I. Mục tiêu :
- KT : Thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa k/n phân số đã học ở tiểu học và ở lớp 6.
. Viết được các phân số đã học mà tử và mẫu là các số nguyên.
. Thấy được các số nguyên được coi là phân số với mẫu số là 1.
. Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.
- KN: Có kn nhận biết 1 p/số .
- TĐ : Rèn tính chính xác nhanh nhẹn trong học toán.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy- học :
Ngày soạn.............Ngày giảng......./08 Tiết 69 CHƯƠNG III : PHÂN SỐ Đ1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Mục tiêu : - KT : Thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa k/n phân số đã học ở tiểu học và ở lớp 6. . Viết được các phân số đã học mà tử và mẫu là các số nguyên. . Thấy được các số nguyên được coi là phân số với mẫu số là 1. . Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế. - KN: Có kn nhận biết 1 p/số . - TĐ : Rèn tính chính xác nhanh nhẹn trong học toán. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ - HS : Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy- học : TG HĐ của GV HĐ của HS 4’ *)HĐ1: Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lược về chương III: ? Em lấy VD về p/số đã học ở tiểu học ? ý nghĩa tử và mẫu của phân số đó ? - GV: Trong VD này tử số và mẫu số đều thuộc tập N, mẫu 0. Nếu tử và mẫu là số nguyên VD : có phải là phân số không ? - Giới thiệu chương III /sgk - HS lấy VD : ; 3 là tử, 4 là mẫu. Mẫu chỉ số phần chia đều. Tử chỉ số phần lấy đi. - HS nghe g/thiệu chương 12’ *)HĐ2: 1) Khái niệm phân số ? Hãy lấy VD thực tế trong đó phải dùng p/số để biểu thị ? -> coi là thương của phép chia 3 cho 4. Dùng p/số ghi lại được kết quả của phép chia 2 số tự nhiên a cho b, b 0. Tương tự : - 3 chia cho 4 được không ? ? là thương của phép chia nào ? ®GV: Cũng như 3/4 thì -3/4 ; -2/-3 đều là phân số . ? Vậy thế nào là phân số ? ? So sánh với k/n p/số đã học em thấy k/n p/số này đã được mở rộng ntn? ? Đ/k gì không thay đổi ? - Y/c nhắc lại dạng tổng quát của p/số. - Đưa k/n (bảng phụ) +Khắc sâu a, b ÎZ , b 0 . -HS lấy VD : 1 bánh chia thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 3 phần ta nói đã lấy cái bánh. - Trả lời miệng -3/4 . -2/-3 là thương của phép chia - 2 cho -3. - HS : P/số có dạng với a,b ÎZ, b 0. - HS : ở tiểu học p/số có dạng với a, b ÎN, b 0. + b 0 10’ *)HĐ3: 2) Ví dụ : - Làm ?1 Các p/số có : + Tử và mẫu dấu, cùng dấu, tử là 0 - Làm ?2 (bổ sung ) f) 0/3 ; g) 4/1 h) 5/a với a Î Z , a 0 ? 4/1 là 1 p/số mà 4/1 = 4 . Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không ? Cho VD ? - Tự lấy VD, chỉ rõ tử và mẫu (bảng nhóm ) - Trả lời miệng giải thích. - P/số là : á, c, f , g , h. - HS : có thể. Lấy VD. 18’ *)HĐ4 Củng cố : - Làm bài 1 (bảng phụ) - BT 2 ý a, c. - BT 3; 4 /sgk - BT 8/sgk - Y/c hs khác nx, gv chính xác kq. ? Kiến thức cơ bản cần ghi nhớ ? * BT 1 : HS lên bảng gạch chéo (bảng phụ) *)BT 2 : (HĐ nhóm ) a) 2/9 ; c) 1/4 . - 2 HS lên bảng chữa . *)BT 3/SGK . 2/7 ; 11/13; -5/9 ; 14/5 . *)BT4 /SGK . 3/11; - 4/7 ; 5/-13 ; x /3 (xÎ Z) . *)BT8/SGK a) n - 3 0 hay n 3 thì B là p/số b) n = 0 thì B = 4 /-3 . n = 10 thì B = 4/7 ; n = -2 thì B = 4/-5 . - Hs pb kiến thức trọng tâm của bài học. 1’ *)HĐ5: HDVN : - Học bài SGK và vở ghi . +BT : 2; 5 /sgk . +BT 1; 2; 4; 7 /SBT . - Ôn tập p/số bằng nhau ở tiểu học . - Đọc có thể em chưa biết NS..NG/ 2008 Tiết 70 Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu : - KT : HS phát biểu được thế nào là 2 p/số bằng nhau. - KN : Nhận dạng được các p/số bằng nhau và không bằng nhau. . Lập được các phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích. II. Chuẩn bị : - Phiếu học tập, bảng phụ. III. Tiến trình dạy- học : TG HĐ của GV HĐ của HS 4’ *)HĐ1: KT bài cũ : ? Thế nào là phân số ? Viết các phép chia sau dưới dạng phận số : - 3 : 5; (-2) : (-7) ; 2 : (-11) ? - Gv chuẩn KT cho điểm - 1 HS lên bảng, HS khác nhận xét đánh giá. 12’ *)HĐ2: 1)Định nghĩa . GV đưa hình vẽ (bảng phụ) Lần 1 : Lần 2 : (phần kẻ là phần lấy đi ) ? Mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh ? ? Nhận xét gì về 2 p/số trên? Vì sao? - GV: ở lớp 5 các em đã học 2 p/số bằng nhau. Nhưng với các p/số có tử và mẫu là số nguyên thì sao ? Chẳng hạn và ? - Trở lại VD : 1/3 = 2/6 . ? Hãy phát hiện xem có các tích nào bằng nhau ? ? Hãy lấy VD về 2 p/số bằng nhau và KT nhận xét này ? ? Một cách tổng quát p/số khi nào ? Điều này vẫn đúng với các p/số với a, b Î Z . -> Y/c HS đọc đ/n . - Quan sát trả lời Lần 1 : 1/3 Lần 2 : 2/6 -> 1/3 = 2/6; 2 p/số bằng nhau vì cùng biểu diễn 1 phần của cái bánh. + 1 . 6 = 2. 3 + VD : 2/5 = 4 /10 vì có 2.10 = 4.5 - HS : nếu a.d = b.c - Đọc đ/n /SGK 10’ *)HĐ2: 2) Các VD : - Căn cứ vào đ/n trên hãy xét xem -3/4 và 6/- 8 ; 3/5 và -4/7 có bằng nhau không ? - Làm ?1; ?2 - Trả lời miệng - HĐ cá nhân, trả lời . 18’ *)HĐ3 : Củng cố : - Trò chơi : Tìm các cặp p/số bằng nhau trong các p/số sau : -6/18 ; -3/4; 4/10 ; -1/3 ; 1/-2 ; -2/-5 ; -5/10 ; 8/16 . +Luật : 2 đội mỗi đội 3 người, mỗi đội 1 viên phấn chuyền tay nhau viết lần lượt. Đội nào hoàn thành trước đúng là thắng. - Làm BT 8/sgk . ? Rút ra nhận xét ? - BT 9/sgk . - Nhận xét : Có thể viết 1 p/số có mẫu số âm thành 1 p/số bằng nó có mẫu số dương . BT 6 (phiếu học tập ), bài 7(nếu còn TG) - 2 đội trưởng (gv chỉ định) thành lập 2 đội thi trên bảng + KQ : 6/-18 = -1/3 ; 4/10 = -2/-5 ; 1/-2 = -5/10 . - HĐ cá nhân, trả lời a) a/-b = -a/b vì a.b = (-a) .(-b) . b) -a/-b = a/b vì (-a) .b = a.(-b) . ->Nhận xét : Đổi dấu cả tử và mẫu của 1 p/số thì được 1 p/số bằng p/số đã cho. - Trả lời miệng : 3/-4 = -3/4 ; -5/-7 = 5/7 ; 2/-9 = -2/9 - HS điền vào phiếu học tập . 