Giáo án Số học khối 6 - Tiết 32: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 32: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức.

- Củng cố quy tắc tìm ƯCLN, ƯC thông qua cách tìm ƯCLN.

2. Kĩ năng.

- HS tìm được ƯCLN, ƯC thông qua cách tìm ƯCLN.

- HS vận dụng được cách tìm ƯCLN để vận dụng vào một số bài tập thực tiễn.

3. Thái độ

- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong từng bước giải.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Phấn màu, bảng phụ.

HS: Ôn các kiến thức ƯC, ƯCLN

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1464Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 32: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27 / 10 / 2009
Ngày giảng: 30 / 10 / 2009
Tiết 32:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Củng cố quy tắc tìm ƯCLN, ƯC thông qua cách tìm ƯCLN.
2. Kĩ năng.
- HS tìm được ƯCLN, ƯC thông qua cách tìm ƯCLN.
- HS vận dụng được cách tìm ƯCLN để vận dụng vào một số bài tập thực tiễn.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong từng bước giải.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Ôn các kiến thức ƯC, ƯCLN
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số? Làm bài 140a/56 SGK
HS2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. Làm 140b/56 SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
Bài tập 142/56 SGK
? Yêu cầu của bài là gì?
1 HS đứng tại chỗ nêu yêu cầu.
? Bài 142 liên quan đến những kiến thức nào?
GV: Cho 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở bài tập.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, chốt lại kiến thức.
Bài 143/56 Sgk:
GV ở các tiết trước ta đã biết ax, bx thì x là ƯC của a và b.
GV: Theo đề bài.
420 a ; 700 a và a lớn nhất. Vậy:
a là gì của 420 và 700 ?
HS: a là ƯCLN của 420 và 700.
? Để tìm được a ta cần tìm gì?
GV: Cho HS thảo luận nhóm và gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 144/56 Sgk:
GV: Cho HS đọc và phân tích đề.
Hỏi: Theo đề bài, ta phải thực hiện các bước như thế nào?
HS: - Tìm ƯC của 144 và 192
 - Sau đó tìm các ước chung lớn hơn 20 trong tập ƯC vừa tìm của 144 và 192.
GV: Gọi HS lên bảng trình bày
Bài 145/46 Sgk:
GV: Treo bảng phụ và yêu cầu HS:
- Đọc đề bài
- Thảo luận nhóm.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Theo đề bài, độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là gì của chiều dài (105cm) và chiều rộng (75cm) ?
HS: Độ dài lớn nhất của của cạnh hình vuông là ƯCLN của 105 và 75.
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Nhận xét, chốt lại bài
Bài 142/56 Sgk:
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của:
a/ 16 và 24
16 = 24 
24 = 23 . 3
ƯCLN(16, 24) = 23 = 8
ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
b/ 180 và 234
180 = 23 . 32 .5
234 = 2 . 32 . 13
ƯCLN(180,234) = 2 . 32 = 18
ƯC(180,234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Bài 143/56 Sgk:
Giải: 
Vì: 420 a; 700 a
Và a lớn nhất
Nên: a = ƯCLN(400, 700)
420 = 22. 3 . 5 . 7
700 = 22 . 52 . 7
ƯCLN(400; 700) = 22 . 5 . 7 = 140
Vậy: a = 140
Bài 144/56 Sgk:
Giải:
144 = 24 . 32
192 = 26 . 3
ƯCLN(144; 1192) = 24 . 3 = 48
ƯC(144, 192) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 16; 24; 48}
Vì: Các ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20. Nên:
Các ƯC(144,192) cần tìm là: 24; 48
Bài 145/46 Sgk:
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN của 105 và 75
105 = 3.5.7
75 = 3 . 52 
ƯCLN(100,75) = 3 . 5 = 15
Vậy: Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là: 15cm
4. Củng cố:3’
5. Hướng dẫn về nhà:2’
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài 146; 147; 148/57 SGK
	Bài tập làm thêm
1. Tìm số tự nhiên a biết 452 chia cho a dư 32 còn 321 chia cho a dư 21.
2. Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng:
	Cho biết: 36 = 23 . 32 ; 60 = 23 . 3 . 5 ; 72 = 23 . 32 
	Ta có: ƯCLN(36; 60; 72) là:
	A. 23 . 32
	B. 22 . 3
	C. 23 . 3 . 5
	D. 23 . 5
V. Rút kinh nghiệm.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 32.doc