I. Mục tiêu:
Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chơng II của học sinh.
Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số nguyên
Tính GTTĐ của số nguyên, tìm số cha biết, tìm ớc và bội
Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để có kế hoạch bồi dỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết
II. Đề bài:
Bài1: a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
b) Áp dụng tính (-15) + (-40); 52 + (-70)
Bài 2: Thực hiện các phép tính
a) (-5). 8.(-2).3
b) 3.(-4)2+2.(-5)-20
c) 125- (-75) + (36-20).2 – (48+32)
Bài 3: a)Tính |19|, |-25|, |0|
b) Tìm số đối của các số: -7, 0, 10
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết
a) -13x = -39
b) 2x – (-17) = 15
c)
ngày soạn: ngày dạy: Tiết 66 Ôn tập chơng II (T1) I, Mục tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức về: GTTĐ của một số nguyên các phép tính, cộng, trừ, nhân, các số nguyên, bội và ớc của một số nguyên. Các quy tắc về dấu ngoặc, chuyển vế Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính GTTĐ của một số nguyên -> giải các bài toán tìm số cha biết Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, tính đúng, tính nhanh và trình bày khoa học II, Chuẩn bị: GV bảng phụ ghi cách tìm GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z Bảng phụ ghi bài 110 (SGK/99) HS làm đáp án các câu hỏi ôn tập (SGK/98) III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV- HS ND Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Kiểm tra kiến thức lí thuyết (8 phút) 1)-Viết tập hợp các số nguyên Z và biểu diễn trên trục số Viết số đối của số nguyên a -Số đối của một số nguyên có thể là những số nào trong các số sau. Số nguyên dơng? Số nguyên âm? Số 0 - 1HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi 2) GTTĐ của một số nguyên a là gì?Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên a GTTĐ của một số nguyên a là một số nh thế nào? 1HS khác lên bảng trả lời cõu 2 Hoạt động 2: Luyện tập giải các dạng BT Dạng 1: Củng cố lý thuyết về số đối, GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu (15 phút) Dạng 1: GV cho HS làm bài 107 (SGK) Bài tập 107 GV ghi đề bài sau đó cho HS đọc bài HS 1 lên bảng điền trên trục số HS 2 lên bảng làm câu b và giải thích cơ sở HS 3 trả lời kết quả câu c và giải thích lý do c) GV cho HS làm bài 108 (SGK) bài 108 (SGK) HS a khác 0 => a có thể là số nguyên âm hoặc số nguyên dơng. Do đó ta phải xét 2 trờng hợp a>0 và a<0 GV ghi lời giải Khi a>0 thì -a<0 và -a<a Khi a0 và -a>a GV cho HS làm bài 110. GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề bài bài 110. GV cho 1 HS lên bảng điền đúng sai và yêu cầu HS ở dới lớp lấy VD minh hoạ ra bảng con a, Đ c, S b, Đ d, Đ GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và yêu cầu HS dới lớp giơ bảng con để kiểm tra Dạng 2: Luyện kỹ năng thực hiện các phép tính (5 phút) Dạng 2: - Làm bài 111: Tính - Làm bài 111: a, [(-13)+(-15)]+(-8) b, 500-(-200)-210-100 c, -(-120)+(-19)-301+12 d, 777-(111)-(-222)+20 ĐS: a, -36 b, 390 c, -279 d, 1130 GV cho HS thực hiện theo nhóm (4HS/nhóm) yêu cầu nhóm trởng giao việc cụ thể cho từng thành viên của nhóm HS hoạt động theo nhóm sau đó 1 nhóm lên trình