 6 . 2 ab/c 29 : 2 ab/c 1 ab/c 3 + d/ Các phép tính về số thập phân VD : 3,5 + 1,2 - 2,37 Aán : 3 .5 + 1 . 2 - 2 . 37 = 2,33 2/ Thực hiện biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc , đóng ngoặc ( ), {[], { } a/ VD : Tính 5 {[ 10 + 25 ) : 7 ] . 8 – 20 } Aán : 5 x ((( 10 + 25 ))) : 7 ))) x 8 – 20 = 100 b/ Sử dụng bộ nhớ Để thêm số a vào bộ nhớ ta ấn : a Min . M+ Để bớt số a vào bộ nhớ ta ấn : a Min . M – Để gọi lại bộ nhớ ghi trong bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hay R- CM Khi cần xoá nhớ , ta ấn OMin hay AC Min hay OFF VD : 3.6 + 8 .5 Aán 3 x 6 M+Min 8 x 5 M+MR = 58 VD : Tính ( 53 + 6 ) + ( 23 – 8 ) + ( 56 . 2 ) + ( 99 : 4 ) Aán 53 + 6 = Min 23 – 8 M+ 56 x 2 M+ 99 : 4 M+ MR kết quả 210, 75 Dặn dò : Ôn lại bài thực hành Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính N/cứu bài 16 Tiết 100 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Mục tiêu: - Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số. Tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiển. Chuẩn bị: GV : Giáo án, SGK HS : SGK Tiến trình dạy – học : HĐ của GV HĐ của HS HĐ 1 : Bài cũ Nhắc lại phân số (Khái niệm)? HĐ 2 : Bài mới GV nêu một số ví dụ về phép chia Þ Khái niệm tỉ số của hai số. Ta có: 1,7 : 3,12 ; : ; -3 : 5 là những tỉ số. Như vậy khi nói tỉ số thì a và b có thể là các số nguyên, phân số, hỗn số còn khi nói phân số thì cả a và b phải là số nguyên. - Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị do) - GV nêu ví dụ trong SGK - Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số % với kí hiệu % thay cho Ví dụ: Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là: = . 100 . = % = 312,4% ?1 (?) Gọi HS nêu quy tắc tìm tỉ số % của 2 số? Làm - Tỉ lệ xích của một bản vẽ (hoặc bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa 2 điểm trên bản đồ và khoảng cách b giữa 2 điểm trên thực tế. - Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích T là: ?2 Làm HĐ 3 : Củng cố BT 138, 138 137/ a) m và 75cm Ta có: 75cm = 0,75m Tỉ số là: : 0,75 b) h và 20 phút Ta có 20 phút = h Tỉ số là : 138/ a) ; b) ; c) ; d) I. Tỉ số của hai số: Thương trong phép chia só a cho số b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b Kí hiệu: a:b hoặc II. Tỉ số phần trăm: Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: % III. Tỉ lệ xích: Gọi T là tỉ lệ xích, ta có: T = (a, b cùng đơn vị đo) Dặn dò : - BT về nhà 139, 140 - Chuẩn bị: Luyện tập Tuần 34 : Tiết 101 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : - HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiển. Chuẩn bị: GV : SGK, SGV HS : SGK Tiến trình dạy – học : HĐ của GV HĐ của HS HĐ 1 : Bài cũ - Thế nào là tỉ số của hai số? - Nêu quy tắc tìm tỉ số % của hai số? - Tỉ lệ xích của bản đồ là gì? HĐ 2 : Luyện tập 143- Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm (%) muối trong nước biển? 144- Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%. Tính lượng nước trong 4kg dưa chuột? 145- Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm, trên thực tế là 80km 147- Cầu Mỹ thuận có chiều dài 1535m. Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích là 1:20000 thì cây cầu này dài bao nhiêu xentimet? 143- Tỉ số % muối trong nước biển là: = = 5% 144- Lượng nước trong 4kg dưa chuột là: » 3,9kg 145- Tỉ lệ xích của bản đồ là = 147- Ta có T = Þ a = T.b Vậy trên bản đồ cây cầu dài là . 153500 = 7,675cm Dặn dò : - Xem bài giải - Chuẩn bị: Biểu đồ phần trăm. Tiết 102 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Mục tiêu: - HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. - Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ % với các số liệu thực tế. Chuẩn bị: GV: Giáo án, SGK HS : SGK Tiến trình dạy – học : HĐ của GV HĐ của HS HĐ 1 : Bài cũ Nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số? HĐ 2 : Bài mới Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ % thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt. - GV nêu ví dụ trong SGK. Cho HS vẽ biểu đồ % dưới dạng cột, ô vuông. (?) Để đi từ nhà đến trường, một trong số 40 HS lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Tính tỉ số % số HS lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số HS cả lớp, rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột? Giải Số HS đi xe buýt chiếm: = 15% Số HS đi xe đạp chiếm = 37,5% Số HS đi bộ chiếm 100% - (15% + 37,5% = 47,5% HĐ 3 : Củng cố BT 150 a) Có 8% bài đạt điểm 10 b) Điểm 7 có nhiều nhất, chiếm 40% số bài c)Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% d)Tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C là 16 : 32% = 50 (bài) HS trả lời Dặn dò : - BTVN 151, 152, 153 - Chuẩn bị Ltập.
Tài liệu đính kèm: