Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2012-2013 - Phạm Đức Muôn

Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2012-2013 - Phạm Đức Muôn

A- MT

- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được qui ước về số tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được số nhỏ hơn nằm bên trái.

- HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ , ≥, Biết số tự nhiên liền trước, liền sau.

- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.

B- CB

 GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài, Bảng phụ bài tập 1;2;3;4(3-SBT)

 HS: Ôn lại kiến thức lớp 5 về dãy số tự nhiên và sắp xếp lại thứ tự các số tự nhiên(toán lớp 4- trang 19 và 21)

C – TT

GV HS ND

Hoạt động1(10ph) KTBC

Bảng phụ bài tập 1;2;3;4(3-SBT) 4HS lên bảng

Hoạt động2(7ph) VIẾT TẬP HỢP

- Lấy VD về số tự nhiên

- Viết tập hợp số tự nhiên

- Lên bảng vẽ tia số biểu diễn số tự nhiên.

- GV nêu: Mỗi số tự nhiên biểu diễn 1 điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên 2 gọi là điểm 2, .

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a.

- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N*

- HS đtc lấy VD

- HS viết lên bảng tay.

-1HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay.

- 1HS lên bảng viết tập N* 1)Tập hợp N, N*

N = 0;1;2;3;4;5;6; .

N* = 1;2;3;4;5; .

 

doc 121 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2012-2013 - Phạm Đức Muôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày 12/8/2012 
 Chương I
 ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Tiết 1 
 Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
A – MT
- HS được làm quen với k/n tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước.
- HS biết vận dụng 1 tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu ẻ,ẽ.
- Rèn HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp.
B – CB
GV: Nhắc nhở HS ý thức học tập
HS: Các dụng cụ học tập như thước kẻ, comfa, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng tay.
C- Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: (7ph)Giới thiệu
* Về vở: vở ghi, BT, vở nháp
*Sách: SGK, SBT, Sách tham khảo khác
* Dụng cụ: Thước kẻ, comfa, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng tay.
* Nhắc nhở ý thức học tập.
* Túi bài kiểm tra 
Hoạt động 2: (5 ph) Nêu được ví dụ
- Cho HS thấy từ “tập hợp” và các phần tử tập hợp đã được dùng trong thực tế ntn?
- Từ đó lấy VD về tập hợp
HS tự nghiên cứu các VD SGK để hiểu tập hợp.
Từ đó lấy thêm VD về tập hợp
1) Các ví dụ
GV ghi bảng những VD mà HS nêu ra.
Hoạt động3(20ph) Biết cách viết các ký hiệu
* Cho HS nghiên cứu SGK sau 
đó lấy VD về tập hợp.
* Viết F là tập hợp số tự nhiên 
nhỏ hơn 6.
* Viết G là tập hợp các chữ cái m, 
n, p.
*Tóm lại ngời ta viết và ký hiệu
 ntn?
*Trong tập hợp 0;1;2;3;4;5 và m
,n,p đợc gọi là gì?
* m là phần tử của tập hợp nào?
* 7 có thuộc tập hợp F không?
 Hãy dùng ký hiệu trong SGK 
để viết.
* Để viết 1 tập hợp cần chú ý 
những gì?
Bài tập 2(6 –SGK)
* Ngoài cách viết tập hợp trên 
còn có cách viết tập hợp nào khác?
* GV viết A = {xẻN | x< 4 }
 Tơng tự cho HS viết tập hợp F?
* Tóm lại để viết 1 tập hợp có
 mấy cách? Là những cách nào?
*GV ngoài ra còn minh họa bằng vòng tròn kín
A
.1 .3 .2
 .4
. a . c
 . b
 B 
*HS nghiên cứu SGK và lấy VD theo yêu cầu của GV.
*HS lên bảng viết(một phần bảng)
HS dùng bảng tay,
1 em lên bảng viết.
* HS đtc trả lời 
HS viết tập hợp F bằng cách chỉ ra t/c đặc trng
HS đtc trả lời
2) Cách viết. Các ký hiệu
a) Cách viết
Đặt tên bằng chữ cái in hoa: A, B, C, D, ...
VD:
F = {0;1;2;3;4;5;6}
G = {m,n, p } 
b) Ký hiệu:
m ẻ G; 7 ẽ F
* Chú ý:
- Các phần tử của một tập hợp đợc viết trong dấu ngoặc nhọn{}, cách hau bởi dấu";"(nếu ptử là số) hoặc dấu ","
- Mỗi phần tử đợc liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý.
F = {x ẻ N | x < 6 }
*Để viết 1 tập hợp có 2 cách:
- Liệt kê các phần tử
- Chỉ ra t/c đặc trng
Hoạt động4: Củng cố (5ph)
?1-SGK
?2-SGK
Lu ý mỗi phần tử chỉ liệt kê 1 lần
Cho củng cố lại cách viết và chú ý.
HS dùng bảng tay để viết cả 2 cách
HS bảng tay.
?1- Cách1:
D = {0;1;2;3;4;5;6}
Cách2:
D = {x| xẻ N, x < 7}
2 ẻ D; 10 ẽ D
?2:
C = { N,H,A,T,R,G }
Hoạt động5(13 ph) Luyện tập
Bài1(16 – SGK)
Bài2(6- SGK)
Bài5 (6 – SGK)
2 HS lên bảng
Dới lớp làm bảng tay
HS lên bảng
HS làm bảng tay.
Bài1
A = {9;10;11;12;13}
A={x ẻ Nẵ 8< x<14}
12ẻA; 16ẽ A
Bài5: tập hợp A các tháng của quí 2 trong năm:
a) A = {tháng4, tháng5, tháng6 }
b) Tập hợp A các tháng (dơng lịch) có 30 ngày:
B={tháng4, tháng6, tháng9, tháng11}
Hoạt động5 HDVN ( 3ph)
- HS đọc kỹ bài trong SGK 
- Lấy được VD về tập hợp và viết đợc ký hiệu theo hai cách.
- Bài tập 1 đến 5(3-SBT); BT từ 1 đến1 đến 9 (HSkhá và giỏi)
- Xem lại dãy số tự nhiên và sắp xếp lại thứ tự các số tự nhiên(toán lớp 4- trang 19 và 21)
- Xem trước mục Đ2Tập hợp các số tự nhiên
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 1 Ngày 13/8/2012
 Tiết 2
 Đ2. Tập hợp số tự nhiên
A- MT
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được qui ước về số tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được số nhỏ hơn nằm bên trái.
- HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ , ≥, Biết số tự nhiên liền trước, liền sau.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
B- CB
 GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài, Bảng phụ bài tập 1;2;3;4(3-SBT)
 HS: Ôn lại kiến thức lớp 5 về dãy số tự nhiên và sắp xếp lại thứ tự các số tự nhiên(toán lớp 4- trang 19 và 21)
C – TT
GV
HS
ND
Hoạt động1(10ph) KTBC
Bảng phụ bài tập 1;2;3;4(3-SBT)
4HS lên bảng
Hoạt động2(7ph) Viết tập hợp
- Lấy VD về số tự nhiên
- Viết tập hợp số tự nhiên
- Lên bảng vẽ tia số biểu diễn số tự nhiên.
- GV nêu: Mỗi số tự nhiên biểu diễn 1 điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên 2 gọi là điểm 2, ... 
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a.
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N*
- HS đtc lấy VD
- HS viết lên bảng tay.
-1HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay.
- 1HS lên bảng viết tập N*
1)Tập hợp N, N*
0 1 2 3 4 5 6 
. . . . . . .
N = {0;1;2;3;4;5;6; ...}
N* = {1;2;3;4;5; ... }
Hoạt động3: (10 ph). Biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- HS quan sát tia số và trả lời câu hỏi
- So sánh số 2 và số 4
- Nhận xét điểm 2 và điểm 4 trên tia số?
* GV nêu câu hỏi tổng quát:
Nếu a < b thì điểm a nằm vị trí nào so với b?
* GV giới thiệu ký hiệu a ≤ b là ntn?
* Nếu a< b và b< c thì a? c 
* GV giới thiệu liền trớc, liền sau:
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Số nhỏ nhất là số nào?
- Số lớn nhất là số nào?
- Tập hợp số N có bao nhiêu phần tử?
* Làm ?2
-HS quan sát tia số:
 2< 4
 Điểm 2 nằm bên trái điểm 4.
-HS đtc phát biểu.
HS đtc trả lời
HS làm bảng tay.
2) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
. . .
0 a b
 ô
 Với a, b ẻ N 
Nếu a < b thì trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
Nếu a ≤ b
- Số liền trớc, liền sau:
VD: Số 2 liền trớc số 3
Hoạt động4: luyện tập – củng cố (10 ph)
Bài tập 6; 7
HS làm bảng tay.
Hoạt động5 HDVN 3ph)
 - HS đọc kỹ bài trong SGK và vở ghi
 - Bài tập 8;9;10 (SGK-8)
 - BT 10;11;12;13(SBT-7) , Bài 14;15 HSK, 
Rút kinh nghiệm:
Tuần1 Ngày 14/8/2012
Tiết 3
Đ3. Ghi số tự nhiên
A – MT
- HS hiểu được thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- HS biết được và viết các số la mã không quá 30.
- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi và tính toán.
B – CB
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra.
C – TT
GV
HS
ND
Hoạt động1: (7ph) KTBC
HS!: a) Viết tập hợp N, N*?
b) Viết tập hợp Acác số tự nhiên x mà xẻ N?
HS2: Làm BT8(8 – SGK)
HS3: BT9,10(8-SGK)
3HS lên bảng
Dới lớp theo dõi và NX.
Hoạt động2: (10 ph) Phân biệt được số với chữ số
Gọi HS lấy VD về số tự nhiên: Có 1 chữ số, hai, ba, bốn, năm chữ số?
* Sau đó GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên.
 Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên.
* Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục? số trăm với chữ số hàng trăm? ...
* Ta cần chú ý những gì?
HS lên bảng lấy VD .
HS lên bảng điền vào ô trống.
HS nêu ngắn gọn.
1- Số và chữ số.
Số dã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ cố hàng chục
Các chữ số
3895
23415
Chú ý:
- Với 4 chữ số trở lên ta thường viết thành nhóm 3 chữ số kể từ phải sang trái.
Phân biệt được số chục với chữ số hàng chục,số trăm với chữ số hàng trăm, ...
Hoạt động3: (10 ph) Biết viết hệ thập phân
-GV giới thiệu hệ tập phân nh SGK.
-GV nhấn mạnh: Mỗi chữ số trong 1 số ở những vị trí khác nhau có khác nhau không? Cho VD
- Từ VD cụ thể đi đến VD tổng
 quát.
Ký hiệu chỉ số tự nhiên có hai chữ số, Tơng tự ,
 = ?
= ?
Củng cố: Câu hỏi SGK
HS xp trả lời: Có
HS làm bảng tay
2- Hệ thập phân.
VD: 333 = 300+30+3
 = 3.100 + 3.10 + 3
 = a.10 + b
 = a. 100 + b.10 + c
Với a ≠ 0
Hoạt động5(5ph) Biết cách ghi số La mã
- Ngoài cách ghi số tự nhiên trên ta còn cách ghi số nào khác nữa không?
- GV giới thiệu đồng hồ có ghi chữ số La Mã cho HS đọc.
- GV giới thiệu ba chữ số La Mã để ghi các số trên là I, V, X và giá trị tơng ứng.
- GV giới thiệu các số La mã từ 1 đến 30.
- Qua đó ta thấy nguyên tắc viết ntn? Cho HS viết 1 vài số.
HS nghiên cứu SGK , đtc trả lời
1 vài HS lên bảng viết.
3. Cách ghi số La Mã
I, II, III, IV, V, ....
Nguyên tắc:
- I bên trái V làm giảm số V đi 1 đơn vị.
- Mỗi số I, X viết liền nhau không quá 3 lần.
Hoạt động6: Củng cố – Luyện tập(10 ph)
- YC HS nhắc lại chú ý trong SGK.
-Làm BT 11(10 – SGK) 
- Bài 12(10 – SGK)
- Bài 13(10- SGK)
Bài11-HS lên bảng làm
Bài12,12 HS làm bảng tay.
Bài 12
{2; 0}
Bài13
a) 100; b) 1234.
Hoạt động7 (2ph) HDVN
Học kỹ bài, nắm vững chú ý
BT còn lại SGK
BT16 đến 21(8- SBT), Bài 22 đến 28 HSK,G.
Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Ngày 15/8/2012
Tiết4
Đ4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
A- MT
- HS hiểu đợc 1 tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có có vô số phần tử, cũng có thể khong có phần tử nào; Hiểu được k/n tập hợp con và k/n hai tập hợp bằng nhau.
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra 1 tập hợp con hoặc không là tập hợp của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu è , f. 
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu ẻ, è.
B – CB
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các BT
HS: Ôn tập các kiến thức cũ
C- TT
GV
HS
ND
Hoạt động1(7ph) KTBC
HS1: Viết tập hợp các chữ số của số 2000; 2003.
HS2: a) Viết giá trị của số trong hệ thập phân dới dạng tổng giá trị các chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chũ số khác nhau.
HS3: a) Đọc các số La mã sau: XIV, XXVI.
b) Viết các chữ số sau bằn chữ số La Mã: 17, 23.
3HS lên bảng làm đồng thời.
Dới lớp theo dõi và NX
HS1: A = {2; 0}
 B = {2; 0; 3}
HS2: 
= a.1000+b.100+c.10
+ d
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: 1234.
Hoạt động2( 8ph) Biết số phần tử của một tập hợp
- GV: Nêu VD về tập hợp(Nh SGK)
A = {5}
 B = { x, y}
C = {1;2;3;...;100}
N = {0;1;2;3;...}
- Tìm số phần tử của các tập hợp trên? Từ đó rút ra NX gì?
Củng cố: Làm?1SGK
?2: Tìm số tự nhiên x mà x+ 5 = 2
* Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x+5 =2 thì A là tập hợp không có phần tử nào ta gọi A là tập hợp rỗng, ký hiệu: f( GV vừa nói vừa ghi bảng)
* Củng cố:
BT17(13 –SGK)
HS đtc trả lời
Lần lợt có 1, có2, có100, có vô số phần tử.
?1: HS  ... ừ hai số nguyên.
III – Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: KTBC (10 ph)
HS1: 
- Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên, viết công thức?
-áp dụng tính: Bài 47(82 –SGK)
