Giáo án Số học 6 - Tiết 75, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học 6 - Tiết 75, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU

ã HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.

ã Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số).

ã Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

ã GV: Bảng phụ ghi bài bài tập, quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Phiếu học tập. Bảng phụ tổ chức trò chơi.

ã HS: Giấy trong, bút dạ.

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 75, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 75
x 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
A. Mục tiêu
HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số).
Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi bài bài tập, quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Phiếu học tập. Bảng phụ tổ chức trò chơi.
HS: Giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy - trò
ND 
Hoạt động 1: Quy đồng mẫu hai phân số (12ph)
GV đặt vấn đề 
Các tiết trớc ta đã biết 1 ứng dụng của tính chất cơ bản của phân số là rút gọn phân số. Tiết này ta lại xét thêm 1 ứng dụng khác của tính chất cơ bản của phân số, đó là quy đồng mẫu số nhiều phân số.
GV: Cho 2 phân số: và 
- Em hãy quy đồng hai phân số này
Nêu cách làm (HS đã biết ở tiểu học)
- Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì?
- Mẫu chung của các phân số quan hệ thế nào với mẫu của các phân số ban đầu.
- GV tơng tự, em hãy quy đồng mẫu hai phân số: và 
- GV: Trong bài làm trên, ta lấy mẫu chung của 2 phân số là 40; 40 chính là BCNN của 5 và 8. Nếu lấy mẫu chung là các bội chung khác của 5 và 8 nh: 80; 120;... có đợc không ? Vì sao?
- Gv yêu cầu HS làm ?1 (17 SGK )
- GV chia lớp thành 2 phần, mỗi phần làm một trờng hợp, rồi gọi 2 đại diện lên trình bày.
- GV: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là gì?
- GV: Rút ra nhận xét: Khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu chung phải là bội chung của các mẫu số. Để cho đơn giản ngời ta thờng lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
- Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tơng ứng bằng chúng nhng có cùng một mẫu.
- Mẫu chung của các phân số là bội chung của các mẫu ban đầu.
- HS : ta có thể lấy mẫu chung là các bội chung khác của 5 và 8 vì các bội chung này đều chia hết cho cả 5 và 8.
- HS làm ?1
- Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là tính chất cơ bản của phân số.
- Khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu chung phải là bội chung của các mẫu số. Để cho đơn giản ngời ta thờng lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
Hoạt động 3: Quy đồng mẫu nhiều phân số (15ph)
Ví dụ: Quy đồng mẫu số các phân số:
ở đây ta nên lấy mẫu số chung là gì?
- Hãy tìm BCNN (2;3;5;8)
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy mẫu chung chia lần lợt cho từng mẫu.
GV hớng dẫn HS trình bầy:
- Hãy nêu các bớc làm để quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dơng?
(GV chỉ vào các bớc làm ửo ví dụ trên để gợi ý cho HS phát biểu)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 theo phiếu học tập (hoặc bảng nhóm).
 BCNN(2,3,5,8) = 23.3.5 = 120
2= 2
3 = 3
5 = 5
8 = 23
120: 2 = 60; 120:50 = 24
120:3 = 40; 120: 8 = 15
Nhân tử và mẫu của phân số với 60, 
Nhân tử và mẫu của phân số với 24.
...
quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dơng :
+ Tìm mẫu chung (thờng là BCNN của các mẫu)
+ Tìm thừa số phụ
+Nhân tử và mẫu của mỗi phân số thừa số phụ tơng ứng.
Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố (12 p)
GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiếu phân số có mẫu dơng.
- Yêu câu HS làm bài tập 28 trang 19 SGK.
Trớc khi quy đồng mẫu, hãy nhận xét xem các phân số đã tối giản cha?
Hãy rút gọn, rồi quy đồng mẫu các phân số.
HS nhắc lại quy tắc
bài tập 28
phân số cha tối giản
quy đồng mẫu:
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (1 ph)
Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
Bài tập số 29, 30 trang 19 SGK số 41, 42, 43 trang 9 SBT.
Chú ý cách trình bày cho gọn và khoa học.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T75.doc