1’ *)HĐ5: HDVN: - Học bài . - Hoàn thành các bài tập vào vở + BT : 9; 10; 11 /SBT. - Ôn tính chất cơ bản của p/số NS......NG./ 2008 Tiết 71 Đ3.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I)Mục tiêu : - KT : Nắm vững t/c cơ bản của p/số . . Bước đầu có khái niệm về số hữu tỷ . - KN: Bước đầu vận dụng t/c cơ bản của p/số để giải 1 số bài tập đơn giản để viết được 1 p/số có mẫu số âm thành p/số bằng nó có mẫu số dương. - TĐ : Rèn tính nhanh nhẹn chính xác trong giải toán cho HS . II) Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ - HS : bảng nhóm. III) Tiến trình dạy- học : TG HĐ của GV HĐ của HS 7’ *)HĐ1: KT bài cũ : ? Thế nào là 2 p/số bằng nhau ? Viết dạng tổng quát ? ? Điền số thích hợp vào ô vuông : -1/2 = 3/ð ; -4/-12 = ð/6 . - GV chuẩn xác kiến thức, cho điểm. - 1 HS lên bảng. -1/2 = 3/ -6 ; -4/-12 = -2 / 6 . (Để lại để giảng bài mới ) 10’ *)HĐ2: Nhận xét : - GV : Dựa vào bài KT bài cũ, dựa vào đ/n 2 p/số bằng nhau ta đã biến đổi 1 p/số đã cho thành 1 p/số bằng nó mà tử và mẫu đã thay đổi.Ta có thể làm được điều này dựa trên t/c cơ bản của p/số . ® Ghi đầu bài có : -1/2 = 3/-6 ? Hãy nhận xét ta đã nhân cả tử và mẫu của p/số thứ 1 với ? để được p/số thứ 2 ? ? Rút ra nhận xét gì ? Tương tự với cặp p/số : - 4/ -12 = 2/6 ? ? Hãy rút ra nhận xét ? - Làm ?1 - Làm ?2 - Nêu nhận xét : Nếu ta nhân cả tử và .. - Nhận xét : Nếu ta chia cả tử và.. - HS giải thích . - Trả lời miệng ?2 16’ *)HĐ3: Tính chất cơ bản của phân số ? Dựa vào nhận xét trên em hãy rút ra tính chất cơ bản của phân số? - GV hoàn chỉnh t/c, đưa t/c bảng phụ, nhấn mạnh điều kiện của số nhân, số chia trong công thức . Trở lại BT : -52/-71 = 52/71 ta có thể giải thích phép biến đổi dựa vào t/c cơ bản của p/số ntn? - Y/c HĐ nhóm ?3 . ? Viết p/số -2/3 thành 5 p/số bằng chính nó . ? Có thể viết được bao nhiêu p/số như vậy ? - Y/c 1 nhóm trình bày . ? Phép biến đổi dựa trên cơ sở nào ? P/số -a/-b có thoả mãn MS (+) không? ® Giới thiệu số hữu tỉ . + Y/cầu HS đọc sgk. ? Hãy viết số hữu tỷ 1/2 dưới dạng các phân số khác nhau. - P/biểu t/c /sgk. - HS nhân cả tử và mẫu với (-1) - HĐ nhóm . - Có thể viết được vô số phân số như vậy. - HS đọc sgk . 10’ *)HĐ4: Củng cố : ? T/c cơ bản của phân số? - BT 14/sgk (bảng phụ) - Gv chuẩn xác cho điểm nhóm nhanh chính xác nhất . - HĐ nhóm, 4 HS lên bảng điền. CO CONG MAI SAT CO NGAY NEN KIM 2’ *)HĐ5 : HDVN : - Học t/c cơ bản của phân số . - BT 11 ® 13 /sgk + BT20 ® 24 /sbt - Ôn tập rút gọn phân số NSNG Tiết 72 Đ4. RÚT GỌN PHÂN SỐ I) Mục tiêu : - KT : HS hiểu thế nào là rút gọn phân số, biết cách rút gọn p/số. . Hiểu thế nào là p/số tối giản và biết cách đưa p/số về dạng tối giản. - KN : Bước đầu có kn rút gọn p/số, có ý thức viết p/số ở dạng tối giản. - TĐ : Rèn tính chính xác nhanh nhẹn trong giải toán. II) Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ ( QT rút gọn) III) Tiến trình dạy- học : TG HĐ của GV HĐ của HS 5’ *)HĐ1: KT bài cũ : ? Phát biểu t/c cơ bản của p/số ? viết dạng tổng quát ? - Làm BT 12/sgk - GV chuẩn kiến thức cho điểm . - HS phát biểu, chữa BT. (Để lại BT trên bảng) 10’ *)HĐ2: 1) Cách rút gọn phân số - Dựa vào bài tập KT để vào bài. - GV : VD xét phân số 28/42 ? Hãy tìm những p/số bằng p/số đó nhưng tử và mẫu nhỏ hơn . ? Trên cơ sở nào em làm được như vậy ? ® Rút gọn phân số ? Vậy để rút gọn p/số ta làm ntn? - Y/C rút gọn p/số : -4 /8 - Làm ?1 ? Qua các VD trên em hãy rút ra QTắc rút gọn p/số ? ->GV đưa QT bảng phụ - HS trả lời miệng . - Dựa vào t/c cơ bản của p/số . + Ta chia cả tử và mẫu của p/số đã cho 1 ƯC # 1 của chúng . - HS thực hiện trả lời . - 2 HS lên làm ?1 - KQ ?1 : a) -1/2 ; b) -6/11 ; c) 1/3 ; d) 3 - Nêu QTắc. 15’ *)HĐ3: Thế nào là phân số tối giản ? Ở các BT tại sao lại dừng lại ở kq : -1/2 ; -6/11 ; 1/3 ? ? Hãy tìm ƯC của tử và mẫu của mỗi p/số . ® Đó là p/số tối giản. Vậy thế nào là p/số tối giản. - Làm ?2 ? Làm thế nào để đưa 1 số chưa tối giản về dạng tối giản ? - GV : Khi rút gọn 3/6 = 1/2 ta đã chia cả tử và mẫu cho 3 . Số 3 quan hệ ntn với tử và mẫu . ? Vậy để rút gọn 1 lần mà được p/số tối giản ta phải làm ntn? ? Quan sát các p/số tối giản ta thấy tử và mẫu có quan hệ với nhau ntn ? - Gọi HS đọc chú ý /sgk. - Vì p/số này không thể rút gọn nữa. - ƯC của tử và mẫu của mỗi p/số chỉ là ± 1 - Trả lời miệng. - Trả lời miệng ?2 : -1/4 ; 9/16 . - Tiếp tục rút gọn đến khi tối giản. - Số 3 là ƯCLN(3;6) . - Ta phải chia cả tử và mẫu có ƯCLN của chúng. - Có GTTĐ của tử và mẫu là 2 số nguyên tố cùng nhau. - 1 HS đọc chú ý /sgk. 13’ *)HĐ4: Củng cố luyện tập : ? KT cần ghi nhớ ? -> gv chốt lại. - Làm BT 15 ; 17/sgk - Bài 17 đưa tình huống : ? Rút gọn như vậy đúng hay sai. - GV : Phải biến đổi tử và mẫu thành tích thì mới rút gọn được. Bài rút gọn trên sai vì đã rút gọn ở dạng tổng - BT 15/sgk KQ : a) 2/5 ; b) -7/9 ; c) -1/7 ; d) 1/3 - BT 17/sgk a) . d) 2’ *)HĐ5:HDVN : - Học bài vở ghi . - BT 16® 20 /sgk , BT 25 ; 26 sbt . - Ôn đ/n p/số bằng nhau, t/c; rút gọn NSNG.. Tiết 73 LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: - KT : Củng cố đ/n p/số bằng nhau, t/c cơ bản của p/số, p/số tối giản. - KN: Rèn KN rút gọn, so sánh p/số, lập p/số bằng nhau. . Áp dụng vào BT thực tế. - TĐ : Rèn tính chính xác, nhanh nhẹn cho HS. II) Chuẩn bị : - Hs : Bảng phụ . III) Tiến trình dạy- học : TG HĐ của thầy HĐ của trò 8’ *)HĐ1: KT bài cũ : 1. Nêu QT rút gọn p/số. Việc rút gọn p/số dựa trên cơ sở nào ? Rút gọn thành p/số tối giản : a) -270/450 ; b) -26/ -156 . 2. Thế nào là p/số tối giản ? Chữa BT 19/sgk (a;c) - GV chuẩn KT cho điểm. - 2 HS lên bảng, HS # theo dõi, nhận xét. a) -3/5 , b) 1/6 a) 25dm2 = 25/100m2 = 1/4 m2 b) 450cm2 = 450/1000 m2 = 9/20m2 35’ *)HĐ2: Tổ chức luyện tập : 1) Chữa BTVN : - BT 16/sgk - BT 17(b;c;e) - HS # nhận xét . -> Chốt lại : Phải biến đổi tử và mẫu thành tích thì mới rút gọn được. - BT 18/sgk . -> chốt lại cách rút gọn p. số. 2) BT mới : - BT 20/sgk . ? Để tìm các cặp p/số bằng nhau ta nên làm ntn? ? Hãy rút gọn các phân số chưa tối giản? ? Còn cách nào khác không ? Có thuận lợi không ? 5) Bài 21/sgk (Bảng phụ) - Cho HS hđ nhóm, y/c đại diện 1 nhóm trình bày. - GV chốt lại: Nên xếp các phân số thành 2 nhóm dựa vào việc xét dấu của chúng, trước khi rút gọn để tiện so sánh. 6) Bài 22/sgk (Bảng phụ) - Y/c giải thích cách làm (2 cách) 7) Bài 27/sgk (Bảng phụ) - Y/c Hs đọc đề bài, suy nghĩ trả lời. ? Hãy rút gọn lại? - BT 16/sgk (trả lời miệng) - 3 HS lên bảng: - HS trả lời miệng. - HS: Rút gọn phân số tới mức tối giản. - HS: Vậy: - Dựa vào đ/n, cách này không thuận lợi. - HS hđ nhóm, đại diện trình bày, nhóm ¹ nhận xét. - Vậy phân số cần tìm là - HĐ cá nhân, điền vào bảng phụ. a) 40; b) 45; c) 48; d) 50. - HS: Sai. Vì đã rút gọn ở dạng tổng phải thu gọn tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho BC ¹ -1 2’ *) HĐ3: HDVN: - Ôn tập t/c cơ bản của phân số, cách rút gọn ở dạng tổng. - Bài 23->26/sgk + Bài 29; 31; 32; 34/sbt. NS:.NG: Tiết 74 LUYỆN TẬP (TIẾT 2) I) Mục tiêu: - KT : Tiếp tục củng cố k/n phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, phân số tối giản. - KN : Rèn kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số, biểu diễn các phần đường thẳng bằng hình học. - TĐ : Rèn tính nhanh nhẹn, chính xác, khả năng tư duy cho HS. II) Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, máy tính bỏ túi. - HS : Máy tính bỏ túi. III) Tiến trình dạy- học : TG HĐ của GV HĐ của HS 8’ *) HĐ1: KT bài cũ: - GV nêu y/c KT: 1) Phát biểu t/c cơ bản của phân số. Nêu quy tắc rút gọn 1 phân số. - BT: Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên < 19? ? Tại sao không nhân với 5? Không nhân với các số nguyên âm? - 1 HS lên bảng, HS ¹ theo dõi nhận xét. - Rút gọn: + Nhân cả tử và mẫu của với 2; 3; 4 ta được: 35’ *) HĐ2: Luyện tập: 1) Bài 23/sgk: - Y/c hs đọc đề bài. ? Trong các số 0; - 3; 5 tử số m có thẻ nhận những giá trị nào? Mẫu số? Thành lập các phân số? Viết tập B? + Lưu ý: 2) Bài 24/sgk: - Y/c Hs đọc đề bài, nêu cách giải. - GV phát triển bt, nếu bt chỉ cho thì x; y được ntn? + Gợi ý: Lập tích xy rồi tìm các cặp số nguyên thoả mãn xy = 3 . 35 = 105 3) Bài 25/sgk: - Y/c HS đọc đề bài, trình bày lời giải. cho HS ¹ nhận xét, bổ sung cách trình bày. ? Nếu không có được đk ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng p.số ? ® Đó chính là cách viết ¹ nhau của số hữu tỉ 4) Bài 26/sgk (Bảng phụ) ? Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài? ? Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài? Vẽ CD? - Y/c HS lên bảng vẽ các đoạn thẳng, HS ¹ vẽ vào vở. 5) Bài 36/SBT: Rút gọn: ? Muốn rút gọn phân số này ta phải làm ntn? + Gợi ý: Tìm t/số chung của tử và mẫu. 6) Bài 39/SBT (Nếu còn thời gian) - HS đọc bt, trả lời: + Tử số m có thể nhận được các giá trị 0; - 3; 5 + Mẫu số n có thể nhận được giá trị - 3; 5. - Ta lập được các phân số: Vậy B: - HS: + Rút gọn: ta có: Þ Þ - HS: có xy = 3 . 35 = 1 . 105 = 15 . 7 = 21 . 5 = (- 3) (- 35) Þ x = 3 x = 1 x = 15 y = 35 y = 105 y = 7 ( Có 8 cặp thoả mãn) - HS: Rút gọn: = + Nhân cả tử và mẫu của phân số với 2; 3; 4; 5; 6; 7 ta được: Có 6 phân số thoả mãn đề bài. - HS quan sát, trả lời. + 4 HS vẽ trên bảng. + AB = 12 (đơn vị độ dài) CD = 3/4 AB = 3/4 . 12 = 9 EF = 5/6 AB = 5/6 . 12 = 10 GH = 1/2 AB = 1/2 . 12 = 6 IK = 5/4 AB = 5/4 . 12 = 15 - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử 2’ *) HĐ3: HDVN: - Ôn tập từ Đ1 ® Đ4. - Ôn tập cách tìm BCNN. - Bài 33, 35, 37, 38, 40/SBT. NS....NG/2008 Tiết 75 Đ5. QUI ĐỒNG NHIỀU PHÂN SỐ I) Mục tiêu: - KT: HS hiểu thế nào là quy đồng nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng nhiều phân số. - KN: Có kĩ năng quy đồng nhiều phân số. - TĐ: HS có ý thức, thói quen tự học. II)Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ( KT bài cũ, QT, ?1; ?3) - HS : Bảng nhóm III) Tiến trình dạy - học : TG HĐ của GV HĐ của HS 7’ *) HĐ1: KT bài cũ: (Bảng phụ) - KT các phép rút gọn sau, nếu sai sửa lại. - Y/c HS ¹ nhận xét bài bạn. - 2 HS lên bảng: HS1: a; c HS2: b; d. a) Sai. Sửa lại: b) Sai. Sửa lại: c) Đ. d) Sai. Sửa lại: 10’ *) HĐ2: Qui đồng mẫu 2 phân số: - GV: Cho 2 phân số: và ? Hãy qui đồng mẫu 2 phân số này? Nêu cách làm? (Theo cách đã học) ? Vậy qui đồng 2 phân số là gì? ? MC quan hệ ntn với mẫu của 2 phân số ban đầu? ? Tương tự hãy qui đồng mẫu 2 phân số: và ? ? Ở VD trên ta thấy 40 chính là BCNN (5; 8) nếu lấy MC là 1 BC ¹ của 5 và 8 có được không? Vì sao? - Y?c làm ?1 (Bảng phụ) ? Cơ sở của việc qui đồng mẫu các phân số là gì? ? Nhận xét gì khi qui đồng các phân số? - HS: - HS trả lời. - HS: - Có thể lấy được vì các BC này đều 5 và 8. - HS làm ?1, 3 HS lên bảng điền. + Mẫu phải là BC của các mẫu, thường lấy BCNN. 17’ *) HĐ3: Qui đồng mẫu nhiều phân số: - Y/c làm ?2. ? Ở đây ta nên lấy MC là gì? ? Hãy tìm BCNN (2; 3; 5; 8)? ? Qua các VD nêu các bước làm để qui đồng mẫu nhiều phân số? ® đưa kết quả (Bảng phụ) - Y/c làm ?3 (Bảng phụ) + GV hướng dẫn cách trình bày. b) MC - Qui đồng mẫu: - Nên lấy MC là BCNN (2; 3; 5; 8) a) 2 = 2; 3 = 3 BCNN (2; 3; 5; 8) 5 = 5; 8 = 22 = 23 . 3 . 5 = 120 b) - HS trả lời. + 2 HS đọc lại qui tắc/sgk. - HĐ nhóm làm ?3, đại diện điền vào bảng phụ. 10’ *) HĐ4: Củng cố lí thuyết: ? KT cơ bản cần ghi nhớ? - Trò chơi “Ai nhanh hơn”? Qui đồng các mẫu số: + Luật chơi: Mỗi người thực hiện 1 bước người sau có thể sửa sai cho người trước. Đội nào nhanh hơn và đúng là thắng. - Hình thành 2 đội chơi, mỗi đội 3 em. Giải: QĐ: 1’ *) HĐ5: HDVN: - Thuộc qui tắc. - Bài 28 ® 31/sgk; 41® 43/sbt. + Chú ý cách trình bày.
Tài liệu đính kèm: