Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT TX Hồng Ngự

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT TX Hồng Ngự

Câu 1 : (1,5 điểm) Cho tập hợp và tập hợp

a/ Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A

b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử; tập hợp B có bao nhiêu phần tử

c/ Hãy viết tất cả các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B.

Câu 2 : (1,5 điểm)

 a/ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị lũy thừa vừa tìm được :

 3. 3. 3. 3. 3 ; 23 . 22

b/ Tính nhanh : 37. 46 + 54. 37

Câu 3 : (2,0 điểm)

 a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -1001; 5 ; -1 ; 0

b/ Tìm số đối của – 15 và

c/ Tìm số liền trước của 99 và – 99

d/ Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : – 3011; 35

Câu 4 : (1,5 điểm)

a/ Bỏ dấu ngoặc rồi tính giá trị của biểu thức

(219 - 347) + (347 – 1001 - 219)

b/ Tìm x, biết :

 x + 48 = 30

Câu 5 : (1,5 điểm) Một lớp học sinh có 28 nam và 24 nữ. Khi đi tham quan các em muốn chia thành các tổ sao cho trong mỗi tổ có số nam, số nữ đều nhau. Hỏi cách nhiều nhất là chia được bao nhiêu tổ ? Khi đó số học sinh nam và số học sinh nữ trong mỗi tổ là bao nhiêu ?

Câu 6 : (2,0 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

 a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?

 b/ Tính độ dài đoạn thẳng MB ?

 c/ So sánh AM và MB ?

 d/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT TX Hồng Ngự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
	ĐỒNG THÁP	 Năm học 2012 – 2013
	Môn thi : TOÁN . Lớp 6
	Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi : 20/12/ 2012
	ĐỀ ĐỀ XUẤT
	(Đề gồm có 01 trang)
	Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT TX Hồng ngự
Câu 1 : (1,5 điểm) Cho tập hợp và tập hợp 
a/ Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A
b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử; tập hợp B có bao nhiêu phần tử
c/ Hãy viết tất cả các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B.
Câu 2 : (1,5 điểm)
	a/ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị lũy thừa vừa tìm được :
	3. 3. 3. 3. 3 	;	23 . 22
b/ Tính nhanh : 37. 46 + 54. 37
Câu 3 : (2,0 điểm) 
	a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -1001; 5 ; -1 ; 0
b/ Tìm số đối của – 15 và 
c/ Tìm số liền trước của 99 và – 99 
d/ Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : – 3011; 35
Câu 4 : (1,5 điểm)
a/ Bỏ dấu ngoặc rồi tính giá trị của biểu thức
(219 - 347) + (347 – 1001 - 219)
b/ Tìm x, biết :
	x + 48 = 30
Câu 5 : (1,5 điểm) Một lớp học sinh có 28 nam và 24 nữ. Khi đi tham quan các em muốn chia thành các tổ sao cho trong mỗi tổ có số nam, số nữ đều nhau. Hỏi cách nhiều nhất là chia được bao nhiêu tổ ? Khi đó số học sinh nam và số học sinh nữ trong mỗi tổ là bao nhiêu ?
Câu 6 : (2,0 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
	a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?
 	b/ Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
 	c/ So sánh AM và MB ?
 	d/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 ĐỒNG THÁP	 	Năm học 2012 – 2013
	Môn thi : TOÁN . Lớp 6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
	(Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang)
	Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT TX Hồng ngự
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(1,5 đ)
a/ 
0,5 
b/ Tập hợp A có 5 phần tử
0,25 
 Tập hợp B có 4 phần tử
0,25 
c/ Phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B là : 9
0,5 
Câu 2
(1,5 đ)
a/ 3. 3. 3. 3. 3 = 35 = 243
0,25 – 0,25
 23 . 22 = 25 = 32
0,25 – 0,25
b/ 37. 46 + 54. 37 = 37.(46 + 54) =
 = 37. 100 = 3700
0,25 
0,25 
Câu 3
(2,0 đ)
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ giảm dần :
5; 0 ; - 1; - 1001
0,5 
b/ Số đối của – 15 là 15
0,25 
 Số đối của = 10 là – 10 
0,25 
c/ Số liền trước của 99 là 98
0,25 
 Số liền trước của – 99 là – 100 
0,25 
d/ 
0,25 
0,25 
Câu 4
(1,5 đ)
a/ (219 - 347) + (347 – 1001 - 219)
= 219 - 347 + 347 - 1001 – 219 
= (219 – 219) + ( - 347 + 347) - 1001 =
= 0 + 0 - 1001 = 
= - 1001
0,25 
0,25 
0,25
0,25
b/ x + 48 = 30
=> x = 30 – 48
=> x = – 18 
0,25 
0,25 
Câu 5
(1,5 đ)
Goïi soá toå caàn tìm laø a (a > 0 )
Ta phaûi coù 28 a vaø 24 a vaø a laø soá lôùn nhaát Do ñoù a = ÖCLN(28, 24)
28 = 22 . 7 ; 24 = 23 . 3
a = ÖCLN(28, 24) = 22 = 4
Khi ñoù soá hoïc sinh nam trong toå laø : 28 : 4 = 7 (hoïc sinh)
Khi ñoù soá hoïc sinh nöõ trong toå laø : 24 : 4 = 6 (hoïc sinh)
Vaäy chia ñöôïc nhieàu nhaát laø 4 toå. Moãi toå coù 7 nam vaø 6 nö
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu 6
(2,0 đ)
a/ Điểm M nằm giữa hai điểm A và B . Vì AM < AB (4 cm< 8cm)
0,25 - 0,25
b/ Vì M nằm giữa hai điểm A và B. Ta có: AM + MB = AB
 => MB = AB – AM = 4(cm)
0,25 
0,25
c/ Ta có: AM = 4 cm, MB = 4 cm 
 Do đó: AM = MB
0,25 
0,25 
d/ Điểm M là trung điểm của AB vì = 4 cm
0,25 - 0,25
Lưu ý : - Học sinh có lời giải khác, lập luận chặt chẽ và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Riêng câu 6 thì học sinh phải vẽ hình, nếu không có hình chỉ cho phân nửa số điểm của mỗi câu.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan 6 HKI DT1820122013.doc