HS2:
- Thế nào là hai số đối nhau?
- Bài tập 49 (82 – SGK)
HS3: Bài 48
3HS lên bảng làm
HS3 (gọi HS yếu)
Hoạt động2:Thực hiện phép tính (13 ph)
Bài 73(63 – SBT)
GV cho HS làm bảng tay.
Tính:
5 – 8 = ?
4 – (-3) = ?
(-6) – 7 = ?
(-9) – (-8) = ?
Bài 74(63 – SBT). Tính.
0 – (-9) = ?
(-8) – 0 = m?
(-7) – (-7)= ?
Bài51(82- SGK)
Tính:
a) 5 – (7-9)
b) (-3) – (4-6)
GV: Thực hiện các bước ntn?
Bài 52 (82 – SGK)
Sinh năm – 287
Mất – 212
 Tính tuổi thọ
HS làm bảng tay trong (3ph)
HS làm bảng tay trong (3ph)
HStrả lời trong ngoặc trước.
Bài làm (3ph) gọi HS trả lời.HS đọc và phân tích đầu bài(2ph)
luyện tập
Dạng1: Thực hiện các phép tính
Bài 73(63 – SBT)
GV cho sửa sai
HS ghi vào vở
Bài 51
a) 5 – (7-9) = 5 – (-2) = 5+ 2 = 7
b) (-3) – (4-6) = (-3) – (-2) = (-3 )+ 2= -1.
Bài 52(82 – SGK)
(-212) – (-287) = (-212) + 287 = 75(Tuổi)
Hoạt động3: Tìm x (13ph)
Bài 54: (82-SGK)
a) 2 + x = 3
GV gọi HS yếu trả lời:Biết tổng bằng 3, biết một số hạng, muốn tìm số hạng kia ta làm ntn?
b) x + 6 = 0
c)x + 7 = 1
B54(6ph)
HS đtc trả lời
(HS yếu)
Câu b và câu c yêu cầu HS lên bảng làm.
Dưới lớp mỗi nửa lớp làm một câu (3ph)
Dạng3: Tìm x
Bài 54(82 – SGK)
a) 2 + x = 3
x = 3 – 2
x = 1
b)x + 6 = 0
x = 0 – 6
x= 0 + (-6)
x = (-6)
c)x + 7 = 1
x = 1 – 7
x = -6
Hoạt động4: Sử dụng máy tính bỏ túi(6ph)
Phần này Hs tự thực hiện(còng ít thời gian thì cho về nhà)
(3ph)
HS tự đọc SGK và vận dụng làm
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 56 (82 – SGK)
 Hoạt động5: Củng cố: (5ph)
 *Các qui tắc cộng trừ số nguyên(3ph)
 *HDVN (2ph)
- Bài tập còn lai SGKBài 50 ; 55 dành HS khá.
- Bài 75;81;82;83;84(63; 64 – SBT)
- Bài Bài 76;77;78;79; 85 đến 88 (63; 64 –SBT)
IV- Rút kinh nghiệm:
Tuần 18 Ngày soạn : 8/12/2012
Tiết 51
Đ8 . Qui tắc dấu ngoặc.
I – Mục tiêu
- Hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc.
- Biết khái niệm tổng đại số.
II – Chuẩn bị
HS: Qui tắc phép trừ 2 số nguyên.
III –Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: KTBC: (10 ph)
HS1: Tìm số đối của : 2; (-5); 2+(-5)
HS2:Tìm số đối của tổng 2 + (-5)
Tìm tổng các số đối của 2 và (-5).
Sau đó cho HS tính:
 -[2 + (-5)] = ?
 (-2) + 5 = ?
So sánh và nhận xét hai kết quả?
GV: Gọi tiếp 2 HS lên bảng tính:
HS1: Tính:
 7 + (5- 13) = ?
 7 + 5 + (-13) = ?
HS2:Tính:
 12 – (4 – 6) = ?
 12 – 4 + 6 = ?
Cho HS so sánh kết quả và thảo luận để rút ra nhận xét?
GV: như vậy ta đã thực hiện việc bỏ dấu ngoặc ị Vào bài. 
2HS lên bảng làm
Dưới lớp làm giấy nháp.
Sau đó nhận xét kết quả trên bảng.
Tương tự
2HS lên bảng tiếp
HS2:
là: - [ 2 + (-5) ]
là: (-2); + 5
So sánh:
- [ 2 + (-5) ] = (-2) + 5
So sánh:
7 + (5- 13) = 7 + 5 + (-13)
So sánh:
12 – (4 – 6) = 12 – 4 + 6
Hoạt động2: Qui tắc dấu ngoặc (15ph)
Từ các kết quả trên các em hãy phát biểu thành qui tắc dấu ngoặc?
GV Ghi VD a SGK lên bảng và cho HS làm theo hai cách:
Cách1:Thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Cách 2: Thực hiện qui tắc bỏ dấu ngoặc.
Rút ra cách nào nhanh?
Ví dụ b) làm theo cách 2.
HSlàm ra giấy nháp ?3.
VDa)2 HS lên làm.
Dưới lớp mỗi nửa lớp làm theo 1 cách.
VDb) HS đtc làm theo HD của GV.
?3; HS làm việc cá nhân.
1. Qui tắc dấu ngoặc:
 Qui tắc: (SGK – 84)
Ví dụ:
a)
b)
?3:
Hoạt động3:Tổng đại số (10 ph)
GV giới thiệu như SGK
HS nghiên cứu SGK
Sau đó trả lời theo HD của GV.
2. Tổng đại số
Hoạt động4 : Củng cố- luyện tập (7ph)
*Củng cố:
Phát biểu qui tăc
*Luyện tập:
Bài tập 57 a; b.(85 – SGK)
HS đtc làm , GV ghi bảng.
Củng cố- luyện tập
 Hoạt động5: (1ph) HDVN:
Học thuộc qui tắc dấu ngoặc.
BT: còn lại SGK.
IV- Rút kinh nghiệm:
Tuần 18 Ngày soạn: 9/12/2012
Tiết 52
Luyện tập
I- Mục tiêu
- Tiếp củng cố qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, qui tắc trừ hai số nguyên
- Rèn kỹ năng sử dụng qui tắc dấu ngoặc.
II – Chuẩn bị
HS: Nắm vững các qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc
GV: hệ thống bài tập 
III – Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: KTBC: (7 ph)
- Phát biểu qui tắc dấu ngoặc? 
- áp dụng tính:Bài 59 (85- SGK)
a) (2736 – 75) - 2736
b) (-2002) –( 57 – 2002)
HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập
Dưới lớp theo dõi và nhận xét
Hoạt động2: 
Bài 57(85 – SGK)
Tính tổng:
a)(-17) + 5 + 8 + 17 = ?
b)30 + 12 + (-20) + (-12)= ?
c) (-4) + (-440)+ (-6) + 440 = ?
d) (-5) + (-10) + 16 + (-1) = ?
Mỗi bước thực hiện ta đã sử dụng những tính chất nào?
Bài 58(85 – SGK) Đơn giản biểu thức:
a) x + 22 + (-14) + 52 = ?
b)(-90) – (p + 10) + 100 = ?
 Mỗi bước thực hiện hỏi : Ta đã sử dụng những tính chất nào?
Bài 60 (85 –SGK)
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
b) (42-69 +17) – ( 42 +17)
Mỗi bước thực hiện hỏi : Ta đã sử dụng qui tắc dấu ngoặc nào? những tính chất nào?
Bài 57: 
4 HS lên bảng làm đồng thời
Bài 58:
HSđtc.
GV ghi bảng
2HS lên bảng làm.
Dứơi lớp theo dõi và NX.
Luyện tập.
Bài 57(85 – SGK)
Tính tổng:
a)(-17) + 5 + 8 + 17 = [(-17) + 17 ]+5+8= 0 + 13 = 13
b)30 + 12 + (-20) + (-12)= [30 + (-20)] + [12 + (-12)] = 10 + 0 = 10
c) (-4) + (-440)+ (-6) + 440
= [(-4) + (-6)]+ [ (-440) + 440] 
= (-10) + 0 = (-10)
d) (-5) + (-10) + 16 + (-1)
= (-15) + (-1) + 16 = (-16) + 16 = 0
Bài 58(85 – SGK) Đơn giản biểu thức:
a) x + 22 + (-14) + 52 = x+22+52+ (-14) = x+ 74 + (-14) = x + 60
b) (-90) – (p + 10) + 100 
= (-90) – p – 10 + 100 = (-90)+(-10) + 100 – p = (-100) +100 – p = 0 – p
= (-p)
Bài 60 (85 –SGK)
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
= 27 +65 +346 -27-65
= 27 – 27 + 65 – 65 + 346 = 346
b) (42-69 +17) – ( 42 +17)
= 42 – 69 + 17 – 42 - 17
= 42 – 42 + 17 – 17 – 69= (- 69)
 Hoạt động3: HDVN (2ph)
Bài tập 89 đến 92 (65 – SBT)
Ôn tập chươngI: Làm câu hỏi ôn tập Từ câu 1 đến câu 10 (61 – SGK)
IV- Rút kinh nghiệm:
Tuần 18 Ngày 10/12/2011
Tiết 53
Ôn tập học kỳ
I –Mục tiêu
- Hệ thống hoá kến thức cơ bản của chươngI
- Rèn kỹ năng hệ thống kiến thức cho HS.
II – Chuẩn bị
HS: Các câu hỏi ôn tập chương
GV: Hệ thống hoá các câu hỏi và VD
III – Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động1:KTBC: (7ph)
Tính nhanh:
a) (2736 – 75) - 2736
b) (-2002) – (57 – 2002)
c) (42 – 69 + 17) – (42+17)
HS lấy giấy kiểm tra 
Hoạt động2:
TRước hết GV đi kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
GV cho HS lần lượt trả lời từng câu hỏi từ câu 1 đến câu 10 trang 61 SGK mà HS đã được ôn tập.
1) Viết dạng tổng quát t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân và t/c phân phối?
(GV kẻ bảng sẵn để HS trả lời)
VD: Tính; 197 + 15 + 3 = ?
2) Luỹ thừa bậc n là gì?
VD: Tính giá trị của luỹ thừa: 23 = ?
3) Viết công thức nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số, chia hai luỹ thừ của cùng cơ số?
VD: Tính: a) 32. 35 = ? b) 19 2007 : 19 2005= ?
4) Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
VD: 3.5.17 chia hết cho những số nào?
5)Phát biểu dạng tổng quát hai tính chất chia hết 1 tổng?
Bài tập : Điền đúng , sai?
a) 132.5 + 35 chia hết cho 5.
b) 19.24+37 Chia hết cho 6.
c) 3.300 + 46 Chia hết cho 9.
d) 49 + 62. 7 Chia hết cho 7.
6) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5, cho 3, cho 9?
Bài 98(39 – SGK)
Bài107(42-SGK); Bài 104(42 –SGK)
7) Thế nào là số nguyên tố, hợp số?Cho ví dụ?
Bài 105(63 – SGK)
8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
9) Nêu ƯCLN, BCNN? Cách tìm ƯCLN, BCNN
Lưu ý:
ƯC là ước của ƯCLN
BC là bội của BCNN
Bài tập Tìm ƯCLN và BCNN của 30; 105 và 385?
GV hỏi HS lần lượt đtc trả lời., GV ghi bảng.
Đáp án: a; d Đúng.
Hoạt động3: HDVN (1ph)
Làm các bài tập đã nêu trong bài.
Ôn tập chương II: làm các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 5 (98 – SGK).
Bài tập 107 đến 111; 114; 115 (98-SGK)
IV- rút kinh nghiệm
Tuần 18 Ngày 11/12/2012
Tiết 54
Ôn tập học kỳ
(Tiếp theo)
I – Mục tiêu:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản của chươngII 
- Rèn kỹ năng cộng, trừ các số nguyên
II – Chuẩn bị:
HS ôn tập theo chương II
III – Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: KTBC: (5ph)
GV đi kiểm tra việc chuẩn bị của HS
Hoạt động2: Lý thuyết (15ph)
Cho HS trả lời lý thuyết theo câu hỏi ôn tập chương II trang 98- SGK.
1) Viết tập hợp Z các số nguyên?
GV: Tập hợp N có quan hệ ntn với tập hợp Z
2) a) Viết số đối của số nguyên a.
BT: Viết số đối của 2; -3; 2+ (-7)
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm? Số 0?
c) Số nguyên nào bằng số đối của nó?
3)Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
b) Giả trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm? Số 0?
4) Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số nguyên?
5) Viết dưới dạng công thức tính chất phép cộng các số nguyên?
Trước hết nêu t/c phép cộng các số tự nhiên?
HS lên bảng viết câu1
HS đtc trả lời câu 2; câu 3, câu 4.
HS lên bảng viết câu5.
3)HS đtc phát biểu
4)HS đtc phát biểu
Dưới lớp NX
A) Lý thuyết
1. Z= {...;-2;-1;0;1;2;... }.
N è Z
2. a) là: - a.
Bài tập: 
Lần lượt là:-2; 3; - [2 + (-7)]
b) có thể là số nguyên dương,Số nguyên âm, Số 0
c) Số 0.
3. a) là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
b) Chỉ có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0.
4. a) Qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu:
b) Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
c) Qui tắc trừ hai số nguyên: 
5. Tính chất phép cộng số nguyên, dưới dạng công thức:
Hoạt động2: Bài tập (15 ph)
Bài 107(98 –SGK)
a) Xác định các điểm – a, - b trên trục số;
b) xác định các điểm IaI, IbI,I-aI,I-bI
c) So sánh các số a, b, -a, -b, IaI,IbI,I-aI,I-bI
Bài 108(98-SGK)
Cho số nguyên a khác 0. So sánh –a với a, - a với 0.
Bài 109(98 –SGK)
Bài 110
Bài 111
HS lên bảng dùng phấn màu điền vào vị trí trên trục số
HS xphong trả lời dưới hướng dẫn của thầy
B109 HS tự trình bầy
B110 HS biểu quyết 
B) bài tập
Bài 107(98 –SGK)
 -b -a 
 a 0 b 
 IbI IaI 
 I-bI I-aI 
c) a 0
 b = IbI = I-bI > 0 và -b <0.
Bài 108
Xét hai trờng hợp:
Khi a >0 thì -a <0 và - a< a.
Khi a0 và - a>a.
Bài 109
Theo thứ tự thời gian tăng dần:
-624;-570;-287;1441;1596;1777;1850
Bài 110 
Đáp đán đúng: a,b,d.
 Hoạt động4: HDVN(1ph)
Ôn lại toàn bộ phần ôn tập của 2 tiết qua.
Làm tiếp các bài tập còn lại của phần ôn tập trang 99- SGK
IV- Rút kinh nghiệm
Tuần 19 Ngày 11/12/2012
Tiết 55 + 56
 Kiểm tra học kỳ I 90’ cả số và hình.
(Theo đề của PGD).

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so hoc 6(6).doc