Giáo án Số học khối 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

Củng cố các kiến thức: Số phần tử của tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trong tập hợp số tự nhiên.

2. Kĩ năng:

- Rèn khả năng tư duy của HS.

- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.

- Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc bài giải.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

GV: Đề in sẵn trên giấy kiểm tra.

HS: ễn tập cỏc kiến thức liờn quan

III. Các hoạt động dạy học

1) Ổn định tổ chức lớp

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 2110Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19 / 09 / 2009.
Ngày giảng: 6A: 28 / 09 / 2009; 6B: 29 / 09 / 2009
Tiết 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
Củng cố các kiến thức: Số phần tử của tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trong tập hợp số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Rèn khả năng tư duy của HS.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.
- Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc bài giải.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.	
II. Chuẩn bị:
GV: Đề in sẵn trờn giấy kiểm tra.
HS: ễn tập cỏc kiến thức liờn quan
III. Cỏc hoạt động dạy học
1) Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số: 6A........................................6B...............................
2) Tiến hành kiểm tra
Ma trận đề:
Chuẩn chương trỡnh
(Kiến thức, kĩ năng)
Cỏc cấp độ tư duy
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuẩn kiến thức
Phần I
3 cõu
1,4,6
(1,5đ)
Chuẩn kĩ năng
Phần I
Phần II
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
1 cõu
5(0,5đ)
2 cõu 
2,3
(1đ)
1 ý a
(0,75đ)
1 ý a
(1đ)
1 ý b
(1đ)
2 ý b,c
(2đ)
1 ý c
(1,25đ)
1 cõu
(1đ)
Tổng số cõu: 9 cõu
4 cõu
2 cõu
2ý
3ý 
1cõu,1 ý
Tổng số điểm: 10 đ
2 = 20%
1 = 10%
1,75 = 17,5%
3 = 30%
2,25 = 22,5%
ĐỀ
Phần I (3 điểm): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng.
1) Tập hợp A cỏc số tự nhiờn x sao cho 15 < x Ê 20 được liệt kờ bởi cỏc phần tử là :
A. A = {15; 16; 17; 18; 19} B. A = {16; 17; 18; 19; 20}
C. A = {16; 17; 18; 19} D. A = {15; 16; 17; 18; 19; 20}
2) Số phần tử của tập hợp B = {19; 20; 21; . . . ; 75} là:
 A. 57 	 B. 58 	C. 59 	D. 60
3) Hiệu của số tự nhiờn lớn nhất cú ba chữ số khỏc nhau và số tự nhiờn nhỏ nhất cú ba chữ số là:
A. 899 	 B. 876 	C. 887 	D. 885
4) Kết quả của phộp tớnh 22 . 23 là :
 A. 25	 B. 26	 C. 46	 D. 45
5) Số dư trong phộp chia (4.245 + 3) cho 4 là:
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
6) Kết quả của phộp tớnh: x12 : x8 là:
 A. x20 B. x12 C. x8 D. x4
 Phần II: tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : (3 điểm)
Thực hiện phộp tớnh :
a) 24. 57 + 24. 43
b) 4.52 – 16 : 23
c) 168 : { 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]} 
Bài 2 : (3 điểm)
Tỡm số tự nhiờn x biết :
a) 53 + x = 87
b) (x + 49) – 115= 0
c) 2x - 28 = 43 : 42
Bài 3 : (1 điểm) 
Tớnh tổng: 21 + 22 + 23 + .... + 80
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
B
A
C
A
D
D
B. Phần tự luận : (7 điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Bài 1
a) 24. 57 + 24. 43 = 24.(57 + 43) = 24.100 = 2400
0,75 đ
b) 4.52 – 16 : 23 = 4.25 - 16:8 = 100 - 2 = 98
1 đ
c) 168 : { 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]} = 168 : { 46 – [12+ 5.4 ]} = 168 : { 46 – [12+ 20 ]}
 = 168 : { 46 – 32} = 168 : 14 = 12
0,5 đ
0,75 đ
Bài 2
a) 53 + x = 87 b) (x + 49) - 115 = 0 c) 2x - 28 = 43 : 42
 x = 87 - 53 x + 49 = 115 2x - 28 = 4
 x = 34 x = 66 2x = 32
 x = 16
a, 1đ
b, 1đ
c, 1đ
Bài 3
21 + 22 + 23 + .... + 80 = (80 + 21).60 : 2 = 101.30 = 3030
1đ
IV. Rút kinh nghiệm.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18.doc