Giáo án Số học khối 6 - Tiết 83: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 83: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1) Kến thức

Hs hiểu và vận dụng thanhfthaoj quy tắc trừ phân số.

Hs hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng vầ phép trừ phân số.

2) Kĩ năng :

HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số

3) Thái độ :

Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.

Có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tiên.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1) Giáo viên : Giáo án điện tử, máy chiếu,bảng phụ, phiếu học tập.

2) HS: Làm bài tập về nhà.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 8 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 83: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 83: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1) Kến thức
Hs hiểu và vận dụng thanhfthaoj quy tắc trừ phân số.
Hs hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng vầ phép trừ phân số.
2) Kĩ năng : 
HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số
3) Thái độ : 
Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
Có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tiên.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
1) Giáo viên : Giáo án điện tử, máy chiếu,bảng phụ, phiếu học tập..
2) HS: Làm bài tập về nhà.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động I : KIỂM TRA (6 phút)
GV gọi hs 1 lên làm bài bài 59 (a,c,d). Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau.
- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Chữa bài 59 (b,e,g).
HS1: Bài 59:
a) 
c) 
d) .
HS2: Bài 59 (b, e, g).
b) 
e) 
g) 
HS1: Bài 59:
a) 
c) 
d) .
HS2: Bài 59 (b, e, g).
b) 
e) 
g) 
Hoạt động II: LUYỆN TẬP (30 ph)
GV chiếu slide 1, cho hs nhắc lại 
+ thế nào là hai số đối nhau 
+ Quy tắc trừ hai phân số
GV cho hs làm bài 63/sgk/34 câu a, c.
+ GV chiếu đề bài lên máy chiếu và khi hs chữa bài xong thì chiếu đáp án lên.
GV cho hs làm bài trong phiếu học tập.
GV gọi hs lên làm bài 1 trong phiếu học tập. 
Tìm x, biết rằng:
Gv gọi hs lên làm bài 2 trong phiếu học tập.
+ Yêu cầu 1 hs đọc đề bài và nêu hướng làm: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?
+ GV gọi 1 hs lên bảng chữa làm và chú ý sửa cách trình bày cho hs.
GV cho hs làm bài 66/sgk/34
+ GV chiếu đề bài lên màn hình và gọi 1 hs lên bảng điền vào bảng phụ. HS nhận xét bài xong GV chiếu kết quả lên màn hình.
+ GV yêu cầu hs quan sát và nhận xét các dòng có gì đặc biệt.
+ GV: “ Em có nhận xét gì về số đối của số đối của một số”.
+ GV khẳng định lại trên slide.
GV cho làm bài 3/PHT
Bài 3: Tính:
+ Hs làm bài xong GV chú ý sửa cách trình bày cho hs theo bài 67/sgk/35.
+ GV nhắc hs:
Phải đưa phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương và bằng nó.
Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối.
Tùy theo đặc điểm của từng phân số có thể áp dụng các tính chất cơ bản của phân số để việc tính toán được đơn giản.
GV cho hs làm bài 4 trong PHT.
+ GV chiếu đề bài lên bảng
+ 1 HS đọc kết quả, GV chiếu kết quả lên màn hình.
+ GV cho hs làm phần áp dụng và gợi ý hs sử dụng kết quả trên. 
+ Gv Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
-HS nhắc lại định nghĩa số đối và quy tắc trừ hai phân số.
- Hs làm bài 63/sgk/34 câu a, c.
- HS làm bài 1 trong phiếu học tập.
- HS làm bài 2 trong phiếu học tập.
- HS làm bài 66/sgk/34 và rút ra nhận xét: “Số đối của số đối của một số là chính số đó”.
- HS làm bài 3 trong phiếu học tập.
- HS làm bài 4 trong phiếu học tập.
Tiết 83: Luyện tập
Nhắc lại kiến thức
 Luyện tập 
Bài 63/sgk/34
+ 
c) - =
Bài 1:
Bài 2:
Số thời gian Bình có là:
20 giờ 30' - 18 giờ = 2 giờ 30' = giờ.
Tổng số giờ Bình làm các việc là :
 giờ.
Tổng thời gian Bình làm các việc hơn số thời gian Bình có là:
Vậy Bình không có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 66/sgk/34
0
Dòng 1
Dòng 2
Dòng 3
 Kết luận: 
Bài 3:
Bài 4:
Vậy 
Hoạt động III: CỦNG CỐ (7 ph)
- GV cho hs nhắc lại:
1) Thế nào là hai số đối nhau ?
2) Nêu quy tắc phép trừ phân số.
- GV phát cho hs tờ phiếu câu hỏi trắc nghiệm và thu lại bài của 2 hs làm nhanh nhất.
- HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.
Câu 1: D 
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số, quy tắc trừ hai phân số.
- Vận dụng quy tắc trừ phân số làm các bài tập sau: 64, 65, 68 ; 78, 79, 80, 82 
Tiết 83: Luyện tập
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 1: Tìm x, biết rằng:
Bài 2: Buổi tối từ 18 giờ đến 20 giờ 30 phút, Bình định dành giờ để rửa bát, giờ để quét nhà và 2 giờ để làm bài tập. Thời gian còn lại Bình định dành để xem 1 bộ phim hoạt hình kéo dài 30 phút. Hỏi Bính có đủ thời gian để xem hết phim không?
Bài 3: Tính:
Bài 4: 
a) Tính:
 ; ; ; ; 
b) Áp dụng: Tính nhanh tổng sau:
PHIẾU CÂU HỎI
Câu 1: Tìm câu sai trong các câu sau:
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Tổng là:
a)
c) 
b) 
d) 
Câu 3: Một lớp học có số học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm tổng số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh còn lại (không phải là học sinh khá và giỏi) chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
a)
c) 
b) 
d) 
Câu 4: Tìm x, biết rằng:
a)
c) 
b) 
d) 
Câu 5: Điền dấu “x” vào ô mình cho là đúng:
Nội dung
Đúng
Sai
a)
Hai số gọi là đối nhau nếu hiệu của chúng bằng 0
b)
c)
d)
Hiệu của 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số có tử là hiệu các tử và giữ nguyên mẫu chung.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet83luyentappheptru.doc