bày lời giải trên bảng GV thu kết quả bài làm của các nhóm sau đó cho HS dới lớp nhận xét bài làm của các bạn lên bảng và tìm cách giải khác hay hơn nếu có thể Làm bài 114 Làm bài 114 GV cho HS đọc đề bài HS đọc đề bài và nêu các bớc thực hiện lời giải sau đó Cho 3 HS lên bảng trình bày lời giải GV cho học sinh nhận xét bài làm của bạn 3 HS lên bảng làm HS dới lớp cùng làm vào vở nháp ĐS: a, = 0 b, = -9 c, = 20 Làm bài 115: Tìm a thuộc Z biết Làm bài 115: Để làm bài này các em dựa vào kiến thức nào? HS: |a| = m (>0) => a = m; a = -m GV cho 2 HS lên bảng làm bài sau đó cho HS nhận xét Hoạt động 3: Củng cố (5 phút) Khi gặp dạng toán tính tổng các em cần chú ý điều gì? HS viết tổng dới dạng đơn giản nhất Qua bài tập 111 Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách hợp lý để tính Qua bài 114 và 115 các em thấy cần ghi nhớ kiến thức gì? HS hai số đối nhau có tổng bằng không Cách tìm GTTĐ của một số nguyên Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút) Ôn lại lý thuyết của chơng: Các quy tắc về phép tính: cộng, trừ nhân hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế, các tính chất của phép cộng và phép nhân Xem lại lời giải các bài tập đã chữa Làm bài 112, 113, 110, 117, 118 (SGK), Bài 162, 164 (SBT) ngày soạn: ngày dạy: Tiết 67 Ôn tập chơng Ii (tiết 2) I, Mục tiêu: Củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc nhân hai số nguyên, nâng lên luỹ thừa, quy tắc chuyển về vận dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng vào việc giải các bài toán: thực hiện phép tính, giải bài toán tìm x và các bài toán đố Rèn ý thức cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày lời giải II, Chuẩn bị: GV bảng phụ ghi các bài 112, 113, 121 (SGK) HS Ôn tập theo hớng dẫn của GV ở cuối tiết trớc III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV- HS Hoạt động của Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút) Kiểm tra quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc 1, Tính các tổng sau: HS 1 thực hiện các phép tính và phát biểu lý thuyết a, [(-8)+(-7)]+(-10) ĐS: a, = -25 b, 555-(-333)-100-80 b, = 708 Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên, nêu các tính chất và quy tắc mà em đã sử dụng để làm bài 2, Tính các tổng sau HS 2: Thực hiện các phép tính và phát biểu lý thuyết c, (-229)+(-219)-401+12 ĐS c, = -379 d, 300-(-200)-(-120)+18 d, = 638 Phát biểu quy tắc dấu ngoặc Hoạt động 1: Luyện tập Dạng 2: Thực hiện phép tính (15 phút) Dạng 1: Thực hiện phép tính. Làm bài 116: Tính Làm bài 116: Tính a, (-4).(-5).(-6) a) -120 b, (-3-5).(-3+5) b) -12 c, (-3+6).(-4) c) -16 d, (-5-13): (-6) d) 10 000 GV yêu cầu các nhóm hoạt động khoảng 3 phút. Sau đó GV cho HS nhận xét lời giải của các nhóm HS nhận xét bài làm của các nhóm HS nêu cách giải khác cho mỗi câu GV nêu kết luận: Khi thực hiện các phép tính các em cần đọc kỹ bài toán để tìm cách giải hợp lý nhất. Làm bài 117: Tính bài 117: a, (-7)3.24 a, -5488 b, 54.(-4)2 b, 10000 GV cho HS nhận biết về dấu của tích a, mang dấu - b, mang dấu + sau đó cho 2 HS lên bảng làm bài 2 HS lên bảng làm bài Làm bài 119: Tính bằng 2 cách bài 119: a, 15.12-3.5.10 a, 15.12-3.5.10 = 30 b, 45-9.(13+5) b, 45-9.(13+5) =-117 c, 29(19-13)-19.(29-13) c, 29(19-13)-19.(29-13) = -130 Muốn tính đợc bằng hai cách các em phải vận dụng kiến thức nào HS vận dụng tính chất phân phối đối với phép cộng, tính chất giao hoán, kết hợp GV cho 3 HS lên bảng làm bài HS dới lớp cùng làm vào vở nháp GV cho HS nhận xét lời giải của bạn Dạng 3: Tìm số chia hết (7 phút) Làm bài 118: Tìm số nguyên x biết Dạng 3 bài 118: Tìm số nguyên x biết a, 2x – 35 = 15 a) x=25 b, 3x + 17 = 2 b) x=-5 c, |x - 1| = 0 c) x=1 (?) Để làm câu a, b các em sử dụng kiến thức nào? HS để giải câu a, b ta vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai số nguyên GV cho 2 HS trình bày lời giải câu a và b GTTĐ của số nào thì bằng 0 Vậy |x – 1| = 0 khi nào? HS: |x - 1| = 0 => x – 1 = 0 => x = 1 Tìm x thuộc Z biết a, 38 – 5.(x + 4) = 123 a, 38 – 5x – 20 = 123 18 – 5x = 123 -5x = 123 – 18 = 105 x = -17 b, 12.x = -36 b, = -3 c, 2.|x| = 26 HS nêu lời giải c, x = - 13 x = +13 Dạng 4: Toán đố (10 phút) Dạng 4: Làm bài 112: Đố vui HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán Làm bài 112: Đố vui (?) Để tìm số thứ nhất 2x và số thứ 2 (0) ta phải làm gì? HS Dựa vào đẳng thức a-10 = 2a – 5 để tìm a và 2a a – 2a = -5 + 10 -a = 5 => a = 5 => 2a = 10 (?) Từ đẳng thức muốn tìm a ta làm nh thế nào? HS Chuyển về đổi dấu các số hạng Hớng dẫn về nhà (5 phút) Ôn tập lýu thuyết của chơng II Xem lại cách giải các dạng bài tập đã chữa Làm bài 120, 121 (SGK), 165, 166, 167, 168 (SBT) Hớng dẫn làm bài 120 (SGK) Dựa vào cách giải bài 103 (lập bảng) A\B -2 4 -6 8 3 -5 7 Chuẩn bị giấy cho giờ kiểm tra ở tiết sau ngày soạn: Tiết 68 ngày dạy: Kiểm tra chơng II I. Mục tiêu: Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chơng II của học sinh. Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số nguyên Tính GTTĐ của số nguyên, tìm số cha biết, tìm ớc và bội Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để có kế hoạch bồi dỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết II. Đề bài: Bài1: a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu b) áp dụng tính (-15) + (-40); 52 + (-70) Bài 2: Thực hiện các phép tính a) (-5). 8.(-2).3 b) 3.(-4)2+2.(-5)-20 c) 125- (-75) + (36-20).2 – (48+32) Bài 3: a)Tính |19|, |-25|, |0| b) Tìm số đối của các số: -7, 0, 10 Bài 4: Tìm số nguyên x, biết a) -13x = -39 b) 2x – (-17) = 15 c) Bài 5: a, Tìm các ớc của -8 b, Tìm năm bội của 6 Bài 6: (dành rờng cho lớp 6a) a)Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn |x|<5 b) |x-2| = 3 III. Đáp án và biểu điểm Bài 1(2đ): ( mỗi cõu 0,5 đ) a, Mỗi quy tắc phát biểu đúng b, (-15)+(-40) = -55 c) 52 + (-70) = -18 Bài 2 (2đ): a, = 240 (0,5đ) b, = 18 (0,5đ) c, = 152 (1đ) Bài 3 (1,5đ): ( mỗi cõu 0,75 đ) a, |19| = 19; |-25| = 25; |0| = 0; b, Số đối của -7 là 7; Số đối của 0 là 0; Số đối của 10 là -10 Bài 4 (2đ): a, x = 3; (0,5đ) b, x = -1; (0,5đ) c) x = 87 (1đ) Bài 5 (1.5đ): ( mỗi cõu 0,75 đ) a, U(-8) = {-1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8}; b, Năm bội của 6 là: 0, -6, 6, -12, 12 Bài 6 (1đ) ( mỗi cõu 0,5 đ) a)Ta có |x| -5 <x<5 Các số nguyên x thoả mãn |x|<5 là: -4, 4, -3, 3, -2, 2, -1, 1, 0 Tổng các số là bằng 0 b, x = 5 hoặc x = -1
Tài liệu đính kèm: