Giáo án Số học Lớp 6 - Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu:

- Củng cố cho HS các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế trong đẳng thức.

- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh, tính hơp lý.

- Vận dụng giải các bài toán thực tế.

II- Chuẩn bị:

• GV: SGK.

• HS: SGK.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ

GV nêu câu hỏi:

- Phát biểu quy tắc chuyển vế.

Làm Bt 63/ 87

- Phát biểu quy tắc dấu ngoặc

Làm BT 92/ SBT 65

 HS1:

 3 -2+x =5

 x = 5 – 3-2

 x = 4

 HS2:

a/ (18+29)+(158 – 18 -29)

= 18 + 29 +158 – 18 – 29

=(18-18) + (29 - 29) + 158

=158

b/ (13- 135 + 49) – (13 + 49)

= 13-135 + 49 – 13+49

=(13-13) + (49 - 49) –135

a) = -135

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 28/12/2008 	Ngày dạy : 
Tuần : 	 	Tiết : 
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Củng cố cho HS các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế trong đẳng thức.
Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh, tính hơp lý.
Vận dụng giải các bài toán thực tế.
Chuẩn bị: 
GV: SGK.
HS: SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Làm Bt 63/ 87
- Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
Làm BT 92/ SBT 65
HS1: 
 3 -2+x =5
	x = 5 – 3-2
	x = 4
HS2: 
a/ (18+29)+(158 – 18 -29)
= 18 + 29 +158 – 18 – 29 
=(18-18) + (29 - 29) + 158
=158
b/ (13- 135 + 49) – (13 + 49)
= 13-135 + 49 – 13+49
=(13-13) + (49 - 49) –135
= -135
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP 
Bài tập 66/87 sgk
- GV y/c HS đọc đề.
- GV: hướng dẫn.
- y/c 2HS lên bảng làm theo 2 cách.
- GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 67/87 sgk
- GV y/c HS đọc đề.
- GV: y/c HS nêu lại các quy tắc công trừ số nguyên.
- y/c 5HS lên bảng làm. 
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 70/88 sgk 
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS 
lên bảng làm bài. 
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 71/88 sgk
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS làm bài.
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
- HS đọc đề.
- HS nghe giảng.
- 2HS làm bài. 
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
 - HS nhắc lại.
- 5HS lên bảng làm
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 2HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 2HS làm bài tập.
- HS nhận xét.
Bài tập 66/87
HS: cách 1:
	4-24 = x- 9
	4-24+9=x
	-11 =x
	x=-11
cách 2:
	4-27+3 = x –13+4
4 – 27 + 3+13 –4=x
-27 + 3 +13	=x
	x= - 11
Bài tập 67/87
a) (-37)+(-112)
=-(37+112)=-149
b) (-42) + 52 = 10
c) 13 –31 = - 18
d) 14 –24 –12 = -10–12=-22
e) (-25) + 30 – 15=5–15 = - 10
Bài tập 70/88
a/ 3784 +23-3785-15
=( 3784-3785)+(23-15)
= -1 +8 = 7
b/ 21+22+23+24–11–12–13–14 
=(21-11)+(22-12)+(23-13)
+(24-14)
=10+10+10+10
=40
Bài tập 71/88
a) -2001+ (1999+2001)
= -2001 + 1999+2001
=(-2001+2001) + 1999 
= 0 + 1999 
=1999
b) (43 – 863) – (137 – 57)
=43 – 836 – 137 +57 
= (43+57) – (863 + 137)
= 100 – 1000 
=- 900
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn lại bài và làm các bài tập 68, 69, 72 trang 88 sgk.
Chuẩn bị bài mới: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU trang 88 sgk.
Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET -LUYEN TAP QUY TAC.doc