I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố khái niệm, quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số, cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
2. Kĩ năng.
- HS biết làm các dạng bài tập tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN.Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước.
- Nắm vững cách tìm BCNN để áp dụng vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận, tư duy lôgíc trong từng bước giải .
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ
HS: Ôn tập các kiến thức BC, BCNN.
III. C¸c ph¬ng ph¸p.
Ngày soạn: 9 / 11 / 2009 Ngày giảng: 6B: 12 / 11 / 2009; 6D: ....... / 11 / 2009 Tiết 36: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố khái niệm, quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số, cách tìm BC thông qua tìm BCNN. 2. Kĩ năng. - HS biết làm các dạng bài tập tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN.Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước. - Nắm vững cách tìm BCNN để áp dụng vào các bài toán thực tế. 3. Thái độ - Rèn tính chính xác, cẩn thận, tư duy lôgíc trong từng bước giải . II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ HS: Ôn tập các kiến thức BC, BCNN. III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6B...........................................; 6D.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ - HS1: Làm 192/25 SBT - HS2: Làm 193/25 SBT Đáp án: Bài 192. BCNN(8; 10) = 40. Vậy sau ít nhất 40 ngày thì 2 bạn Hải và Tùng cùng đến thư viện 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Bài 156/60 SGK: GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề đã cho ghi sẵn trên bảng phụ. - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. Hỏi: x12; x21; x28. Vậy x có quan hệ gì với 12; 21 và 28? HS: x BC(12,21,28). GV: Theo đề bài cho 150 x 300. Em hãy tìm x? HS: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên trình bày. GV: Cho lớp nhận đánh giá, chốt kiến thức. Bài 157/60 SGK: GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề trên bảng phụ. - Ghi tóm tắt và hướng dẫn học sinh phân tích đề trên bảng. - An: Cứ 10 ngày lại trực nhật. - Bách: Cứ 12 ngày lại trực nhật. - Lần đầu cả hai bạn cùng trực. - Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng trực nhật? ? Theo đề bài thì sẽ có bao nhiêu lần hai bạn cùng trực nhật?. HS: Trả lời. GV: Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật, a phải là gì của 10 và 12? HS: a là BCNN(10,12). GV: Cho học sinh thảo luận nhóm. HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm lên trình bày. GV: Cho lớp nhận xét, đánh giá bài làm tren bảng. Bài 158/60 SGK: GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề. ? Gọi a là số cây mỗi đội trồng, theo đề bài a phải là gì của 8 và 9? HS: a phải là BC(8,9). GV: Số cây phải trồng khoảng từ 100 đến 200, suy ra a có quan hệ gì với số 100 và 200? HS: 100 a 200. GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và lên bảng trình bày. HS: Thực hiện yêu cầu của GV. GV: Cho học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” và giới thiệu Lịch can chi như SGK. Bài 156/60 SGK:12’ Vì: x12; x21 và x28 Nên: x BC(12; 21; 28) 12 = 22.3 21 = 3.7 28 = 22.7 BCNN(12; 21; 28) = 22.3.7 = 84. BC(12; 21; 28) = {0; 84; 168; 252; 336;} Vì: 150 x 300 Nên: x{168; 252} Bài 157/60 SGK:12’ Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn cùng trực nhật. Theo đề bài: a10; a12 Nên: a = BCNN(10,12) 10 = 2.5 12 = 22.3 BCNN(10; 12) = 22.3.5 = 60 Vậy: Sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Bài 158/60 SGK:13’ Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a Theo đề bài: 100 a 200; a8; a9 Nên: a BC(8; 9) Và: 100 a 200 BCNN(8; 9) = 8.9 = 72 BC(8; 9) = {0; 72; 144; 216;} Vì: 100 a 200 Nên: a = 144 Vậy: Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây. 4. Hướng dẫn về nhà:1’ - Xem lại bài tập đã giải. - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập/61 SGK và các bảng 1, 2, 3 /62 SGK. - Làm các bài tập 159, 160, 161, 162/63 SGK. Tiết sau ôn tập Bài tập làm thêm 1. Tìm BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400. 2. Tìm các BC có ba chữ số của số 63; 35 ; 105. 3. Tìm BCNN của: a/ 49 và 52; b/ 42; 70; 180; c/ 9; 10; 11 V. Rút kinh nghiệm. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: