A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh được củng cố lại các phép tính về phân số: Phép cộng phân số, trừ phân số, nhân và chia phân số cùng với các tính chất của nó.
Củng cố lại các khái niệm về số thập phân và phân số thập phân.
2. Kỹ năng:
- Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân.
- Học sinh sử dụng được ký hiệu % để làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực.
NS: 03. 4. 2010 NG: 6B: 05. 4. 2010 6A: 06. 4. 2010 Tiết 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại các phép tính về phân số: Phép cộng phân số, trừ phân số, nhân và chia phân số cùng với các tính chất của nó. Củng cố lại các khái niệm về số thập phân và phân số thập phân. 2. Kỹ năng: - Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân. - Học sinh sử dụng được ký hiệu % để làm bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực. b. đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. c. phương pháp Vấn đáp, luyện tập. d. tổ chức giờ học *) Hoạt động khởi động (5’) - Mục tiêu: HS làm được các bài tập sử dụng kí hiệu %. - Cách tiến hành: +) Yêu cầu HS làm bài tập: Viết các số sau dưới dạng %: a) 3,5 ; b) 35 ∙ +) Đáp án: a) 3,5 = 350% ; b) 35 = 0,6 = 60%. Hoạt động 1. Luyện tập (30’) - Mục tiêu: - Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân. - Cách tiến hành: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *) Yêu cầu HS làm bài tập 106 – SGK. GV hướng dẫn HS: +) Thực hiện quy đồng mẫu các phân số. +) Cộng, trừ các phân số theo thứ tự từ trái sang phải. *) Yêu cầu HS làm bài tập 108 – SGK. +) Viết các hỗn số dưới dạng phân số. +) Thực hiện các phép cộng và trừ theo quy tắc. GV nhận xét, chốt lại. *) Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 110. +) Lưu ý cho HS cách tính nhanh: = = 6. GV nhận xét, chốt lại. 1. Bài 106( SGK- 48) - HS lên bảng chữa: = 2. Bài 108 ( SGK- 48) HS lên bảng chữa. HS dưới lớp làm vò vở: a. Tính tổng: = b. Tính hiệu: = 3. Bài 110 ( SGK- 49) - HS lên bảng chữa. HS dưới lớp làm vào vở: A = = ( = B = ( = = Hoạt động 2. Củng cố (5’) - Mục tiêu: - Học sinh nhớ được phương pháp giải các dạng bài tập về phân số, số thập phân, hỗn số, phần trăm. - Cách tiến hành: *) Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã nghiên cứu trong tiết học. - Giáo viên chốt lại các kiến thức. - HS thực hiện. - HS theo dõi, lắng nghe. e. tổng kết, hd về nhà (5’) - Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập. - HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Luyện tập (Tiếp) NS: 04. 4. 2010 NG: 6B: 06. 4. 2010 6A: 07. 4. 2010 Tiết 92 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (Tiếp) A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại các phép tính về phân số: Phép cộng phân số, trừ phân số, nhân và chia phân số cùng với các tính chất của nó. Củng cố lại các khái niệm về số thập phân và phân số thập phân. 2. Kỹ năng: - Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân. - Học sinh sử dụng được ký hiệu % để làm bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực. b. đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. c. phương pháp Vấn đáp, luyện tập. d. tổ chức giờ học *) Hoạt động khởi động (5’) - Mục tiêu: HS làm được các bài tập về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại. - Cách tiến hành: +) Yêu cầu HS làm bài tập: a) Viết các số 225; 136 dưới dạng phân số: b) Viết - 437 dưới dạng phân số. +) Đáp án: a) 225 = 425 ; 136 = 216 ; b) - 437 = -317 Hoạt động 1. Luyện tập (30’) - Mục tiêu: - Học sinh làm được các bài tập thực hiện các phép các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân. - Cách tiến hành: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *) Yêu cầu HS lên bảng làm bào tập 109. +) Viết các hỗn số dưới dạng phân số rồi thực hiện quy đồng, cộng trừ các phân số. GV nhận xét, chốt lại. *) Yêu cầu HS làm bài tập 111 – SGK. GV nhận xét, chốt lại. *) Yêu cầu HS làm bài tập 113. GV nhận xét, chốt lại. *) Yêu cầu HS làm bài tập 112 – SGK. (Có thể sử dụng MTBT để kiểm tra lại các kết quả. GV nhận xét, chốt lại. 1. Bài 109 ( SGK- 49) - HS lên bảng chữa: a. b. = c. 4- 2 = - HS lên bảng chữa. HS dưới lớp làm vào vở: 2. Bài 111 ( SGK- 49) 3. Bài 113 ( SGK – 49) - HS hoạt động theo nhóm bàn, làm bài tập và trả lời: ( 3,1.4,7) .39 = 3,1. ( 47.39) = 3,1. 1833 ( theo a) = 5682,3 ( theo c) ( 15,6 . 5,2). 7,02 = (15,6.7,02).5,2 = 109,512.5,2 (theo b) = 569,4624 ( theo d) 5682,3:(3,1.4,7) = (5682,3:3,1):47 = 1833:47 (theo c) = 39 ( theo a) 4. Bài 112(SGK-50) (36,05+2678,2)+126 = 36,05+(2678,2+126) = 36,05+2804,2 (theo a) = 2840,25 ( theo c) (126+36,05)+13,214 = 126+(36,05+13,214) = 126+49,264 (theo b) = 175,264( theo d) Hoạt động 2. Củng cố (5’) - Mục tiêu: - Học sinh nhớ được phương pháp giải các dạng bài tập về phân số, số thập phân, hỗn số, phần trăm. - Cách tiến hành: *) Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã nghiên cứu trong tiết học. - Giáo viên chốt lại các kiến thức. - HS thực hiện. - HS theo dõi, lắng nghe. e. tổng kết, hd về nhà (5’) - Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập. - HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Kiểm tra 1 tiết. NS: 05. 4. 2010 NG: 6A: 07. 4. 2010 6B: 08. 4. 2010 Tiết 93 kiểm tra A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS nhớ được các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số ; các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng : - HS làm được các bài tập áp dụng các kiến thức về tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 ; số nguyên tố, hợp số ; ƯCLN ; BCNN. 3. Thái độ : - Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực. b. đồ dùng dạy học 1. Giáo viên : Giáo án, đề bài. 2. Học sinh : Đồ dùng học tập. c. tổ chức giờ học I. Đề bài 1. Ma trận Mức độ Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng cộng KQ TL KQ TL KQ TL Phép cộng và phép trừ phân số 1 0,5 2 2 1 0,5 1 1 5 4 Phép nhân và phép chia phân số 2 1 3 3 5 4 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 Tổng cộng 4 2 6 5,5 3 2,5 13 10 2. Câu hỏi và bài tập Câu 1 (1đ). Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau: Giá trị của biểu thức 113∙317∙ 2331∙ (12 - 13 - 16) bằng bao nhiêu ? A. 1; B. 0 ; C. 13; D. 2331. 45 bằng bao nhiêu phần trăm ? A. 45% ; B. 450% ; C. 80% ; D. 0,8%. Câu 2 (2đ). Mỗi câu sau đúng hay sai ? a) 517∙617 = 5.617 ; b) 175 = 325 ; c) ab:mn = a.nb.m ; d) am+bm = a+bm+m∙ Câu 3. Thực hiện các phép tính: a) 58 - 38 ; b) 13 ∙ -65 ; c) 53 - 16 + 712 ; d) 857 – ( 357 + 4310)∙ Câu 4: Tìm x, biết: a) x - 15 = -310 ; b) x : 37 = 1415 ; c) -58 : x = 2524∙ II. Hướng dẫn chấm 1. Cách chấm - Học sinh làm đúng phần nào chấm điểm phần đó. - Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. 2. Đáp án Câu Nội dung Điểm 1 B C 0,5 đ 0,5 đ 2 Sai Đúng Đúng Sai 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 3 a) 58 - 38 = 28 = 14 ; b) 13 ∙ -65 = 1 .(-6)3.5 = 1 .(-2)1.5 = -25; c) 53 - 16 + 712 = 5.4-1.2+712 = 2512 ; d) 857 – ( 357 + 4310) = (8 – 3 – 4) + (57- 57) - 310 = 710∙ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 4 a) x - 15 = -310 ; x = 15 + -310 x = -110 ; b) x : 37 = 1415 x = 37∙ 1415 x = 25 ; c) -58 : x = 2524 x = -58 : 2524 x = -35 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ D – Hướng dẫn các HĐ về nhà Ôn các kiến thức đã học về các phép toán trên phân số. Chuẩn bị bài cho tiết sau: Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Tài liệu đính kèm: