I.Mục tiêu :
-Hs củng cố kiến thức qui tắc chuyển vế
-Biết vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
*Yêu cầu :
+Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,
+Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,
II.Nội dung :
1/.On định lớp : 1
2/.Kiểm tra bài :7
-Gv hỏi :Nêu qui tắc chuyển vế ?
-Ap dụng :Tìm số nguyên x, biết :7x – 2 = 12
3/.Giới thiệu : 1
-Gv giới thiệu củng cố kiến thức chuển vế thông qua các bài tập thực tế sgk ?
4/.Nội dung hoạt động :
TG HĐGV HĐHS ND
26 -Gv cho Hs đọc bài 66 sgk
-Gv yêu cầu Hs nêu qui tắc chuyển vế ?
-Gv cho Hs giải theo yêu cầu bài toán ?
-Gv cho Hs đọc bài 67 sgk
-Gv gọi Hs giải theo yêu cầu của bài toán ?
-Gv gọi đọc bài 68 sgk ?
-Gv cho Hs giải theo yêu cầu bài toán ?
-Gv gọi Hs đọc bài 70 sgk ?
-Gv cho Hs giải theo yêu cầu bài toán ?
-Hs đọc
-Hs đáp
-Hs giải.Đáp số :
Vậy số nguyên x cần tìm là -11
-Hs đọc
-Hs giải. Đáp số :
a/.-149
b/.10
c/.-18
d/.-22
e/.-10
-Hs đọc
-Hs giải
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :
a/.7
b/.40
Bài 66 :
4 –(27 – 3) = x–(13 – 4)
4 – 27 + 3 = x – 13 + 4
-20 = x – 9
x = (-20) + 9
x = -11
Vậy số nguyên x cần tìm là -11
Bài 67 :
a/.(-37) + (-112) = -149
b/.(-42) + 52 = 10
c/.13 – 31 =13 + (-31)
= -18
d/.14 – 24 – 12
= [14 + (-24)] + (-12)
= (-10) + (-12)
= -22
e/.(-25) + 30 – 15
= [(-25) + (-15)] + 30
= (-40) + 30
= -10
Bài 68 :
27 – 48 = 27 + (-48)
= -21;
39 – 24 = 39 + (-24)
= 15
Bài 70 :
a/.
3784 + 23 – 3785 – 15
=3784 – 3785 + 23 – 15
= [3784 + (-3785)] + (23
- 15)
= (-1) + 8
= 7
b/.
21 + 22 + 23 + 24 – 11
– 12 – 13 – 14
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
Tiết 59 Ngày soạn : Tuần 19 Ngày dạy : Bài 9 : QUI TẮC CHUYỂN VẾ I.Mục tiêu : -Hs cần phải hiểu và biết vận dụng đúng các tính chất :Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại, Nếu a = b thì b = a -Hs hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế -Rèn luyện tư duy linh hoạt, tính thận trọng, cẩn thận và chính xác *Yêu cầu : +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ, II.Nội dung : 1/.Oån định lớp : 1’ 2/.Kiểm tra bài : 5’ -Gv bảng phụ củng cố Hs bài tập : Tìm x, biết :(-2) + 7x = 47 3/.Giới thiệu : 1’ Gv giới thiệu theo sgk ? 4/.Nội dung hoạt động : TG HĐGV HĐHS ND 9’ -Gv giới thiệu mục 1 sgk ? -Gv cho Hs quan sát H.50 sgk ? -Gv gọi Hs giải bài ? 1 sgk ? “Thảo luận nhóm” -Gv nhận xét và giới thiệu về sự thăng bằng của cân ? -Gv hỏi :Nếu bớt hai đĩa cân hai vật có khối lượng như nhau thì cân như thế nào ? -Gv cho Hs phát biểu chung: +Nếu a = b và cộng số c vào hai vế thì ta có điều gì ? +Nếu a + c = b + c và bỏ số c hai vế thì ta có điều gì ? -Gv viết nếu a = b thì được b = a, do đó đẳng thức đó có tính chất gì ? -Gv nhận xét và gọi đọc ghi theo sgk ? -Hs nghe -Hs quan sát -Hs giải -Hs nghe -Hs đáp :thì cân vẫn thăng bằng -Hs đáp : +Nếu a = b, với c thì a + c = b + c +Nếu a + c = b + c thì a = b -Hs đáp :tính chất giao hoán -Hs nghe và ghi 1/.Tính chất của đẳng thức : -Nếu a = b, với c thì a + c = b + c -Nếu a + c = b + c, với c thì a = b -Nếu a = b thì b = a 6’ -Gv giới thiệu mục 2 sgk ? -Gv cho vd :Tìm số nguyên x, biết x – 2 = 3 -Gv nhận xét và gọi Hs khác giải bài ? 2 sgk ? -Gv nhận xét ? -Hs nghe -Hs giải x – 2 = 3 x = 3 + 2 x = 5 Vậy số nguyên x cần tìm là 5 -Hs giải -Hs nghe 2/.Ví dụ : -Vd : Tìm số nguyên x, biết x – 2 = 3 Giải : x – 2 = 3 x = 3 + 2 x = 5 Vậy số nguyên x cần tìm là 5 11’ -Gv giới tiệu mục 3 sgk ? -Gv cho vd :Tìm số nguyên x, biết : a/. x – 2 = -6 b/. x – (-4) = 1 -Gv nhận xét và gọi Hs dựa vào vd trên phát biểu qui tắc chuyển vế ? -Gv gọi Hs ghi theo sgk ? -Gv củng cố bài ? 3 sgk ? -Gv củng cố đẳng thức nếu a – b = a + (-b) đẳng thức (a – b) + b = ? -Gv tương tự cho đẳng thức x + b = a yêu cầu Hs tìm x = ? -Gv gọi Hs nhận xét chung phép trừ và phép cộng ? -Hs nghe -Hs giải -Hs phát biểu -Hs đọc và ghi -Hs giải -Hs viết : (a – b) + b = a + [(-b) + b] -Hs giải : x + b = a x = a - b -Hs nhận xét :là phép toán ngược nhau 3/.Qui tắc chuyển vế : -Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” thành dấu “-“ và ngược lại -Vd : -Gv cho vd :Tìm số nguyên x, biết : x – 2 = -6 Giải : x – 2 = -6 x = (-6) + 2 x = -4 Vậy số nguyên x cần tìm là -4 5/.Củng cố :10’ -Gv yêu cầu Hs nêu qui tắc chuyển vế ? -Gv củng cố Hs bài tập :61,64 sgk ? 6/.Dặn dò : 2’ -Học bài theo sgk ? -Bài tập :62,63,65 sgk ? -Chuẩn bị các bài tập mục luyện tập sgk ? Tiết 60 Ngày soạn : Tuần 19 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Hs củng cố kiến thức qui tắc chuyển vế -Biết vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác *Yêu cầu : +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ, II.Nội dung : 1/.Oån định lớp : 1’ 2/.Kiểm tra bài :7’ -Gv hỏi :Nêu qui tắc chuyển vế ? -Aùp dụng :Tìm số nguyên x, biết :7x – 2 = 12 3/.Giới thiệu : 1’ -Gv giới thiệu củng cố kiến thức chuển vế thông qua các bài tập thực tế sgk ? 4/.Nội dung hoạt động : TG HĐGV HĐHS ND 26’ -Gv cho Hs đọc bài 66 sgk -Gv yêu cầu Hs nêu qui tắc chuyển vế ? -Gv cho Hs giải theo yêu cầu bài toán ? -Gv cho Hs đọc bài 67 sgk -Gv gọi Hs giải theo yêu cầu của bài toán ? -Gv gọi đọc bài 68 sgk ? -Gv cho Hs giải theo yêu cầu bài toán ? -Gv gọi Hs đọc bài 70 sgk ? -Gv cho Hs giải theo yêu cầu bài toán ? -Hs đọc -Hs đáp -Hs giải.Đáp số : Vậy số nguyên x cần tìm là -11 -Hs đọc -Hs giải. Đáp số : a/.-149 b/.10 c/.-18 d/.-22 e/.-10 -Hs đọc -Hs giải -Hs đọc -Hs giải.Đáp số : a/.7 b/.40 Bài 66 : 4 –(27 – 3) = x–(13 – 4) 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4 -20 = x – 9 x = (-20) + 9 x = -11 Vậy số nguyên x cần tìm là -11 Bài 67 : a/.(-37) + (-112) = -149 b/.(-42) + 52 = 10 c/.13 – 31 =13 + (-31) = -18 d/.14 – 24 – 12 = [14 + (-24)] + (-12) = (-10) + (-12) = -22 e/.