Đề cương ôn tập Hình học Lớp 6- Tuần 14, Tiết 14: Kiểm tra một tiết

Đề cương ôn tập Hình học Lớp 6- Tuần 14, Tiết 14: Kiểm tra một tiết

Câu 1: Điền dấu vào ô vuông

a) Điểm A m b) Điểm B m

Câu 2 : Ba điểm thẳng hàng:

a) A, B, C b) A, B, D c) A, C, D d) B, C, D

Câu 3 : Hai tia trùng nhau

a) AC và AD b) AC và CD c) DA và AD d) AC và AD

Câu 4 : Hai tia đối nhau:

a) AC và AD b) AC và DC c) DA và AD d) CD và CA

Câu 5 :Điểm C nằm giữa hai điểm:

a) A và C b) A và B c) A và D d) B và D

Câu 6: Cho độ dài AC = 4 cm , độ dài CD = 2 cm, vậy độ dài AD = ?

a) 2 cm b) 4 cm c) 6 cm d) 8 cm

Câu 7: Qua hai điểm phân biệt có

a) 1 đường thẳng đi qua b) 2 đường thẳng đi qua

c) nhiều đường thẳng đi qua b) nhiều đường không thẳng đi qua

Câu 8:Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì

a) AM + AB = MB b) AM + MB = AB

c) MB + AB = AM b) AM - MB = AB

Câu 9: Hai tia đối nhau:

a) Có chung gốc b) Có chung đường thẳng

c) Ngược hướng b) Cả 3 đều đúng

Câu 10: Tia AB là hình bị bị giới hạn ở

a) Điểm A b) Điểm B c) Đường thẳng AB d) Tia AB

Câu11: Hai đường thẳng cắt nhau chúng có

a)- 1 điểm chung b)- 2 điểm chung

c)- Vô số điểm chung d)- Không điểm chung nào

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 367Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hình học Lớp 6- Tuần 14, Tiết 14: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP	 	KIỂM TRA 45 PHÚT
 MÔN : HÌNH HỌC 6 	 TUẦN 14, TIẾT 14
I/ Phần trắc nghiệm :
	Cho hình vẽ ( Từ câu1 tới câu 6)	:	
Câu 1: Điền dấu vào ô vuông
a) Điểm A m	b) Điểm B m
Câu 2 : Ba điểm thẳng hàng:
a) A, B, C	b) A, B, D	c) A, C, D	d) B, C, D
Câu 3 : Hai tia trùng nhau
a) AC và AD	b) AC và CD	c) DA và AD	d) AC và AD
Câu 4 : Hai tia đối nhau:
a) AC và AD	b) AC và DC	c) DA và AD	d) CD và CA
Câu 5 :Điểm C nằm giữa hai điểm:
a) A và C	b) A và B	c) A và D	d) B và D
Câu 6: Cho độ dài AC = 4 cm , độ dài CD = 2 cm, vậy độ dài AD = ?
a) 2 cm	b) 4 cm	c) 6 cm	d) 8 cm 
Câu 7: Qua hai điểm phân biệt có
a) 1 đường thẳng đi qua	b) 2 đường thẳng đi qua
c) nhiều đường thẳng đi qua	b) nhiều đường không thẳng đi qua
Câu 8:Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì 
a) AM + AB = MB	b) AM + MB = AB	
c) MB + AB = AM	b) AM - MB = AB	
Câu 9: Hai tia đối nhau:
a) Có chung gốc	b) Có chung đường thẳng
c) Ngược hướng	b) Cả 3 đều đúng
Câu 10: Tia AB là hình bị bị giới hạn ở
a) Điểm A	b) Điểm B	c) Đường thẳng AB	d) Tia AB
Câu11: Hai đường thẳng cắt nhau chúng có 
a)- 1 điểm chung 	b)- 2 điểm chung 
c)- Vô số điểm chung 	d)- Không điểm chung nào 
Câu12 : Điểm M nằm giữa 2 điểm A,B khi 
a)- 3 điểm A, M, B thẳng hàng 	b)- AM = MB
c)- AM + MB = AB 	d)- Cả 3 đều sai 
Câu 13 : Hai tia Ox và Oy đối nhau khi 
a)- Cùng nằm trên 1 đường thẳng 	b)- Cùng nằm trên nữa đường thẳng 
c)- Chung 1 gốc O	d)- Cả 3 đều sai
Câu 14 : Trung điểm M của đoạn thẳng AB là 
a)- Điểm nằm giữa A và B 	b)- Cách đều 2 điểm A và B
c)- Kết hợp 2 câu a và b	d)- Cả a và b đều sai 
Câu 15 : Giao điểm của đường thẳng m và đoạn thẳng AB là điểm 
a)- Nằm giữa A và B	b)- Trùng với A hoặc trùng với B 
c)- Nằm giữa A và B hoặc trùng A hoặc trùng B	d)- Cả 3 đều sai 
Câu 16 : Trên tia Ox , lấy điểm M, N sao cho OM = 6cm, ON = 8cm, độ dài đoạn thẳng MN là : 
a) 6cm 	b) 8cm 	c) 7cm 	 	d) 2cm
Câu 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống ( . )
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểmvà tất cả các điểm nằm giữa..
b)Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có 
c)Hai tia chung gốc, cùng nằm trên một đường thẳng và cùng hướng là hai tia..
d) Trung điểm M của  là điểm nằm giữa AB và ..
II. Phần tự luận:
Bài 1: Cho 3 điểm A, B C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng AB = 4 cm. Lấy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ đường thẳng a đi qua điểm M.
Bài 3:Vẽ đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 3,5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 4:Vẽ đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho AB = 5,5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB.
Bài 5: Trên đường thẳng d lấy điểm A bất kỳ sau đó lấy 2 điểm M, N khác phía đối với A . Hãy 
a)- Kể tên 2 tia đôí nhau 
b)- Kể tên 2 tia trùng nhau 
c)- Kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng d 
d)- Điểm A có phải là trung điểm của M,N không ? vì sao ? 
Bài 6: Cho tia Ox trên đó lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 4 cm, AB = 2 cm 
a)- Vẽ hình minh họa 
b)-Tính độ dài đọan thẳng OB 
c)- Bài toán có mấy đáp số ?
d)- Khi nào thì điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA. Hãy giải thích vì sao ?
*Bài 7: Vẽ đường thẳng a, lấy 3 điểm O, M, N thuộc đường thẳng a sao cho OM = 3,2 cm, ON = 5,3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Bài 8: Cho hình vẽ: 
 A a) Cho biết độ dài các đoạn thẳng ( đơn vị cm )
 b) Sắp xếp độ dài đoạn các đoạn thẳng theo thứ tự giảm dần
 c) Tính AB + BC + CA ( Chu vi của hình )
 B C

Tài liệu đính kèm:

  • docDC kiem tra 1 tiet SH HHlop 6.doc