I. Mục tiêu:
- HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khỏi niệm hai tập hợp bằng nhau.
- HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí hiệu và
- Rốn luyện HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc kớ hiệu , , .
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và cỏc bài tập củng cố.
III. Các phương pháp.
- Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. Các hoạt động dạy học:
Ngày soạn: 12 / 08 / 2009. Ngày giảng: 15 / 08 / 2009. Tiết 4: Đ4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON I. Mục tiêu: - HS hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú thể cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào, hiểu được khỏi niệm hai tập hợp bằng nhau. - HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng cỏc kớ hiệu và f - Rốn luyện HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc kớ hiệu , , . II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và cỏc bài tập củng cố. III. Các phương pháp. - Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đỏp, hoạt động nhúm, phát hiện và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A........................................... 2. Kiểm tra bài cũ:(2ph) HS1: Làm bài tập 19/5 SBT. HS2: Làm bài tập 21/6 SBT. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Ghi bảng * Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp. (20ph) GV: Nờu cỏc vớ dụ về tập hợp như SGK. Hỏi: Hóy cho biết mỗi tập hợp đú cú bao nhiờu phần tử? =>Cỏc tập hợp trờn lần lượt cú 1 phần tử, 2 phần tử, cú 100 phần tử, cú vụ số phần tử. Củng cố: - Làm ?1 ; ?2 HS: Hoạt động nhúm làm bài. - Bài ?2 Khụng cú số tự nhiờn nào mà: x + 5 = 2 GV: Nếu gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn x mà x + 5 =2 thỡ A là tập hợp khụng cú phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.Vậy: Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng? HS: Trả lời như SGK. GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký hiệu: f HS: Đọc chỳ ý SGK. GV: Vậy một tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử? HS: Trả lời như phần đúng khung/12 SGK. GV: Kết luận và cho HS đọc và ghi phần đúng khung in đậm SGK. Củng cố: Bài 17/13 SGK. * Hoạt động 2: Tập hợp con.(18ph) GV: Cho hai tập hợp A = {x, y} B = {x, y, c, d} Hỏi: Cỏc phần tử của tập hợpA cú thuộc tập hợp B khụng? HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B. GV: Ta núi tập hợp A là con của tập hợp B. Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? HS: Trả lời như phần in đậm SGK. GV: Giới thiệu ký hiệu và cỏch đọc như SGK. - Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Venn. Củng cố: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. Cho tập hợp M = {a, b, c} a/ Viết tập hợp con của M cú một phần tử. b/ Dựng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa cỏc tập hợp đú với tập hợp M. GV: Yờu cầu HS đọc đề và lờn bảng làm bài. * Lưu ý: Ký hiệu , diễn tả quan hệ giữa một phần tử với một tập hợp, cũn ký hiệu diễn tả mối quan hệ giữa hai tập hợp. Vd: {a} M là sai, mà phải viết: {a} M Hoặc a M là sai, mà phải viết: a M Củng cố: Làm ?3 HS: M A , M B , A B , B A GV: Từ bài ?3 ta cú A B và B A . Ta núi rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau. Ký hiệu: A = B Võy: Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? HS: Đọc chỳ ý SGK. 1.Số phần tử của một tập hợp: Vd: A = {8} Tập hợp A cú 1 phần tử. B = {a, b} Tập hợp B cú 2 phần tử. C = {1; 2; 3; ..; 100}. Tập hợp C cú 100 phần tử. D = {0; 1; 2; 3; . }. Tập hợp D cú vụ số phần tử. - Làm ?1 ; ?2. * Chỳ ý : (Sgk) Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Ký hiệu: f Vd: Tập hợp A cỏc số tự nhiờn x sao cho x + 5 = 2 A = f Một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào. 2. Tập hợp con : VD: A = {x, y} B = {x, y, c, d} A gọi là con của tập hợp B. Kớ hiệu : A B hay B A Đọc : (Sgk) - Làm ?3 * Chỳ ý : (Sgk) Nếu A B và B A thỡ ta núi A và B là hai tập hợp bằng nhau Ký hiệu : A = B iv. Củng cố:(3ph) Bài tập 16/13 SGK. A = { 20 } ; A cú một phần tử . B = {0} ; B cú 1 phần tử . C = N ; C cú vụ số phần tử . D = ỉ ; D khụng cú phần tử nào cả . v. Hướng dẫn về nhà(2ph) - Học kỹ những phần in đậm và phần đúng khung trong SGK . - Bài tập về nhà : 17, 18, 19, 20/13 SGK. Hướng dẫn: Bài 18 : Khụng thể núi A = ỉ vỡ A cú 1 phần tử . Bài 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }, B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 }, B è A VI. Rút kinh nghiệm. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: