Giáo án Số học Lớp 6 - Chương I, II - Năm học 2004-2005

Giáo án Số học Lớp 6 - Chương I, II - Năm học 2004-2005

Mục tiêu:

HS hiểu được tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm. Tìm được số đối của một số.

Biết vận dụng các số vào việc biểu diễn các đại lượng trong thực tế.

Bài cũ:

1, Viết các số 2, -2, -3, 0, 1 biểu diễn trên trục số?

2, Dùng số đã học viết giá trị các đại lượng sau:

 a, Nhiệt độ hôm nay tại Thanh Hoá là 23oC, ở Sa Pa là dưới không 2 độ C.

 b, Hôm qua tôi có 15000đ, hôm nay tôi nợ 4000đ, 1,

2,

 a, Thanh Hoá: 23oC,

 Sa Pa: - 2oC

 b, Hôm qua: 15000đ

 Hôm nay: 4000đ

Bài mới:

Đặt vấn đề vào bài , nêu khái niệm số nguyên, tập hợp số nguyên. KH!

Số 7, 0, -9 thuộc những tập hợp số nào và không thuộc tập nào?

Nêu chú ý.

Làm ?4 (SGK)

 1, Tập hợp số nguyên:

Đ/n: (SGK)

KH: Z

 Z = {., -2, -1, 0, 1, 2, 3, .}

 Z+ = {1, 2, 3, 4, . }

 Z- = { ., -3, 2, -1.}

 VD:

ã 7 Z, N 7 Z-

ã 0 N, Z 0 Z- , Z+

ã -9 Z, Z- -9 Z+

Chú ý: (SGK)

BT1: (?1 – sgk)

BT2: (?2 – sgk)

2, Số đối:

 Mô tả:

BT3:

 Số đối số 7 là -7

 Số đối số - 3 là 3

Củng cố bài:

Em chỉ ra điều sai.

Nêu ý nghĩa của dấu +, -

Em hãy đọc cho hoàn thiện các câu. Bài6:

 Sai: - 4 N, - 1 N

Bài7:

 Dấu + biểu thị độ cao trên mực nước

biển. đỉnh P.X.P cao 3143 m

 Dấu - biểu thị độ cao dưới mực nước biển. Đáy vịnh Cam Ranh thấp hơn mặt nước biển là 30 m

Bài8:

Bài9:

 Số đối của : 2, 5, -6, -1, -18 lần lượt là :

 -2, -5, 6, 1, 18.

 

doc 94 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Chương I, II - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II
Số NGUYÊN 
2/12 - Tiết 41: Đ1. Làm quen với số nguyên âm
Mục tiêu:
HS thấy được nhu cầu toán học trong cuộc sống. Sự cần thiết phải mở rộng tập hợp số.Nhận biết được số nguyên, biết đọc và biết viết số nguyên âm.
Rèn luyện kỹ năng liên hệ thực tế
Bài mới: 
1, 
◈ Trình bày
◐ Em làm bài toán ?1 - sgk
◐ Em làm bài toán ?2 – sgk
◈ Mô tả trục số!
◐ Làm ?4! Điền vào SGK
1, Các ví dụ:
 VD1: (SGK)
 VD2: Tôi có 7000 đ, tôi mua 10000 đ SGK. Hỏi tôi nợ bao nhiêu ?
 VD3: (?1- sgk)
 VD4: (?2 – sgk)
2, Trục số
 Chú ý: Có thể vẽ trục theo chiều thẳng đứng.
Củng cố bài:
◐ Em hãy đọc nhiệt độ ?
◈ Sữa chữa bổ sung!
◐ Điền vào SGK
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
 a,
 b, 
4/12 - Tiết 42: Đ2. Tập hợp các số nguyên
Mục tiêu:
HS hiểu được tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm. Tìm được số đối của một số.
Biết vận dụng các số vào việc biểu diễn các đại lượng trong thực tế.
Bài cũ:
1, Viết các số 2, -2, -3, 0, 1 biểu diễn trên trục số?
2, Dùng số đã học viết giá trị các đại lượng sau:
 a, Nhiệt độ hôm nay tại Thanh Hoá là 23oC, ở Sa Pa là dưới không 2 độ C.
 b, Hôm qua tôi có 15000đ, hôm nay tôi nợ 4000đ,
1, 
2,
 a, Thanh Hoá: 23oC, 
 Sa Pa: - 2oC 
 b, Hôm qua: 15000đ
 Hôm nay: 4000đ
Bài mới:
◈ Đặt vấn đề vào bài , nêu khái niệm số nguyên, tập hợp số nguyên. KH! 
◐ Số 7, 0, -9 thuộc những tập hợp số nào và không thuộc tập nào?
◈ Nêu chú ý.
◐ Làm ?4 (SGK)
1, Tập hợp số nguyên:
Đ/n: (SGK)
KH: Z
 Z = {..., -2, -1, 0, 1, 2, 3, ...}
 Z+ = {1, 2, 3, 4, ... }
 Z- = { ..., -3, 2, -1.}
 VD:
7 ∈ Z, N 7 ∉ Z-
0 ∈ N, Z 0 ∉ Z- , Z+
-9 ∈ Z, Z- -9 ∉ Z+
Chú ý: (SGK)
BT1: (?1 – sgk)
BT2: (?2 – sgk)
2, Số đối:
 Mô tả:
BT3: 
 Số đối số 7 là -7
 Số đối số - 3 là 3
Củng cố bài:
◐ Em chỉ ra điều sai.
◐ Nêu ý nghĩa của dấu +, -
◐ Em hãy đọc cho hoàn thiện các câu.
Bài6:
 Sai: - 4 ∈ N, - 1 ∈ N
Bài7:
 Dấu + biểu thị độ cao trên mực nước 
biển. đỉnh P.X.P cao 3143 m
 Dấu - biểu thị độ cao dưới mực nước biển. Đáy vịnh Cam Ranh thấp hơn mặt nước biển là 30 m
Bài8:
Bài9:
 Số đối của : 2, 5, -6, -1, -18 lần lượt là : 
 -2, -5, 6, 1, 18.
6/12 - Tiết 43: Đ3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Mục tiêu:
HS biết so sánh các số nguyên, hiểu thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Bài cũ:
1, Viết các số 1, 2, -2, 0, 3, -3 biểu diễn trên trục số?
1, 
Bài mới:
◈ Mô tả đưa ra cách so sánh.
◈ Nêu chú ý.
◐ Làm ?3 (SGK)
◐ Làm ?4 (SGK)
1, So sánh hai số nguyên:
Số a điểm a ở bên trái điểm b
VD: (?1) (Dùng bảng phụ)
 (?2) (Dùng bảng phụ)
Chú ý: 
Số liền sau...
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hỏn 0
moi số nguyên âm nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào.
2, Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
 BT: (?3 – sgk)
Đ/n: (SGK)
KH: | a |
VD: | 13 | = 13 | -3 | = 3 | 0 | = 0
 BT: (?4- sgk) 
 Nhận xét: (SGK)
Củng cố bài:
◐ Em điền vào SGK.
◐ Hướng dẫn cách sắp xếp!
◐ Em hãy dựa vào trục số!
Thủ thuật:
Bài11:
Bài12:
Bài13:
 a, x = - 4, -3, -2, -1
 b, x = -2, -1, 0 1, 2
Bài14:
 | 2000 | = 2000
 |- 3011 | = 3011
 |- 10 | = 10
BTVN: 16 → 22
8/12 - Tiết 44: Luyện tập
Mục tiêu:
HS nhận biết nhanh số nguyên âm , dương , tự nhiên.
Nắm vững khái niệm giá trị tuyệt đối, số đối.
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác.
Bài cũ:
1, Tính giá trị tuyệt đối của: 14, -2, 5 , 0, -107
2, Làm bài 16
1, |14| = 14
 |-5| = 5
 | 0 | = 0
 |-107| = 107
2, Bài 16:
Luyện tập:
◐ Em hãy giải thích vì sao? 
◐ Em hãy giải thích vì sao? lấy VD minh hoạ.
◐ Có cách điền khác không?
◐ Em hãy tính từng giá trị tuyệt đối rồi thực hiện phép tính sau.
◐ Số liền sau của 2 là số mấy ?
◐ Số liền trước của - 4 là số mấy ?
Bài 17: Không vì ...
Bài 18: 
 a, Chắc chắn
 b, không
 c, không
 d, Chắc chắn
Bài 19:
 a, 0 < +2
 b, - 15 < 0
 c, - 10 < 6 , - 10 < - 9
 d, 3 < 9, -3 < 9
Bài 20:
 a, | - 8 | - | - 4 | = 4
 b, | - 7 | . | - 3 | = 21
 c, | 18 | : | - 6 | = 3
 d, | 153 | + | - 53 | = 100
Bài 22:
 a, Số liền sau của 2 là số 3
 - 8 -7
 0 1 
 - 1 0
 b, Tương tự:
 c, là số 0
Hướng dẫn về nhà: Làm BT (SBTT)
 Tìm x biết số đối của x là 2, -45, 0
 Tìm x biết | x | là 2, - 45, 0
11/12 - Tiết 45: Đ4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
Mục tiêu:
HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, chủ yếu là số nguyên âm.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
Bài cũ:
1, Tính 
 5 + 3 = 
 5 – 3 =
 | - 5 | + |- 3 | =
 | - 5 | - |- 3 | =
 3 – 5 =
2, Tôi nợ 5đ , tôi vay thêm 3đ . hỏi tôi nợ mấy đ?
1, 
5 + 3 = 8
5 – 3 = 2
| - 5 | + |- 3 | = 8
| - 5 | - |- 3 | = 2
3 – 5 = ?
2, 5 + 3 = 8 => Tôi nợ 8đ
Bài mới:
◈ Mô tả, phân tích đưa ra cách cộng hai số nguyên âm
◐ Làm ?1 (SGK)
Đăt vấn đề:
1, Cộng hai số nguyên dương:
(Đã thành thạo)
2, Cộng hai số nguyên âm:
 BT: (bài cũ 2,)
QT: (SGK)
VD: (?1- sgk) 
 ( - 4 ) + ( - 5 ) = - ( | - 4 | + | -5 | )
 = - ( 4 + 5 ) = - 9
 ( - 17 ) + ( -54 ) = - ( 17 + 54 ) = - 71
Củng cố bài: 
◈Nhắc lại QT cộng 2 số nguyên âm
◐ Nêu sự giống và khác nhau giữa việc công hai số nguyên âm và hai số nguyên dương.
◐ không tính hãy cho biết tổng là số âm hay dương ?
 23 + 50285
 - 2004 + ( - 9307 )
 15 + 39701
◐ không được làm tắt
◐ nếu dùng thủ thuật nhẩm nhanh em làm thế nào?
* giống: đều cộng giá trị tuyệt đối
* khác:
 Đặt dấu cộng khi công 2 số dương
 Đặt dấu trừ khi công 2 số âm
 23 + 50285 dương
 - 2004 + ( - 9307 ) âm
 15 + 39701 dương
Bài 23:
 a, 2763 + 152 = 2905
 b, ( - 7 ) + ( - 14) = - 21
Bài 26:
 Nhiệt độ tại đó sẽ là: -5 + (-7) = - 12oC
14/12 Tiết 46: Đ4. Cộng hai số nguyên khác dấu
Mục tiêu:
HS biết cộng hai số nguyên khác dấu, 
Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng thực tế.
Bài cũ:
1, Nêu QT cộng hai số nguyên âm. 
 áp dụng tính ( - 4 ) + ( - 6 ) =
2, Nhiệt độ ở phòng lạnh buổi trưa là 3oC , đến chiều nhiệt độ lại giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng lạnh vào buổi chiều là bao nhiêu?
1, QT (SGK)
( - 4 ) + ( - 6 ) = - 10
2, Nhiệt độ trong phòng lạnh vào buổi chiều là: dưới không 2oC
 Có nghĩa là: 3 + ( - 5 ) = - 2
Bài mới:
◈ Mô tả trên trục số, phân tích đưa ra cách cộng hai số nguyên khác dấu!
◐ Làm ?1 (SGK)
◐ Làm ?2 (SGK)
◈ Làm VD tỉ mĩ.
◐ Làm ?3 (SGK)
Đăt vấn đề:
1, Ví dụ : (SGK)
 3 + ( - 5 ) = - 2
2, QT cộng hai số nguyên khác dấu:
 QT: (SGK)
VD: (SGK)
 ( - 273 ) + 55 = - ( | - 273 | - | 55 | )
 = - ( 273 - 55 ) = - 218
 VD: ( ?3 – sgk) 
Củng cố bài: 
◈Nhắc lại QT cộng 2 số nguyên khác dấu.
◐ Nêu sự giống và khác nhau giữa việc công hai số nguyên cùng dấu và hai số nguyên khác dấu.
◐ không tính hãy cho biết tổng là số âm hay dương ?
 23 + (- 50285)
 - 2004 + ( - 9307 )
 - 15 + 39701
◐ không được làm tắt
◐ nếu dùng thủ thuật nhẩm nhanh em làm thế nào?
* giống: đều dùng giá trị tuyệt đối
* khác:
 Đặt dấu , dùng tổng hay dùng hiệu.
 23 + (- 50285) âm 
 - 2004 + ( - 9307 ) âm 
 - 15 + 39701 dương
Bài 27:
 a, 26 + (- 6) = 20
 b, ( - 75 ) + 50 = - 25
Bài 29:
 a, 23 + ( -13 ) = 10
 ( – 23 ) + 13 = - 10
 Kết quả là 2 số đối nhau
 b, Kết quả đều bằng 0
18/12 - Tiết 47: Luyện tập
Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
Bài cũ:
1, Nêu QT cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu.
2, Làm BT 31a.32a,c. 
1, 
 QT: (SGK)
2, 31a, (- 30 ) + ( -5 ) = - 35
 32a, 16 + ( - 6 ) = 10
 b, ( - 8 ) + 12 = 4
Luyện tập:
◈ Hướng dẫn cách trình bày
◐ Em hãy đọc cả lớp cùng nghe!
Bài 33: (bảng phụ)
Bài 34:
 a, Thay x = - 4 => - 4 + ( - 16 ) = - 20
 b, Thay y = 2 => - 102 + 2 = - 100
Bài 35:
 a, Số tiền của ông Nam năm nay tăng so với năm ngoái là: 5triệu đ.
 b, Số tiền của ông Nam năm nay tăng so với năm ngoái là: - 2triệu đ.
Yêu cầu về nhà:
	Nắm vững QT cộng
	Làm thêm BT (BTT)
20/12 Tiết 48: Đ6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Mục tiêu:
HS nắm được các tính chất của phép cộng các số nguyên.
Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng tính chất trong tính toán.
Bài cũ:
1, Nêu QT cộng hai số nguyên âm.Qt cộng hai số nguyên khác dấu.
 áp dụng tính 6 + ( - 6 ) =
2, Nhiệt độ ở phòng lạnh buổi trưa là 0oC , đến chiều nhiệt độ lại giảm 3oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng lạnh vào buổi chiều là bao nhiêu?
3, Nêu các tính chất của phép công các số tự nhiên.
1, QT (SGK)
6 + ( - 6 ) = 0
2, Nhiệt độ trong phòng lạnh vào buổi chiều là: dưới không 2oC
 Có nghĩa là: 0 + ( - 3 ) = - 3
3, 3 T/C
Bài mới:
◐ Làm ?1 (SGK)
◐ Làm ?2 (SGK)
◐ tính: (- 35 ) + 0 = ?
 0 + ( - 75 ) = ?
◐ Làm ?3 (SGK)
Đăt vấn đề:
1, Tính chất giao hoán:
 BT: (?1) 
 T/C: a + b = b + a
 VD: 12 + (- 3) = (- 3) + 12
 ( -7 ) + ( -2 ) = ( -2 ) + (- 7)
2, Tính chất kết hợp:
 BT: (?2)
 T/C:(a + b) + c = a + (b + c)
 VD: 
 (5 + 3) + (- 7) = 5 + [3 + ( – 7 )]
 Chú ý:Tổng các số a, b , c là:
 a + b + c = (a + b) + c = a + ( b + c)
 = (a + c) + b
 Mở rộng: Tổng của nhiều số.
3, Cộng với số 0:
 T/C: a + 0 = a
 VD: 
4, Cộng với số đối:
 T/C: a + (- a) = 0
 Chú ý: Nếu tổng hai số bằng 0 thì hai số đối nhau.
 VD: (?3 – sgk)
 - 2 + ( -1 ) + 0 + 1 + 2 = ... = 0
Củng cố bài:
◐ cách kết hợp nào dễ nhẩm nhất?
◐ Em điền vao bảng phụ!
Bài36:
 a, 126 + (-20) + 2004 + (- 106)
 = [ 126 + (-126)] + 2004 = 2004
Bài40: (Bảng phụ)
22/12 - Tiết 49: Luyện tập
Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng t/c phép cộng hai số nguyên vào tính toán.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế, phát triển tư duy sáng tạo cho h/s.
Bài cũ:
1, Nêu T/C phép cộng, cho VD.
2, Làm BT 42b!
1, T/C: (SGK)
 VD:
2, 42b,
 - 9 + (- 8) + ... + 0 + ... + 8 + 9 = 0
Luyện tập:
◐ Giải thích tại sao?
◐ Đặt câu hỏi hợp lý!
◐ Nêu VD minh hoạ
◈ Hướng dẫn cách bấm máy!
Bài 41: ( H/s yếu)
Bài 43:
 a, 3 km
 b, 17 km
Bài 44: ... Hỏi quãng đường BC dài bao nhiêu?
Bài 45:
 Bạn Hùng đúng VD:
 - 5 + (-3) = - 8 < - 5, - 3
Bài 45: 
 a, 133
 b, 146
 c, - 388
Yêu cầu về nhà: Nắm vững t/c phép cộng
	Làm BT (SBTT)
23/12 Tiết 50: Đ7. Phép trừ hai số nguyên 
Mục tiêu:
HS hiểu đ/n hai số nguyên, nắm được QT thực hiện phép trừ. 
Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng vận dụng thực tế.
Bài cũ:
1, Nêu QT cộng hai số nguyên âm. Cộng hai số nguyên khác dấu. 
 áp dụng tính ( - 4 ) + ( - 6 ) =
2, Tính và so sánh kq.
 3 + (-1) và 3 – 1
 5 + (-5) và 5 – 5 
 2 + 0 và 2 – 0
 2 + (-5) và 2 - 5
1, QT (SGK)
2, 
 3 + (-1) = 2 = 3 – 1
 5 + (-5) = 0 = 5 – 5 
 2 + 0 = 2 = 2 – 0
 2 + (-5) = -3 và 2 – 5 = ?
Bài mới:
◐ Làm ?1 (bài cũ)
◐ Tính:
◈ Phân tích ý nghĩa thực tế.
Đăt vấn đề:
1, Hiệu của hai số nguyên:
 a – b = a ... số của hai số:
Đ/N: (SGK)
VD1: (SGK)
 Bài cũ phần 2, 1, 
VD2: (VD - sgk) 
 AB : CD = 20 : 100 = 1/5 = 0,2
Chú ý : * Quy đổi đơn vị.
 * Sự giống và khác nhau giữa phân số và tỉ số !
2, Tỉ số phần trăm:
VD1: Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp là: 
 14/40 . 100 % = 7/20 100% = 35%
VD2: Tỉ số % giữa 78,1 và 25 là :
QT: (SGK)
?1: 
 tạ = 30 kg
 25 : 30 = (25 . 100)/30 % ≈ 83,3%
2, Tỉ lệ xích:
Đ/N: (SGK)
 CT: 
Trong đó a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ, b là khoảng cách giữa haio điểm tương ứng trên thực tế.
VD: khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế là 1 km = 100 000 cm. Thì tỉ lệ xích là :
?2: 
Cũng cố bài:
◐ Nhắc lại các Đ/N tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
◐ Khi tính toán có liên quan tới hai đại lượng có đơn vị ta cần chú ý điều gì ?
◐Lên bảng làm?
◐ Lời giải trong SGK sai ở điểm nào ?
Bài 137: Tìm tỉ số của:
a, 
b, 
Chú ý:Tỉ số giữa hai số là thập phân hay phân số đều có thể viết về dạng tỉ số của hai số nguyên!
Bài 140: 
Sai lầm ở chổ chưa quy đổi đơn vị trước khi tìm tỉ số của hai đại lượng.
BTVN: Làm BT(BT)còn lại + BT(LT)
20/4 - Tiết 101+102: Luyện tập
Mục tiêu:
Củng cố khái niệm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế .
Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
Bài cũ:
1, Thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích ?
Đ/N: (SGK)
Luyện tập:
T 98
◐ tỉ lệ % vàng nguyên chất là?
◐ Tỉ số % muối có trong nước biển là:
◐ Lượng nước có trong 4 kg dưa là?
◐ Chú ý quy đổi đơn vị ?
◐ Từ CT tìm b = ?
Bài142: 
Vàng 4 số 9 nghĩa là cứ 10000 g vàng có 9999 g vàng nguyên chất. tỉ lệ % vàng nguyên chất là:
 9999/10000 = 99,99 %
 Bài 143: 
Tỉ số % muối có trong nước biển là:
 2/40 = 1/20 = 5%
Bài 144:
giả sử lượng nước có trong 4 kg dưa là x ta cố :
Bài 145: 
Bài 146:
Û b = 125.56,408 = 7051 cm = 70,51 m
[[
BTVN: Làm BT còn lại.
T 102.
◐ Tương tự bài 146 tìm chiều dài cầu là ?
◐Hướng dẫn bấm máy!
◐ Sử dụng máy tính để tính!
Bài 147:
Chiều dài cầu là :
Û a = 1535 / 20000 = 0.07675 m
 = 7,675 cm
Bài 148:
* Hướng dẫn sử dụng máy tính (SGK)
* áp dụng:
 a, 65/ 160 = 0.40625 = 40,625%
 b, 0,453195/ 0,15 =3.0213=302,13%
 c, 1762384 / 4405960 = 0.4 = 40%
Bài ≠:
Sử dụng máy tính kiểm tra lại các kết quả của các bài toán trên.
Hướng dẫn về nhà:	* Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
	* Làm BT (SBTT).
22/4 – Tiết 103: Đ17. Biểu đồ phần trăm
Mục tiêu: 
H/S biết đọc biết vẽ các kiểu biểu đồ phần trăm .
Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của biểu đồ.
Bài cũ:
1, Tổng số h/s trường ta là 600 . sơ kết học kỳ I có 360 em đạt hạnh kiểm tốt, 210 em đạt loại khá, còn lại xếp loại TB. Tính tỉ số % h/s xếp loại hạnh kiểm từng loại?
1, Tỉ số % xếp loại tốt là :
 Tỉ số % xếp loại khá là:
 Tỉ số % xếp loại TB là:
Bài mới:
◈ Nêu V/đ: Để so sánh số h/s xếp loại tốt khá giỏi người ta dùng biểu đồ !
◐ GV Làm trên bảng , h/s làm theo vào vở!
◐ GV hướng dẫn h/s vẽ! 
◈ Gv hướng dẫn vẽ !
◐ Tương tự làm ? - SGK ?
1, Biểu đồ dạng cột::
VD1: (SGK)
Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột !
Cách vẽ: 
2, Biểu đồ % dạng ô vuông:
Cách vẽ:
3, Biểu đồ hình tròn:
Cách vẽ:
BT: (? – SGK) 
Số ban đi xe buýt chiếm : 6/ 40 = 15%
Số bạn đi xe đạp chiếm:15/40 = 37,5% 
Số bạn đi bộ chiếm: (100 –15 – 37,5)%
 = 45,5%
Cũng cố bài:
◐ Nêu cách vẽ biểu đồ !
◐ Làm bài tập 149.
◐ Làm TB 150.
Bài 150: 
 a, 8% đạt điểm 10
b, Điểm 7 nhiều nhất chiếm 40%
c, Bài đạt điểm 9 chiếm 0%.
d, 16 = 32% . x => x = 16: 32% = 50
BTVN: Làm BT còn lại 
 Ôn tập chương III
25/4 - Tiết 104: Luyện tập
Mục tiêu: 
Rèn luyện kỹ năng tính tỷ số %, đọc biểu đồ , vẽ biểu đồ. 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế .
Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
Bài cũ:
1, đọc biểu đồ xếp loại học lực của lớp ta ở HK I trong hình sau.
2, Vẽ biểu đồ hình tròn!
3, Vẽ biểu đồ ô vuông!
1, Loại giỏi chiếm 5% 
 Loại Khá chiếm 24%
 Loại TB chiếm 60%
 Loại Yếu chiếm 11%
2,
3, 
Luyện tập:
◐ Tổng khối lượng bê tông là:
◐ Tỉ số % xi măng là ?
 Tỉ số % Cát là ?
 Tỉ số % Sỏi là ?
◐ Vẽ biểu đồ ô vuông ?
◐ Tổng số trường là ?
◐ Tỉ số % trường TH là ?
 Tỉ số % trường THCS là ?
 Tỉ số % trường THPT là ?
◐ Biểu đồ hình cột ?
Bài151: 
a, Tổng khối lượng bê tông là:
 1 + 2 + 6 = 9 (tạ)
Tỉ số % xi măng là : 1/9 = 11%
Tỉ số % Cát là : 2/9 = 22%
Tỉ số % Sỏi là : 6/9 = 67%
b, Biểu đồ:
Bài 152: 
Tổng số trường là : 
 13070 + 8583 + 1641 = 23294
 Tỉ số % trường TH là : 
 13070 / 23294 ≈ 56%
 Tỉ số % trường THCS là :
 8538 / 23294 ≈ 37%
 Tỉ số % trường THPT là :
 1641 / 23294 ≈ 7%
Biểu đồ :
Hướng dẫn về nhà:	* Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
	* Làm BT còn lại và BT (SBTT).
	* Tự ôn tập chương III.
26/4 – Tiết 105+106: Ôn tập chương III
Mục tiêu: 
Hệ thống kiến thức của chương III
Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán về giá trị phân số, tỉ số .
Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ.
Tiến hành:
T 105.
◐ Nêu đ/n phân số ? tỉ số cho biết sự khác nhau giữa chúng ?
◐ Có những pp nào để so sánh P/S ! 
◐ Số đối của một phân số là số như thế nào ? cho VD ?
◐ Số nghịch đảo của một phân số là số như thế nào ? cho VD ?
◐ Nêu t/c cơ bản của p/s
◐ Nêu QT cộng, trừ, nhân, chia p/s?
◐ Nêu QT tìm giá trị p/s của 1 số, tìm một số biết giá trị p/s của nó, tìm tỉ số , tỉ số % của hai đại lượng?
A. Lý thuyết:
1, Phân số, tỉ số:
 a, Đ/N: *
 *
 Sự giống và khác nhau:
 b, VD: P/S : 
 T/S : 
2, So sánh phân số: 
 PP1: nhân chéo
 PP2: so sánh các p/s cùng mẫu dương.
 PP3: so sánh các p/s cùng tử .
 PP4: dựa vào số trung gian.
 3, Số đối, số nghịch đảo của phân số:
 VD: Số đối của –5/3 là 5/3
 Số nghịch đảo của –5/3 là -3/5
 4, Tính chất cơ bản của p/s:
 5, QT cộng, trừ, nhân, chia p/s:
 * QT:
 * T/C:
2, Bài toán về p/s, tỉ số:
BT1: tìm giá trị p/s của 1 số
BT2: tìm một số biết giá trị p/s của nó.
BT3: tìm tỉ số , tỉ số % của hai đại lượng
3, Biểu đồ :
Cách vẽ:
Cách đọc:
ý nghĩa của biểu đồ:
T 106.
◐ Làm bài tập 154.
◐ Chú ý không được rút gọn số hạng của tử và mẫu.
◐ Em giải thích tại sao ?
B, Luyện tập:
Bài 154: Tìm x ∈ Z
 a, 
b, 
c, 
d, 
e, 
Bài 156: Rút gọn
a, 
b, 
Bài 158:
a, 
b, 15.27 = 405 < 425 = 25.17
Bài 164:
 10% . x = 1200 
 => x = 1200 : 10% =12000 (đ)
Cũng cố bài:	* Ôn lại lý thuyết HK I,
 làm đề cương trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm
 	* Làm BT còn lại.+ BT ôn tập cuối năm.
28/4 – Tiết 108→111: Ôn tập cuối năm
Mục tiêu: 
Hệ thống kiến thức củẩmc năm học, chú trọng học kỳ I.
Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, Kỹ năng vận dụng giải toán.
Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán về giá trị phân số, tỉ số .
Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng QT, T/C để tính nhanh , chính xác, hợp lý.
Tiến hành:
T 108.
◐ Cho các tập ∪ A, B, N, Z hỏi 1; a; thuộc những tập ∪ nào ? không thuộc tập nào ?
◐ A ∩ B = ?
◐ Tập nào là con tập nào?
◐ Z – ∪ N = ?
◐ Khi nào ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ?
◐ Cho VD ?
◐ Nêu tính chất chia hết của một tổng?
◐ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? cho VD ?
I, Tập hợp:
 VD: A = { 1;2;3 }
 B = { a;b;0;1;2 }
 N = {1;2;3;4;...}
 Z = {...;-2;-1;0;1;2;3;...}
 1 ∈ A, B, N, Z
 a ẽ A, N, Z; a ∈ B
 A ∩ B = {1;2}
 A è N è Z
 Z = Z – ∪ N
II, Phép chia hết phép chia có dư:
Đ/N: 
 a∶b Û a = b.q (q ∈ z)
 a٪b Û a = b.q + r (q ∈ z, 0< r < b)
VD: 
 - 35 ∶ 7 vì 35 = 7 . (-5)
 46 ٪ (-5) vì 46 = - 5.(-9) +1
 Tính chất chia hết của một tổng:
 Dấu hiệu chia hết:
T 109.
◐ Thế nào là số nguyên tố , hợp số?
◐ Nêu QT tìm ƯCLN, BCNN ? trả lời câu hỏi 9 ?
◐ Tìm ƯCLN, BCNN của 30; 6; 8 rồi tìm tập ƯC, BC của chúng ?
◐ Làm BT 169a ?
◐ Tính ...?
◐ Làm BT169b ?
◐ Tính 22 . 23 ? 
 (-7)8 : (-7)6 ?
◐ Làm bài tập 171: E = ?
III, Số nguyên tố , hợp số:
Đ/N : (SGK)
VD: 2; 3; 5; 7; 11; ... là số nguyên tố.
 4; 6; 8; 9; 234; ... là hợp số.
IV, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
QT tìm ƯCLN, BCNN: (SGK)
VD: 30 = 2 . 3 . 5
 6 = 2 . 3 
 8 = 23
=> ƯCLN(30; 6; 8) = 2
 BCNN(30; 6; 8) = 23. 3 . 5 = 120
=> ƯC(30; 6; 8) = {1; 2}
 BC(30; 6; 8) = {120; 240; 360; ...}
V, Luỹ thừa:
a, Đ/N: an = a.a.....a ; a0 = 1
 (n ∈ N, gồm n thừa số a)
VD: 32 = 3.3 = 9
 (-2)5 = ... = - 32
 2,52 = 2,5 . 2,5 = 6,25
TQ: 
b, Nhân chia luỹ thừa cùng cơ số:
 an . am = an + m (n; m ∈ N)
 an : am = an - m (n; m ∈ N, a ≠ 0)
 VD: 22 . 23 = 25 = 32
 (-7)8 : (-7)6 = (-7)2 = 49
Bài 171:
T 110.
◐ Thứ tự thực hiện các phép tính?
phép tính có dấu ngoặc ?
◐ Nêu các t/c của phép cộng và nhân ?
◐ Làm bài 171? 
◐ Làm bài 171?
VI, Những điểm chú ý khi thực hiện dãy tính tổng hợp:
Tuân thủ luật toán:
Sử dụng tính chất phép toán một cách hợp lý.
B, Luyện tập:
Bài 171: Tính
A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53
 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239
 B = -377 – (98 – 277) 
 = -100–98 = -198
 C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)–1,7.3 – 
 0,17:0,1 
 = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1
 = - 1,7 .10 = - 17
D = 
Bài 176: Tính
a, 
b,
Bài 174:
=> A > 1 > B => A > B
T 111
◐ Số h/s của lớp 6C phải là ước số nào ?
◐ Giả sử khúc sông AB dài x km, dựa vào điều kiện của BT tìm x ?
◐ Có thể giải BT theo kiểu tìm 2 số biết tổng và tỉ ?
◐ Tính chiều dài của hình chữ nhật ? 
◐ Tính chiều rộng của hình chữ nhật ?
◐ Tính tỉ số giữa chiều dài và rộng ? So sánh với tỉ số vàng ?
Bài 172:
Số h/s của lớp 6C phải là ước của 60 – 13 = 47 
Ư(47) = {1; 47}
Số h/s của lớp 6C là 47 em.
Bài 173:
 C1, Giả sử khúc sông AB dài x km 
 vận tốc xuôi dòng là: x/3 (km/h)
 vận tốc ngược dòng là: x/5 (km/h)
 mà vận tốc xuôi hơn vận tốc ngược 3 km/h nên: x/3 – x/5 = 3
 Û 5x –3x = 45
 Û 2x = 45 
 Û x = 22,5 km
 C2, Cùng 1 quảng đường vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian => tỉ số giữa vận tốc xuôi và vân tốc ngược bằng 5/3. giải bài toán biết hiệu tỉ ta có :
 Vận tốc xuôi dòng là 3/2 . 5 = 7,5 km/h
 AB = 7,5 . 5 = 22,5 km
Bài 178: Tỉ số vàng 1 : 0,618
a, Chiều rộng 3,09 m
 => chiều dài là: 3,09.(1 : 0,618) = 5 m
b, Chiều rộng là:4,5 : (1/0,618) = 
 2,781 m
c, Tỉ số giữa chiều dài và rộng là:
 14,5 / 8 = 1/ 0,5517... => không phải tỉ số vàng.
Hướng dẫn về nhà:	* Ôn lại lý thuyết
	* Làm BT còn lại.
Kiểm tra HK II theo kế hoạch của phòng + sở.
∋∈∉∌∩∪⊃⊂⊄⊅
∪∩∋∌∈∉≠≡≤≥⇒ì Ф ⊂ ⊃ ± Đ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA SH 6 CHUONG II, III(04-05).doc