I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nắm chắc qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
2. Kĩ năng
ắnH biết áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu vào thực hiện phép tính cộng các số nguyên.
3. Thái độ
- Có ý thức vận dụng vào thực tế.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu; bảng phụ vẽ trục số hoặc mô hình trục số.
- HS ôn tập phép trừ hai số tự nhiên
III. C¸c ph¬ng ph¸p.
Ngµy so¹n: 1 / 12 / 2009. Ngµy gi¶ng: 6B: 8 / 12 / 2009; 6D: 10 / 12 / 2009 Tiết 45: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS nắm chắc qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 2. Kĩ năng ắnH biết áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu vào thực hiện phép tính cộng các số nguyên. 3. Thái độ - Có ý thức vận dụng vào thực tế. II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu; bảng phụ vẽ trục số hoặc mô hình trục số. - HS ôn tập phép trừ hai số tự nhiên III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6B...........................................; 6D.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm? - Làm bài 25/75 SGK 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Ví dụ 17’ GV: Treo đề bài ví dụ trên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV Tóm tắt: + Nhiệt độ buổi sáng 30C. + Buổi chiều nhiệt độ giảm 50C + Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều? GV: Tương tự ví dụ bài học trước. ? Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày giảm 50C, ta có thể nói nhiệt độ tăng như thế nào? HS: Ta có thể nói nhiệt độ tăng - 50C => Nhận xét SGK GV: Muốn tìm nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều cùng ngày ta làm như thế nào? HS: Ta làm phép cộng: 3 + (-5) GV: Hướng dẫn HS tìm kết quả phép tính trên dựa vào trục số (H.46) hoặc mô hình trục số. ♦ Củng cố: Làm ?1 HS: Thực hiện trên trục số để tìm kết quả - Làm ?2 GV: Cho HS hoạt động nhóm HS: Thảo luận nhóm và dựa vào trục số để tìm kết quả phép tính * Hoạt động 2: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. 20’ GV: Em cho biết hai số hạng của tổng ở bài ?1 là hai số như thế nào? HS: Là hai số đối nhau. GV: Từ việc tính và so sánh kết quả của hai phép tính của câu a, em rút ra nhận xét gì? HS: Tổng của hai số đối nhau thì bằng 0. GV: So sánh với và với HS: = 6 > = 3 ; = 4 > = 2 ?Để kết quả hiệu 2 giá trị tuyệt đối ở câu a bằng giá trị của tổng ta cần phải thêm gì? HS: 3 + (-6) = -( - ) = -(6 – 3) = -3 ?Từ kết quả của câu a, b em rút ra kết luận gì? HS: Phát biểu ý 2 của quy tắc. GV: Cho HS đọc quy tắc SGK. HS: Đọc nhận xét GV: Cho ví dụ như SGK (-273) + 55 Hướng dẫn thực hiện theo 3 bước: + Tìm giá trị tuyệt đối của hai số -273 và 55 (ta được hai số nguyên dương: 273 và 55) + Lấy số lớn trừ số nhỏ (ta được kết quả là một số dương: 273 – 55 = 218) + Chọn dấu (vì số -273 có giá trị tuyệt đối lớn hơn nên ta lấy dấu “ – “ của nó) ♦ Củng cố: Làm ?3 1. Ví dụ(SGK) *Nhận xét: (SGK) +3 -5 +4 +5 -3 -2 -1 0 +1 +2 +3 -2 (+3) + (-5) = -2 ?1 (-3) + (+3) = 0 Và (+3) + (-3) = 0 => Kết quả hai phép tính trên bằng nhau và đều cùng bằng 0. ?2 a/ 3 + (-6) = -3 - = 6 – 3 = 3 => Nhận xét: Kết quả của hai phép tính câu a là hai số đối nhau b/ (-2) + (+4) = +2 - = 4 – 2 = 2 => Nhận xét: Kết quả của hai phép tính câu b bằng nhau 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. * Quy tắc: (SGK) Ví dụ: (-273) + 55 = - (273 - 55) (vì 273 > 55) = - 218 ?3 a, (-38) + 27 = - (38 - 27) = -11 b, 273 + (-123) = 273 - 123 = 15 4. Củng cố: 3’ - Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Làm 27/76 SGK 5. Hướng dẫn về nhà:2’ - Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Ôn lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu âm, cộng hai số nguyên dương. - Làm bài tập 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35/76, 77 SGK. - Chuẩn bị bài tiết “Luyện tập”. V. Rút kinh nghiệm. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: