Giáo án Số học khối 6 - Tiết 49: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 49: Luyện tập

I – MỤC TIÊU

- Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.

- Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.

- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.

II – CHUẨN BỊ

*Giáo viên: bảng phụ, máy tính bỏ túi

*Học sinh: bảng nhóm, máy tính

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 49: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30.12.2009
 Tuần XVI Tiết:49	LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU
- Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
- Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
II – CHUẨN BỊ
*Giáo viên: bảng phụ, máy tính bỏ túi
*Học sinh: bảng nhóm, máy tính bỏ túi
III –HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn định: (1ph) Kiểm tra sĩ số
2) Kiểm tra bài cũ: 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6ph
HS1(tb): - Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức.
 - Thế nào là hai số đối nhau?
 Giải bài :Tính :13-30; 50-(-21); (-28) -(-32) 
Đáp án: -17; 71; 4 
3) Giảng bài mới:
*Giới thiệu bài mới :(1ph) Để củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên , trong tiết này chúng ta cùng giải một số bài tập.
* Tiến trình bài giảng :
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
14ph
Hoạt động 1.Dạng : Thực hiện phép tính
- GV yêu cầu HS nêu thức tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc.
- Cho HS chuẩn bị, sau gọi 1HS lên bảng điền vào ô trống, yêu cầu viết quá trình giải.
- GV hướng dẫn cho HS cách làm:
+ Thay giá trị x, a, m vào biểu thức.
+ Thực hiện phép tính.
- HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
- HS cùng GV xây dựng giải bài 81.
- 2HS lên bảng làm bài 82.
- HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV
- HS nghe GV hướng dẫn cách làm rồi thực hiện
Bài 81 SBT:
a) 8 – (3 – 7) = 8 – [3 + (-7)] = 8 – (-4) = 8 + 4 = 12
b) (-5) – (9 – 12) = (-5) – [9 + (-12)] = (-5) – (-3) = (-5) + 3 = -2.
Bài 82 SBT:
a) 7 – (-9) – 3=7 + 9 + (-3)
= 16 + (-3) = 13.
b) (-3) + 8 – 11=(-3) + 8 + (-11) = [(-3) + (-11)] + 8
= (-14) + 8 = -6
Bài 83 SBT:
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a – b 
-9
-5
-2
-13
Bài 86 SBT:
Cho x = -98; a = 61; m = -25
a) x + 8 – x – 22 = -98 + 8 – (-98) – 22 = -98 + 8 + 98 + (-22) = [-98 + 98] + [8 + (-22)] = -14
b) –x – a + 12 + a = -(-98) – 61 + 12 + 61 = 98 + (-61) + 12 + 61 = [(-61) + 61] + (98 + 12) = 110.
8ph
Hoạt động 2. Dạng tìm x
Hỏi:Hs(TB) trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
- Gọi 3 HS lên bảng làm
 Hỏi:Hs(Y_)Tổng hai số bằng 0 khi nào?
 (Y) Hiệu hai số bằng 0 khi nào?
- HS: trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưabiết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Mỗi HS làm một câu.
- Tổng hai số bằng 0 khi hai số là hai số đối nhau.
- Hiệu hai số bằng 0 khi số bị trừ bằng số trừ.
Bài 54 SGK:
a) 2 + x = 3
 x = 3 – 2
 x = 1
b) x + 6 = 0
 x = 0 – 6 
 x = 0 + (-6)
 x = -6
c) x + 7 = 1
 x = 1 – 7
 x = 1 + (-7)
 x = -6.
Bài 87 SBT:
a) x + = 0
 = -x x < 0.
b) x - = 0
 = x x > 0.
5ph
Hoạt động 3. Dạng bài tập đúng, sai – đố vui.
- GV cho HS làm bài 55 SGK
- HS hoạt động nhóm làm bài 55 SGK
Bài 55 SGK:
Hồng đúng.
VD: 2 – (-1) = 2 + 1 = 3
Hoa sai.
Lan đúng.
VD: như trên.
5ph
Hoạt động 4. Sử dụng máy tính bỏ túi.
GV đưa bài 56 SGK lên bảng phụ, yêu cầu HS thao tác theo.
HS nghe GV hướng dẫn cách làm
3HS lên bảng thực hành, mỗi em làm một câu.
Bài 56 SGK:
a) 169 – 733 = -564
b) 53 – (-478) = 531
c) -135 – (-1936) = 1801
4ph
Hoạt động 5. Củng cố
- Muốn trừ đi một số nguyên a, ta làm thế nào?
- Trong Z, khi nào phép trừ không thực hiện được?
- Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ?
- Ta lấy số đó cộng với số đối của a.
- Trong Z, phép trừ bao giờ cũng thực hiện được.
- Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương. Hiệu bằng số bị trừ nếu số trừ bằng 0. hiệu lớn hơn số bị trừ nếu số trừ âm.
4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1 ph)
- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên.
- BTVN: 84, 85, 86 (c,d) SBT.
IV – RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 49 Luyen tap.doc