(-25) + 30 – 15 = [(-25) + (-15)] + 30 = (-40) + 30 = -10 Bài 68 : 27 – 48 = 27 + (-48) = -21; 39 – 24 = 39 + (-24) = 15 Bài 70 : a/. 3784 + 23 – 3785 – 15 =3784 – 3785 + 23 – 15 = [3784 + (-3785)] + (23 - 15) = (-1) + 8 = 7 b/. 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 5/.Củng cố : 8’ -Gv bảng phụ củng cố Hs bài tập : Tính nhanh :a/.-2002 + (1986 + 2002) b/.(44 – 863) + (-44) 6/.Dặn dò : 2’ -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa . -Bài tập :71 sgk ? và sách bài tập ? -Chuẩn bị bài mới sgk ? Tiết 61 Ngày soạn : Tuần 19 Ngày dạy : Bài 10 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I.Mục tiêu : -Hs biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp -Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu -Rèn luyện tính thận trọng, cẩn thận và chính xác khi tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu *Yêu cầu : +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ, II.Nội dung : 1/.Oån định lớp : 1’ 2/.Kiểm tra bài : 6’ -Gv bảng phụ củng cố Hs bài tập : Tính nhanh :a/.3002 – (27 + 3002) b/.(-2001) – [(-7) – 2001] 3/.Giới thiệu : 1’ Gv giới thiệu theo sgk ? 4/.Nội dung hoạt động : TG HĐGV HĐHS ND 9’ -Gv giới thiệu mục 1 sgk ? -Gv cho đọc bài ? 1 sgk ? -Gv gọi Hs giải ? 1 sgk ? -Gv nhận xét ? -Gv củng cố bài ? 2 và ? 3 sgk ? -Gv nhận xét kết quả ? -Gv hỏi :Tích của hai số nguyên khác dấu cho kết quả mang dấu gì ? -Hs nghe -Hs đọc -Hs giải -Hs nghe -Hs giải ? 2 : (-5).3 = -15; 2.(-6) = -12 ? 3 : Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối -Hs nghe -Hs đáp :mang dấu “-“ 1/.Nhận xét tích của hai số nguyên khác dấu : -Vd :Tính : a/.(-5).3 = -15; b/.2.(-6) = -12 14’ -Gv giới thiệu mục 2 sgk ? -Gv yêu cầu dựa bài ? 1; ? 2; ? 3 hãy phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? -Gv nhận xét và cho đọc ghi qui tắc sgk ? -Gv củng cố vd :Tính : a/.(-7).2 b/.3.(-12) -Gv chốt và giới thiệu mục chú ý sgk ? -Gv cho Hs áp dụng chú ý giải vd sau :Tính : a/.(-3).0 b/.0.95 -Gv củng cố tiếp bài ? 4 sgk -Gv nhận xét kết quả ? 4 sgk -Hs nghe -Hs đáp :Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rối đặt dấu “-“ trước kết quả tìm được -Hs nghe, đọc và ghi -Hs giải a/.(-7).2 = -14 b/.3.(-12) = -36 -Hs nghe và ghi -Hs giải a/.(-3).0 = 0; b/.0.95 = 0 -Hs giải a/.5.(-14) = -70 b/.(-25).12 = -300 -Hs nghe và ghi 2/.Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu : -Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rối đặt dấu “-“ trước kết quả tìm được -Vd :Tính : a/.(-7).2 = -14 b/.3.(-12) = -36 *Chú ý :Tích của một số nguyên a với số 0 thì bằng 0 Vd :Tính : a/.(-3).0 = 0; b/.0.95 = 0 5/.Củng cố :11’ -Gv yêu cầu Hs nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? -Gv củng cố Hs bài tập :73,74 sgk ? 6/.Dặn dò : 2’ -Học bài theo sgk ? -Bài tập :75,76,77 sgk ? -Chuẩn bị bài mới sgk ? Tiết 62 Ngày soạn : Tuần 20 Ngày dạy : Bài 11 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I.Mục tiêu : -Hs hiểu và nắm được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu -Biết vận dụng qui tắc để tính tích của hai số nguyên cùng dấu dể dàng đơn giản trong các bài tập thực tế -Rèn luyện tư duy linh hoạt, tính thận trọng, cẩn thận và chính xác *Yêu cầu : +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ, II.Nội dung : 1/.Oån định lớp : 1’ 2/.Kiểm tra bài : 7’ -Gv yêu cầu Hs nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? -Aùp dụng :Tính : a/.(-25).4 b/.20.(-10) c/.(-10).100 3/.Giới thiệu : 1’ Gv giới thiệu theo sgk ? 4/.Nội dung hoạt động : TG HĐGV HĐHS ND 6’ -Gv giới thiệu mục 1 sgk ? -Gv cho Hs đọc bài ? 1 sgk ? -Gv gọi giải bài ? 1 sgk ? -Gv yêu cầu dựa vào ? 1 phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên dương ? -Gv chính xác và cho Hs đọc, ghi qui tắc sgk ? -Hs nghe -Hs đọc -Hs giải a/.12.3 = 36 b/.5.120 = 600 -Hs phát biểu :Khi nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai số tự nhiên khác 0 -Hs đọc và ghi 1/.Nhân hai số nguyên dương : -Khi nhân hai số nguyên tức là nhân hai số tự nhiên khác 0 -Vd :Tính :21.4 = 84 11’ -Gv giới thiệu mục 2 sgk ? -Gv cho Hs đọc bài ? 2 sgk ? -Gv gọi Hs giải bài ? 2 sgk ? -Gv gọi Hs khác nhận xét ? -Gv củng cố bài ? 3 sgk ? -Gv cho Hs dựa các bài ? trên hãy phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên âm ? -Gv gọi đọc ghi qui tắc sgk ? -Gv củng cố vd : Tính :a/.(-5).(-7) b/.(-21).(-3) -Hs nghe -Hs đọc -Hs giải -Hs nhận xét -Hs giải a/.5.17 = 85 b/.(-15).(-6) = 90 -Hs phát biểu :Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng -Hs đọc và ghi -Hs giải a/.(-5).(-7) = 35 b/.(-21).(-3) = 63 2/.Nhân hai số nguyên âm : -Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng -Vd :Tính : a/.(-5).(-7) = 35 b/.(-21).(-3) = 63 8’ -Gv giới tiệu mục 3 sgk ? -Gv cho đọc khung kết luận sgk ? -Gv củng cố bài tập : a/.2.0 và 0.(-2) b/.(-2).(-3) c/.(-3).5 -Gv nhận xét ? -Gv giới thiệu các qui tắc về dấu :(+).(-)(-); (-).(+)(-); (+).(+)(+); (-).(-)(+) -Gv củng cố bài ? ... và làm lại các bài tập đã sửa . -Bài tập :sách bài tập ? -Chuẩn bị các bài tập còn lại của chương 3 sgk ? Tiết 105 Ngày soạn : Tuần 33 Ngày dạy : LUYỆN TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 3 (tiếp theo) I.Mục tiêu : -Hs tiếp tục củng cố kiến thức tìm số nguyên của một số, so sánh các phân số ? tính chất của phân số ? câu hỏi và bài tập chương 3 sgk ? -Có kĩ năng, kĩ xảo vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản -Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác và có thái độ nhận thức , ý thức giải 1 cách khoa học, có hiệu quả, *Yêu cầu : +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, các câu hỏi lý thuyết và bài tập chương 3 sgk , +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ, II.Nội dung : 1/.Oån định lớp : 1’ 2/.Kiểm tra bài : 9’ -Gv gọi Hs nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? Kể ra ? Kể một trong các tính chất đó ? -Gv bảng phụ củng cố bài tập : Tính : 3/.Giới thiệu : 1’ -Gv giới thiệu tiếp tục củng cố kiến thức tổng hợp kiến thức của chương 3 thông qua các bài tập thực tế ? 4/.Nội dung hoạt động : TG HĐGV HĐHS ND 26’ -Gv cho Hs đọc bài 158 sgk -Gv tương tự gọi Hs giải các câu còn lại theo yêu cầu của bài toán ? -Gv gọi đọc bài 156 sgk ? -Gv cho Hs giải theo yêu cầu của bài toán ? -Gv cho Hs đọc, giải bài tập: Tính : -Hs đọc -Hs giải. Đáp số : a/. < b/. < -Hs đọc -Hs giải. Đáp số : a/. b/. -Hs đọc và giải. Đáp số : Bài 158 : a/. và Hay và Vậy : < b/. và Quy đồng : và Vậy : < Hay < Bài 156 : Bài tập : 5/.Củng cố : 6’ -Gv củng cố bảng phụ gọi Hs giải bài tập : Tìm x, biết : 6/.Dặn dò : 2’ -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa . -Bài tập :sách bài tập ? -Chuẩn bị các bài tập còn lại của chương 3 sgk ? Tiết 106 Ngày soạn : Tuần 34 Ngày dạy : LUYỆN TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 3 (tiếp theo) I.Mục tiêu : -Hs tiếp tục củng cố kiến thức tìm số nguyên của một số, so sánh các phân số ? tính chất của phân số ? câu hỏi và bài tập chương 3 sgk ? -Có kĩ năng, kĩ xảo vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản -Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác và có thái độ nhận thức , ý thức giải 1 cách khoa học, có hiệu quả, *Yêu cầu : +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, các câu hỏi lý thuyết và bài tập chương 3 sgk , +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ, II.Nội dung : 1/.Oån định lớp : 1’ 2/.Kiểm tra bài : 7’ -Gv bảng phụ củng cố bài tập : Tính tổng tất cả các số nguyên âm x thoã mãn : -8 < x < 8 3/.Giới thiệu : 1’ -Gv giới thiệu tiếp tục củng cố kiến thức tổng hợp kiến thức của chương 3 thông qua các bài tập thực tế ? 4/.Nội dung hoạt động : TG HĐGV HĐHS ND 26’ -Gv cho Hs đọc bài 161 sgk -Gv gọi Hs giải theo yêu cầu của bài toán ? -Gv gọi đọc bài 162 sgk ? -Gv cho Hs giải theo yêu cầu của bài toán ? “Gợi ý :Đổi ” -Gv cho Hs đọc, giải bài tập: Tính tỉ số phần trăm của : và 7 và tạ -Hs đọc -Hs giải. Đáp số : -Hs đọc -Hs giải. Đáp số : a/. b/. Hs tự giải -Hs đọc và giải. Đáp số : Bài 161 : Bài 162 : Hs trình bày giải tương tự Bài tập : tạ 5/.Củng cố : 8’ -Gv gọi Hs nhắc lại qui tắc nhân hai phân số ? -Gv củng cố gọi Hs giải bài tập 159a,b sgk ? 6/.Dặn dò : 2’ -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa . -Bài tập :163,164,165,166sgk và các bài tập sách bài tập ? -Chuẩn bị về nhà ôn và xem lại các bài tập của chương 3 tiết sau kiểm tra 1 tiết ? Tiết 107 Ngày soạn : Tuần 34 Ngày dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG 3 (1 tiết) Đề A.Trắc nghiệm : ( 4 đ ) “Mỗi câu 0,5 điểm” *Hãy khoanh tròn chọn câu đúng nhất : Câu 1 :Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương ? a/.Đúng b/.Sai Câu 2 :Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm ? a/.Đúng b/.Sai Câu 3 :Tổng tất cả các số nguyên x thoã mãn : -8 < x < 8 bằng ? a/.8 b/.0 c/.-8 d/.2 Câu 4 :Kết quả của phép tính : bằng ? a/.-1 b/. c/.-3 d/. Câu 5 :Phân số viết dưới dạng dùng kí hiệu phần trăm bằng ? a/. b/. c/. d/. Câu 6 :Phân số viết dưới dạng hỗn số bằng ? a/. b/. c/. d/. Câu 7 :Hỗn số viết dưới dạng phân số bằng ? a/. b/. c/. d/. Câu 8 :Viết các số thập phân 1,21 dưới dạng dùng kí hiệu bằng ? a/. b/. c/. d/. B.Tự luận : ( 6 đ ) Câu 1 : ( 2 đ ) a/.Tìm phân số đối của b/.Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa ? Câu 2 : ( 2 đ ) a/.Tính b/.Tìm x, biết : Câu 3 : ( 2 đ ) a/.Tìm phân số nghịch đảo của b/.Tìm sáu bội của 3 Đáp án A.Trắc nghiệm : ( 4 đ ) Câu 1 : a 0,5 đ Câu 2 : a 0,5 đ Câu 3 : b 0,5 đ Câu 4 : c 0.5 đ Câu 5 : d 0,5 đ Câu 6 : d 0,5 đ Câu 7 : c 0,5 đ Câu 8 : b 0,5 đ B.Tự luận : ( 6 đ ) Câu 1 : ( 2 đ ) a/.Phân số đối của là 1 đ b/. 1 đ Câu 2 : ( 2 đ ) a/. 0,5 đ b/. 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ *Lưu ý :Hs có cách giải khác thì đạt điểm tối đa Câu 3 : ( 2 đ ) a/.Phân số nghịch đảo của là 0,75 đ b/. 1,25 đ *Lưu ý :Hs tìm được cứ 1 Bội thì đạt 0,25 điểm Tiết 108 Ngày soạn : Tuần 34 Ngày dạy : ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu : -Hs củng cố tổng hợp kiến thức chương 2 và bài tập chương 3 sgk ? -Có kĩ năng, kĩ xảo vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản -Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác và có thái độ nhận thức , ý thức giải 1 cách khoa học, có hiệu quả, *Yêu cầu : +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, các câu hỏi lý thuyết và bài tập chương 2 và chương 3 sgk , +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ, II.Nội dung : 1/.Oån định lớp : 1’ 2/.Kiểm tra bài : 7’ -Gv bảng phụ củng cố bài tập : Tính : a/. b/. 3/.Giới thiệu : 1’ -Gv giới thiệu củng cố tổng hợp kiến thức của chương 2 và chương 3 thông qua các bài tập thực tế ? 4/.Nội dung hoạt động : TG HĐGV HĐHS ND 28’ -Gv gọi Hs đọc và giải bài tập 1 : Tìm x, biết : -Gv cho Hs và giải bài tập 2: Tính : -Gv cho Hs đọc và giải bài tập 3 : Tính tỉ số phần trăm của : cm và 15 cm và tạ -Gv cho Hs đọc và giải bài tập 4 : Tìm ƯCLN và BCNN của 4,16 và 20 ? -Gv cho Hs đọc và giải bài tập 5 : So sánh : a/.1761 và 1763 + (-2) b/.(-29) + (-11) và (-29) + 11 c/.{-51{+ 2 và (-51) + 2 d/.{-7{+ {-9{ và {7{+ {9{ -Hs đọc và giải. Đáp số : a/. b/. c/. -Hs đọc và giải. Đáp số : a/. b/. c/. -Hs đọc và giải. Đáp số : -Hs đọc và giải. Đáp số : ƯCLN(4;16;20) = 4; BCNN(4;16;20) = 80 -Hs đọc và giải. Đáp số : a/.1761 = 1763 + (-2) b/.(-29) + (-11) < (-29) +11 c/.{-51{+ 2 > (-51) + 2 d/.{-7{+ {-9{ = {7{ + {9{ Bài tập 1 : Bài tập 2 : Bài tập 3 : tạ Bài tập 4 : 4 = 22 16 = 24 20 = 22.5 Suy ra : ƯCLN(4;16;20) = 22 = 4; BCNN(4;16;20) = 24.5 = 80 Bài tập 5 : a/.1761 = 1763 + (-2) b/.(-29) + (-11) < (-29) + 11 c/.{-51{+ 2 > (-51) + 2 d/.{-7{+ {-9{ = {7{ + {9{ 5/.Củng cố : 6’ -Gv gọi Hs nhắc lại qui tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Aùp dụng :So sánh : và 6/.Dặn dò : 2’ -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa . -Chuẩn bị về nhà ôn và xem lại các bài tập của chương 2 và chương 3 tiết sau tiếp tục ôn tập sửa thêm 1 số bài tập quan trọng của 2 chương ? Tiết 109 Ngày soạn : Tuần 34 Ngày dạy : ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp theo) I.Mục tiêu : -Hs củng cố tổng hợp kiến thức chương 2 và bài tập chương 3 sgk ? -Có kĩ năng, kĩ xảo vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản -Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác và có thái độ nhận thức , ý thức giải 1 cách khoa học, có hiệu quả, *Yêu cầu : +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, các câu hỏi lý thuyết và bài tập chương 2 và chương 3 sgk , +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ, II.Nội dung : 1/.Oån định lớp : 1’ 2/.Kiểm tra bài : 6’ -Gv bảng phụ củng cố bài tập : Tính :Tìm số nguyên x, biết : 3/.Giới thiệu : 1’ -Gv giới thiệu củng cố tổng hợp kiến thức của chương 2 và chương 3 thông qua các bài tập thực tế ? 4/.Nội dung hoạt động : TG HĐGV HĐHS ND 27’ -Gv gọi Hs đọc và giải bài tập 1 : Tính tổng tất cả các số nguyên x thoã mãn : -Gv cho Hs và giải bài tập 2: Tính : -Gv cho Hs đọc và giải bài tập 3 : So sánh : và và -Gv cho Hs đọc và giải bài tập 4 : Tìm x, biết : -Gv cho Hs đọc và giải bài tập 5 : Tìm x, biết : xBC(12;21;28) sao cho 150 < x < 300 ? -Hs đọc và giải. Đáp số : Tổng của x là : -9 -Hs đọc và giải. Đáp số : a/. b/. -Hs đọc và giải. Đáp số : Hay Hay -Hs đọc và giải. Đáp số : -Hs đọc -Hs giải.Đáp số : Bài tập 1 : Ta có :x = -9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5; 6;7;8 Tổng của x là : (-9) + (-8) + (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 = (-9) + [(-8) + 8] + [(-7 + 7] + [(-6) + 6] + [(-5) + 5] + [(-4) + 4] + [(-3) + 3] + [(-2) + 2]+[(-1) + 1]+0 = (-9) + 0 + + 0 = -9 Bài tập 2 : a/. b/. Bài tập 3 : Quy đồng :MC = 60 Vậy : Hay Quy đồng :MC = 140 Vậy : Hay Bài tập 4 : Vậy : Bài tập 5 : 12 = 22.3 21 = 3.7 28 = 22.7 Suy ra : BCNN(12;21;28) = 22.3.7= 84 Do đó : BC(12;21;28) Vậy : 5/.Củng cố : 8’ -Gv bảng phụ củng cố Hs giải bài tập : Tính tổng của tất cả các số nguyên a, biết : 6/.Dặn dò : 2’ -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa . -Chuẩn bị về nhà ôn và xem lại lý thuyết và các bài tập của chương 2 và chương 3 để nắm vững kiến thức tốt chuẩn bị cho năm học sau . Tiết 110,111 Ngày soạn : Tuần 35 Ngày thi : KIỂM TRA THI HỌC KỲ II
Tài liệu đính kèm: