I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Tiếp tục củng cố các phép toán trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên
2-Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên
3-Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh
II-CHUẨN BỊ
GV : Nghiên cứu nội dung ôn tập ,bảng phụ ghi nội dung KTBC
HS : Ô n lại các kiến thức của chương và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết trước .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n định tổ chức (1ph)
2-Kiểm tra bài cũ (7ph)
Ngày soạn : 20.01.2010 Tiết 66 §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN .(tiếp theo) I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : Tiếp tục củng cố các phép toán trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên 2-Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên 3-Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh II-CHUẨN BỊ GV : Nghiên cứu nội dung ôn tập ,bảng phụ ghi nội dung KTBC HS : Ô n lại các kiến thức của chương và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết trước . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổ n định tổ chức (1ph) 2-Kiểm tra bài cũ (7ph) Câu hỏi Đáp án Số nguyên a gọi là chia hết cho số nguyên b nếu có điều gì? Giải bài tập 104a và b. HS 1:Phát biểu như SGK a)15x = -75 x = -75: 15 x = -5 b)3.= 18 = 18 :3 = 6 3-Giảng bài mới *Giới thiệu bài mới (1ph):Trong tiết này ta tiếp tục giải các bài tập dạng các phép toán trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên . *Bài giảng: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 12ph HĐ1 GV treo bảng phụ ghi tính chất bằng công thức tổng quát Yêu cầu HS phát biểu bằng lời và cho ví dụ cho từng tính chất HS đứng tại chỗ nêu thành lời các tính chất như SGK HS cho ví dụ Ví du1ï: (-16) M 8 và 8 M 4 Þ (-16) M 4 Ví dụ 2: (-3) M 3 Þ 2 . (-3) M 3 Ví du3ï : 12M 4 và (-8) M4 Þ [12 ± (-8)] M 4 2-Tính chất a M b và b M c Þ a M c Ví dụ: (-16) M 8 và 8 M 4 Þ (-16) M 4 a M bÞa . m M b(m ỴZ) Ví dụ : (-3) M 3 Þ 2 . (-3) M 3 a M c và bMc (a ± b) M c Ví dụ : 12M 4 và (-8) M4 Þ [12 ± (-8)] M 4 5ph HĐ 2:Tìm bội và ước Cho giảøi BT 150SBT Gọi HS tìm. Hỏi:HsK: dạng tổng quát ? Cho giải BT151 SBT Gọi HS đứng tại chỗ trả lời lần lượt. Đứng tại chỗ trả lời. 2k (k) Đứng tại chỗ trả lời lần lượt . Bài 150 SBT Năm bội của 2;-2 chẳng hạng: 0;2;-2;4;-4 BT 151SBT: Các ước của -2 là :1;-1;2;-2 Các ước của 4 là :1;-1;2;-2;4;-4 Các ước của 13 là :1;-1;13;-13 Các ứơc của 15 là :1;-1;3;-3;5;-5;15;-15 Các ước của 1 là:1;-1 5ph HĐ 2: Thực hiện phép chia. Treo bảng phụ đề BT156 cho HS đứng tại chỗ trả lời Đứng tại chỗ nêu khẳng định,sai sửa cho đúng. BT 156SBT: a)(-36) :2 = -18 (Đ) b)600 : (-15) = -4 (S) c) 27 : (-1) = 27 (S) d) (-65) :(-5) = 13 (Đ) 5ph HĐ 3 :Tìm số chưa biết trong đẳng thức Gọi 2HS lên bảng giải ,cả lớp cùng giải,nhận xét Hai HS lên bảng giải,cả lớp cùng giải .Nhận xét BT 153 SBT : Tìm số nguyên x,biết: a) 12.x = -36 x= -36 : 12 x= -3 b) 2. = 16 = 16:2 = 8 Suy ra x =8 ;x=-8 5ph HĐ4:Tính giá trị của biểu thức. Cho họat động nhóm giải BT157 Cho treo bảng nhóm ,nhận xét chéo Các nhóm tiế hành giải Treo bảng nhóm ,nhận xét chéo. BT157SBT a) b) 3ph 4-Cũng cố: HoóiHTb: So sánh phép chia hai số nguyên với phép nhân hai số nguyên? Qui tắc dấu của tích ,thương giống nhau. Nhân: nhân hai GTTĐ Chia : chia hai GTTĐ 4-Dặn dòù HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (1ph) - Sọan các câu hỏi ôn tập chương II và hai câu hỏi sau : 1)Phát biểu qui tắc dấu ngoặc ,qui tắc chuyển vế. 2)với a,b.Khi nào alà bội của b,b la ước của a? -Tiết sau ôn tập chương II. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: