Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 39

Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 39

B. Thành lập câu hỏi theo từng mức độ

C.Trắc nghiệm khách quan(3đ)

I. Chọn phương án trả lời đúng( 0,25 đ)

1/Trong các số sau số nào là số nguyên tố

A.7 B.8 C.9 D.10

2/Kết quả bằng bao nhiêu

A.1 B.2 C.3 D.4

3/Tìm số tự nhiên n biết rằng 2n=8

A.1 B.2 C.3 D.4

4/BCNN của 15;30;60 là:

A.58 B.59 C.60 D.61

II.Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 0,25đ)

Câu Đ S

a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4 x

b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5 x

c. Số chia hết cho 2 là hợp số x

d. 128 : 124 = 124 x

III.Ghép câu (ghép cột A với cột B sau cho thích hợp):(0,25đ)

Cột A Cột B TL

 1/ 954:2.3=? a/99 1-b

2/(26+7).3=? b/1431 2-a

 3/26+7.3=? c/ 53 3-d

4/63-2.5=? d/47 4-c

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Tiết 39 
KIỂM TRA 45’ (Số học)
I. Mục tiêu bài học 
-Kiểm tra kiến thức chương 1 thông qua hệ thống bài tập
-Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến 
-thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa vào giải bài tập
Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học 
-GV: Đề, đáp án
-HS: Ôn tập lý thuyết, bài tập
III. Tiến trình kiểm tra
A. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
 Mục tiêu
 Các cấp độ tư duy
Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
Số nguyên tố,hợp số,bảng số nguyên tố
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân 2 lũy thừa
1
 0,25
1
 0,25
Bội chung nhỏ nhất
1
 0,25
1
 1,0
1
 3,0
3
 4,25
Ức chung lớn nhất
1
 1,0
1
 1,0
Dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5
2
 0,5
2
 0,5
Quy tắc dấu ngoặc
2
 0,5
2
 0,5
Thứ tự thực hiện phép tính
2
 0,5
1
 2,0
3
 2,5
Tổng
4
 1,0
4
 1,0
2
 2,0
4
 1,0
2
 5,0
16
 10
B. Thành lập câu hỏi theo từng mức độ
C.Trắc nghiệm khách quan(3đ)
I. Chọn phương án trả lời đúng( 0,25 đ)
1/Trong các số sau số nào là số nguyên tố
A.7	B.8	C.9	D.10
2/Kết quả bằng bao nhiêu
A.1	B.2	C.3	D.4
3/Tìm số tự nhiên n biết rằng 2n=8
A.1	B.2	C.3	D.4
4/BCNN của 15;30;60 là:
A.58	B.59	C.60	D.61
II.Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 0,25đ)
Câu
Đ
S
a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4
x
b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5	
x
c. Số chia hết cho 2 là hợp số 	
x
d. 128 : 124 = 124
x
III.Ghép câu (ghép cột A với cột B sau cho thích hợp):(0,25đ)
Cột A
Cột B
TL
 1/ 954:2.3=?
a/99
1-b
2/(26+7).3=?
b/1431
2-a
 3/26+7.3=?
c/ 53
3-d
4/63-2.5=?
d/47
4-c
D.Tự luận(7đ)
1/Tìm x , biết : 7x-8=713 (2đ)
è7x=713+8
è7x=721
èx=721/7
èx=103
2/Tìm UCLN của 180 và 234 (1đ)
3/Tìm BNNN của 40;28;140	(1đ)
è UCLN (180,234)=2.32=18;BCNN(40,28,140)=23.5.7=280
4/Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển ;12 quyển ;15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150	(3đ)
èGọi số sách là a (100<a<150) thì a10;b12;c15 
èaBC(10;12;15) ; => BCNN(10;12;15)=60;=> a
Do (100<a<150) nên =120.
Vậy số sách đó là 120 quyển

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra mon toan 6 tiet 39 co ma tran.doc