Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Tiết 5)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Tiết 5)

 - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

  - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .

  - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp

 

doc 96 trang Người đăng levilevi Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch­¬ng i: «n tËp vµ bæ tóc vÒ sè tù nhiªn 
Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011
Ngµy d¹y: .......................
TiÕt 1: §1 . TËp hîp. PhÇn tö cña tËp hîp
i. Môc tiªu
* KiÕn thøc- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
* KÜ n¨ng: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .
* Th¸i ®é: - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp
ii. chuÈn bÞ:
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Ghi B¶ng
Hoạt động 1: Giới thiệu Toán 6 (3 phút)
- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn
- GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
Hoạt động 2: C¸c vÝ dô (10 phút)
* KiÕn thøc: - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp
* KÜ n¨ng:
Nhìn H1 SGK đọc tên các đồ vật trên mặt bàn .
- (sách, bút) đó gọi là:tập hợp các đồ vật.
- Hãy lấy thêm VD về tập hợp gần gũi với lớp học
H1 gồm:
Sách, bút
- Tập hợp các quyển sách .
- Tập hợp các cây bút
1.Các ví dụ:
Ho¹t ®éng 3: C¸ch viÕt. c¸c kÝ hiÖu(15 phót)
* KiÕn thøc: - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
* KÜ n¨ng: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .
- Đặt tên các tập hợp bằng chữ gì ?
- GV đưa ra ba cách viết tập hợp A.
* Nhận xét xem:
- Các phần tử của tập hợp được viết ở đâu ?
- Giửa các phần tử có dấu gì
- Mỗi phần tử được liệt kê mấy lần?
- Thứ tự các phần tử ra sao?
- Có mấy cách viết một tập hợp?
 Củng cố bài 1
- Giới thiệu thêm hình 2 trang 5 SGK (Sơ đồ ven)
- Chữ cái in hoa 
- Các phần tử được viết trong hai dấu {}
- Ngăn cách bởi dấu “,” hoặc dấu “;”
- Một lần 
- Thứ tự liệt kê tuỳ ý
- Có hai cách
HS đọc trong khung trang 5
- Là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Có 5 phần tử
2. C¸ch viÕt. c¸c kÝ hiÖu
- Đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa .
VÝ dô: TËp hîp A c¸c sè tù nhiªn nhá h¬n 4
 A = {0; 1; 2; 3}
Hay A={1; 2; 3; 0}
Hay A={x Î N /x<4}
0, 1, 2, 3 là các phần tử của tập hợp A
* Kí hiệu: (SGK )
* Chú ý: (SGK )
Bài 1: 
A = {0; 1; 2; 3}
hoặc A={x Î N/ x < 44}
2 Î A ; 6 Ï A
Ho¹t ®éng 4: Cñng cè ( 15 phót)
* KiÕn thøc: - Cñng cè c¸c kiÕn thøc vÒ tËp hîp.
* KÜ n¨ng: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .
?1
Cho HS lµm 
Hãy nhận xét đúng ?sai? 
?2
Nếu sai sửa lại cho đúng Cho HS lµm
Lưu ý HS có thể viết:
{N, H, A, T, R, A, N, G}
=>mỗi phần tử N và A đã liệt kê mấy lần? 
- Hãy ghi các phần tử của tập hợp trong bài ?1 và bài ?2 vào hai vòng kín bên 
 Bài 2- Một HS viết như sau đúng hay sai? Vì sao?
{T, O, A, N, H, O, C }
Hãy sửa lại cho đúng? 
- GV yêu cầu HS làm bài 3 tr.6 SGK theo nhóm nhỏ trong thời gian 2 phút. Sau đó GV thu đại diện 3 bài nhanh nhất và nhận xét bài làm của HS
- 1 HS đọc đề rồi lên bảng HS dưới lớp làm vào vở .
 NX đúng sai? 
- 1 HS đọc đề rồi lên bảng HS dưới lớp làm vào vở .
- Phần tử N,A liệt kê 2 lần
=> sai
- Đáp: sai vì chữ O liệt kê hai lần .
- Sửa là {T, O, A, N, H, C }
 Luyện tập.
D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hay D={x Î N/ x < 7}
 2 Î D ; 10 Ï D
 {N, H, A, T, R, G}
Minh hoạ bằng một vòng kín
N,T
A, G,R,H
 1,2,
 3,4,
5,6
Bài 2: 
{T, O, A, N, H, C }
Bài 3:
A = {a, b}; B = {b, x, y}
Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
 x A; y B; 
 b A; b B;
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc phần in đậm trong khung và chú ý trang SGK.
Làm bài 3, 4, 5 (SGK); 6, 7, 8 (SBT)
IV. Rót kinh nghiÖm:
Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011
Ngµy d¹y: .......................
TiÕt 2: §2 . TËp hîp c¸c sè tù nhiªn
i. Môc tiªu
* Kiến thức: Biết được tập hợp các số tự nhiên, biết được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, biết được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
* Kỹ năng: HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. 
* Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu 
ii. chuÈn bÞ:
GV: SGK, SBT, Phấn màu, th­íc th¼ng chia kho¶ng
HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5, thước thẳng có chia khoảng.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Ghi B¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1:- Cho VD về tập hợp, nêu chú ý trong SGK về cách viết tập hợp.
- Làm bài 7 tr.3 (SBT)
HS2: - Nêu các cách viết một tập hợp
- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
- Hãy minh họa tập hợp A bằng hình vẽ.
HS1: Lấy VD về tập hợp
Sửa bài 7 tr.3(SBT).
Cam Î A và cam Î B.
Táo ÎA nhưng táo Ï B
HS2: - Trả lời phần đóng khung trong SGK
- Làm bài tập:
C1: A = {4, 5, 6, 7, 8, 9}
 .4 .5
.6 .7 .8
 .9 
A
C2: A = {x Î N / 3 < x < 10}
Minh họa tập hợp: 
Hoạt động 2: Tập hợp N và N* (10 phút)
* Kiến thức: Biết được tập hợp các số tự nhiên, biết được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số
* Kỹ năng: HS phân biệt được các tập N, N*
- Nêu các số tự nhiên?
 Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N.
- Vẽ tia Ox.
- Biểu diễn các số 0, 1, 2, 3,  trên tia số
- GV giới thiệu tập hợp N*.
- GV gọi HS đọc mục a trong SGK.
- 0, 1, 2, 3,  là các số tự nhiên.
- Điền vào ô vuông các ký hiệu Î và Ï.
12 N; N
- Gọi tên các điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3.
- Gọi HS lên bảng ghi trên tia số các điểm 4, 5
- So sánh N và N*
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Các số 0, 1, 2, 3,  là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N.
0 1 2 3 4 5
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N*.
Tập N = {0, 1, 2, 4, }
 N*= {1, 2, 3, 4, }
Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15 phút)
* Kiến thức: biết được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
* Kỹ năng: HS biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. 
- Chỉ trên tia số giới thiệu điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
- Giáo viên giới thiệu các ký hiệu ³ và £ .
- Gọi HS nêu mục b, c (SGK).
- GV giới thiệu số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.
- Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp
- Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất?
- Số nào lớn nhất? Vì sao?
- Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
- Điền ký hiệu > hoặc < vào ô vuông cho đúng:
 3 9 15 7 0 2
- Viết tập hợp
 A = {x Î N / 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
- Tìm số liền sau của các số 4, 7, 15?
- Tìm các số liền trước của các số 9, 15, 20?
- Tìm hai số tự nhiên liên tiếp?
- Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
 24, , ; , 100, 
- Tìm số tự nhiên nhỏ nhất? Số tự nhiên lớn nhất?
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
a. Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.
- Nếu a nhỏ hơn b, viết a a.
- a £ b nghĩa là a < b và a = b
b. Nếu a < b và b < c thì a < c
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
d. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút)
* Kiến thức: cñng cè c¸c kiÕn thøc vÒ tËp hîp N, N*, so s¸nh hai sè tù nhiªn
* Kỹ năng: biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. 
- Cho HS làm bài tập 6, 7 trong SGK.
- Hoạt động nhóm: Bài tập 8, 9 trang 8 (SGK).
- Hai HS lên bảng làm bài.
- Đại diện nhóm lên làm bài tập
Bài 6: 
a). 17, 18; 99, 100; a, a+1 (với aÎ N)
b). 34, 35; 999, 1000; b-1, b (với bÎ N*)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
+ Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi.
+ Làm bài tập 10 trang 8 (SGK) và 10 à 15 trang 4, 5 (SBT)
Hướng dẫn: , , a là a + 2; a + 1; a.
IV. Rót kinh nghiÖm:
Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011
Ngµy d¹y: .......................
TiÕt 3: §3 . ghi sè tù nhiªn
i. Môc tiªu
* Kiến thức:- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
* Kỹ năng: - HS biết đọc và viết các số La Mã từ 1đến 30. Biết phân biệt số và chữ số.
* Thái độ:- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
ii. chuÈn bÞ:
GV: SGK, SBT
HS: 
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Ghi B¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).
HS1: - Viết tập hợp N; N*.
- Làm bài 11 trang 5 (SBT).
- Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x Ï N*.
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số.
- Làm bài 10 trang 8 (SGK)
2 HS lên bảng:
HS1: N = {0; 1; 2; 3; }; N* = {1; 2; 3; }
Sửa bài 11 tr.5 (SBT)
A={19; 20}; B={1; 2; 3; }; C = {35; 36; 37; 38}
A = {0}
HS2: 
C1: B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C2: B = {x Î N / x £ 6}
Biểu diễn trên tia số:
 0 1 2 3 4 5
Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số là 0; 1; 2.
Bài 10 tr.8 (SGK) 4601; 4600; 4599 a + 2; a + 1; a
Hoạt động 2: Số và chữ số (13 phút)
* Kiến thức:- HS phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. 
* Kỹ năng: - HS phân biệt số và chữ số.
- Gọi HS đọc ba số tự nhiên bất kỳ.
- Giới thiệu 10 chữ số để ghi các số tự nhiên.
- HS làm bài tập 11b.
- Chú ý: + Khi viết các số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta thường viết tách
Riêng từng nhóm 3 chữ số kể từ phải sang trái.
 + Cần phân biệt: số với chữ số; số chục với chữ số hàng chục 
- Từ bài cũ: ghi số ba trăm hai lăm (325).
- Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba,  chữ số.
- 7 là số có một chữ số.
- 312 là số có 3 chữ số.
1. Số và chữ số
 Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiên.
Hoạt động 3: Hệ thập phân (12 phút)
* Kiến thức:- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
* Kỹ năng: Biết phân biệt số và chữ số.
- viết số 32 thành tổng 
32 = 30 + 2
Tương tự, hãy viết 127, , thành tổng của các số?
- Các số tự nhiên được viết theo hệ thập phân.
? Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có ba c ...  2 HS lên bảng
204 – 84 : 12
c) 56 : 53 + 23.22
15.23 + 4.32 – 5.7
d) 164.53 + 47.164
Củng cố : Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức:
+ Thứ tự thực hiện phép tính
+ Thực hiện đúng quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép tính nhân và phép cộng.
Bài 161 (SGK)
Tìm số tự nhiên x biết:
219 – 7(x+1) = 100
b) (3x-6)3 = 34
GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
Bài 162 (trang 63, SGK)
Hãy tìm số tự nhiên x biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia cho 4 thì được 7
GV yêu cầu HS đặt phép tính
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.
GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số thế nào cho thích hợp.
Bài 164 (SGK): Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT
(1000 + 1):11
142 + 52 + 22
29.31+ 144: 122
d) 333 : 3 + 225: 152
Cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng. HS1 làm câu (d,c)
HS1 làm câu (a,c)
Cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng. HS1 làm câu (d,c)
HS1 làm câu (a,c)
204 – 84 : 12
= 204 – 7 = = 197
c) 56 : 53 + 23.22
	= 53 + 25 = 125 + 32 = 157
HS2 làm câu (b,d)
15.23 + 4.32 – 5.7
= 15.8 + 4.9 – 3.5
= 120 + 36 – 35 = 121
	d) 164.53 + 47.164
= 164(53 + 47)=164.100 = 16400
HS lên bảng. Cả lớp chữa bài
a) 219 – 7(x+1) = 100
	 7(x+1) = 219 – 100
 7(x+1) = 119
 x+1 = 119 : 7
 x +1 = 17
	x = 17 – 1 = 16
b) (3x -6).3 = 34
 3x – 6 = 34: 3
 3x – 6 = 27
	 3x = 27 + 6 = 33
	 x = 33: 3 = 11
(3x – 8) : 4) = 7
ĐS: x = 12
HS hoạt động nhóm.
HS hoạt động nhóm để điền các số cho thích hợp.
ĐS: lần lượt điền các số 18;33; 22; 25 vào chổ trống.
Vậy trong vòng 1 giờ, chiều cao ngọn nến giảm(33– 5):4 = 2 cm.
= 1001:11 = 91 = 7.13
= 225 = 32.52
= 900 = 22.32.52
= 112 = 24.7
Bài 160 (SGK):
a) 204 – 84 : 12
= 204 – 7
= 197
b) 56 : 53 + 23.22
	= 53 + 25
	= 125 + 32 = 157
c) 15.23 + 4.32 – 5.7
= 15.8 + 4.9 – 3.5
= 120 + 36 – 35
= 121
d) 164.53 + 47.164
	= 164(53 + 47)
	= 164.100 = 16400
Bài 161 (SGK)
a) 219 – 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219 – 100
 7(x+1) = 119
 x+1 = 119 : 7
 x +1 = 17
x = 17 – 1 = 16
b) (3x -6).3 = 34
 3x – 6 = 34: 3
 3x – 6 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
	x = 33: 3 = 11
Bài 163: Đố (trang 63 SGK)
Lần lượt điền các số 18;33; 22; 25 vào chổ trống
Vậy trong vòng 1 giờ, chiều cao ngọn nến giảm(33– 5):4 = 2 cm
Bài 164 (SGK):
a) (1000 + 1):11 = 1001:11 
 = 91 = 7.13
b) 142 + 52 + 22 = 225 = 32.52
c) 29.31+ 144: 122
= 900 = 22.32.52
d) 333 : 3 + 225: 152
= 112 = 24.7
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn bài lý thuyết từ câu 5 đến câu 10
Bài tập 165; 166; 167 (SGK)
Bài 203; 204; 208; 210 (SBT)
IV. Rót kinh nghiÖm:
Ngµy so¹n: 12. 11 . 2011
Ngµy d¹y: .......................
TiÕt 37: «n tËp ch­¬ng i
i. Môc tiªu
* Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và CBNN.
* Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
* Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS.
ii. chuÈn bÞ:
GV: SGK, SBT
HS: 
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 phút)
* Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và CBNN.
* Kỹ năng: 
Câu 5: Tính chia hêt của 1 tổng.
Tính chất 1	 
Tính chất 2 
(a, b, m Î N; m ≠ 0)
- GV kẻ bảng làm 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 (câu 6).
- GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10
- Yêu cầu HS trả lời thêm:
 + Số nguyên và hợp số có gì giống và khác nhau?
 + So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?
HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
4 HS viết các câu trả lời.
HS theo dõi bảng 3 để so sánh hai quy tắc.
Hoạt động 2: Bài tập (25 phút)
* Kiến thức: 
* Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
Bài 165 (SGK): 
a) 	747	c P
	235	c P
	 97	c P
b) a = 835.123 + 318 c P
c) b = 5.7.11 + 13.17 c P
d) c = 2.5.6 – 2.29	 c P
GV yêu cầu HS giải thích.
Bài 166 (SGK): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x Î N / 84 x; 180 x và x > 6}
B = {x Î N / x 12; x 18 và 0<x<300
Bài 167 (SGK):
GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở.
 Ï vì 747 9 (và > 9)
Ï vì 235 5 (và > 5)
Î
 Ï vì a 3 (và >3)
 Ï vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b>2
 Î
x Î ƯC(84;180) và x > 6
ƯCLN(84;180) = 12
ƯC(84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Do x > 6 nên A = {12}
x Î BC(12; 15; 18) và 0 < x < 300
BCNN(12; 15; 18) = 180
BC (12; 15; 18) = {0; 180; 360}
Do 0 B = {180}
Gọi số sách là a (100 ≤ a ≤ 150) thì a 10; a 15; và a 12
a Î BC( 10; 12; 15)
BCNN (10; 12; 15) = 60
a Î {60; 120; 180; }
Do 100 ≤ a ≤ 15 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển
Bài 165 (SGK
 Ï vì 747 9 (và > 9)
	Ï vì 235 5 (và > 5)
	Î
 Ï vì a 3 (và >3)
 Ï vì b là số chẵn (tổng 2
 số lẻ) và b > 2
 Î
Bài 166 (SGK):
x Î ƯC(84;180) và x > 6
ƯCLN(84;180) = 12
ƯC(84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Do x > 6 nên A = {12}
x Î BC(12; 15; 18) và 0 < x < 300
BCNN(12; 15; 18) = 180
BC (12; 15; 18) = {0; 180; 360}
Do 0 B = {180}
Bài 167 (SGK):
Gọi số sách là a (100 ≤ a ≤ 150) thì a 10; a 15; và a 12
a Î BC( 10; 12; 15)
BCNN (10; 12; 15) = 60
a Î {60; 120; 180; }
Do 100 ≤ a ≤ 15 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (5 phút)
Ôn tập kỹ lý thuyết, Xem lại các bài tập đã sửa
Làm bài tập 207;208; 209; 210; 211 (SBT).
IV. Rót kinh nghiÖm:
Ngµy so¹n: 12. 11 . 2011
Ngµy d¹y: .......................
TiÕt 38: «n tËp ch­¬ng i
i. Môc tiªu
* Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về ước chung và bội chung, ƯCLN và CBNN.
* Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
* Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS.
ii. chuÈn bÞ:
GV: SGK, SBT
HS: 
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút).
HS1:
- Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
- Làm bài tập 189 SBT
HS 2:
- So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
- Làm bài tập 190 SBT
Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài lên bảng và sửa bài của HS dưới lớp.
HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập vào bảng phụ
HS1: 
Trả lới câu hỏi và làm bài tập
Đáp số: a = 1386
HS2:
Trả lời câu hỏi và làm bài tập
Đáp số: 0; 75; 150; 225; 300; 375
HS nhận xét bài của các bài trên bảng.
Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút)
* Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về ước chung và bội chung, ƯCLN và CBNN.
* Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
Bài tập 156: (SGK): Tìm số tự nhiên x biết rằng:
x 12 ; x 21; x 28 và 150 < x < 300
Bài 193 (SBT) Tìm các bội chung có 3 chữ số của 63, 35,105.
Bài 168 (SGK) (đố, không bắt buộc HS):
Bài 213* (SBT):
GV hướng dẫn HS làm: em hãy tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia?
Nếu gọi a là số phần thưởng thì a quan hệ thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia?
(Có thể chuyển bài này vào ôn tập học kỳ)
HS cả lớp làm bài 156 vào vở, bài 193 (SBT) trên bảng phụ
- Hai HS lên bảng làm đồng thời hai bài
Bài 156
x 12; x 21; x 28
=> x BC (12;21;28) = 84
vì 150 x {168;252}
HS làm bài 193 (SBT)
= 32.5.7 = 315
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Số vịt là 49 con
Hs đọc đề bài và làm bài theo hướng dẫn của GV.
Gọi số phần thưởng là a
Số vở đã chia là 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là 170–2=168
a là ước chung của 120; 72 và 168 (a > 13)
ƯCLN(120; 72; 168) = 23.3 = 24
ƯC(120; 72; 168) = {1; 2; 3; 6; 12; 24}
Vì a > 13 => a = 24 (thỏa mãn)
Vậy có 24 phần thưởng
Bài tập 156: (SGK):
x 12; x 21; x 28
=> x BC (12;21;28) = 84
vì 150 x {168;252}
Bài 193 (SBT) 
= 32.5.7 = 315
Bài 168 (SGK)
Bài 169 SGK
Bài 213* (SBT):
ƯCLN(120; 72; 168) = 23.3 = 24
ƯC(120; 72; 168) = {1; 2; 3; 6; 12; 24}
Vì a > 13 => a = 24 (thỏa mãn)
Vậy có 24 phần thưởng
Hoạt động 3: Có thể em chưa biết (8 phút)
GV giới thiệu mục này rất hay sử dụng khi làm bài tập.
Nếu 	 của m và n
Nếu 
HS lấy ví dụ minh họa
a 4 và a 6 
=> a BCNN(4;6)
a = 12;24
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (5 phút)
Ôn tập kỹ lý thuyết, Xem lại các bài tập đã sửa
Làm bài tập 207;208; 209; 210; 211 (SBT).
Tiết sau kiểm tra 1 tiết 
IV. Rót kinh nghiÖm:
Ngµy so¹n: 19. 11 . 2011
Ngµy kiÓm tra: ................
TiÕt 39: kiÓm tra ch­¬ng i
i. Môc tiªu
* Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
* Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hớp lý
* Thái độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc
ii. Ma trËn : 
(ma trËn dïng chung ®Ýnh kÌm bµi kiÓm tra)
iii. ®Ò bµi: 
C©u 1: ( 1 ®iÓm) Kh«ng thùc hiÖn phÐp tÝnh xÐt xem tæng, hiÖu sau cã chia hÕt cho 7 kh«ng?
a) 35 + 49 + 210;
b) 56 – 20
C©u 2: ( 1 ®iÓm) Cho tæng: A = 20 + 22 + 24 + 26 + x . T×m x ®Ó:
a) A chia hÕt cho 2
b) A kh«ng chia hÕt cho 2
C©u 3: (1 ®iÓm) §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu * ®Ó chia hÕt cho c¶ 3 vµ 5.
C©u 4: ( 2 ®iÓm) ViÕt c¸c tËp hîp sau:
a) ¦(6); ¦(8); B(6) ; B(8).
b) ¦C(6;8); BC(6;8)
C©u 5: ( 3 ®iÓm) Cho c¸c sè: 18 vµ 30
a) Ph©n tÝch c¸c sè ra thõa sè nguyªn tè.
b) T×m ¦CLN; BCNN cña chóng.
C©u : ( 2 ®iÓm) Häc sinh khèi 6 cña mét tr­êng khi xÕp thµnh 10 hµng, 12 hµng, 15 hµng ®Òu võa ®ñ. T×m sè häc sinh biÕt sè häc sinh trong kho¶ng tõ 100 ®Õn 150
iV. ®¸p ¸n, biÓu chÊm:
Néi dung
§iÓm
C©u 1: a) 
 b) 
0.5
0.5
C©u 2: a) V× 22+24+26 2 nªn ®Ó A2 th× x2 hay x=2k ( kN)
 b) V× 22+24+26 2 nªn ®Ó A2 th× x2 hay x=2k+1( kN)
0.5
0.5
C©u 3: §Ó 5 th× * cã thÓ lµ 0 hoÆc 5
 V× 3 nªn 4+3+* 3 * =5
0.5
0.5
C©u 4: a) ¦(6) ={1;2;3;6}; ¦(8) = {1;2;4;8}
	B(6) = 0;6;12;18;24}; B(8) ={0;8;16;24}
 b) ¦C(6;8) = {1;2}
 BC(6;8) = {0; 24;48;..}
0.5
0.5
0.5
0.5
C©u 5: a) 18 = 2.32 ; 30 = 2.3.5;
 b) ¦CLN (18; 30) = 2.3 = 6
 BCNN(18;30) =2.32.5 = 90
1
1
1
 C©u 6: Gäi a lµ sè häc sinh khèi 6. Theo bµi ra ta cã:
 a10; a12; a15 vµ 100 < a < 150;
V× a10; a12; a15 aBC(10;12;15)
ta cã BCNN(10;12;15) = 60;
 BC(10;12;15) = B(60) = {0; 60;120;180;...}
V× 100 < a < 150 nªn a = 120
VËy sè häc sinh khèi 6 cña tr­êng lµ: 120
0.5
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 C1 3 cot.doc