Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Năm học 201-2012 - Trần Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Năm học 201-2012 - Trần Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

 1.1. Kiến thức:

 - HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập .

 1.2.Kĩ năng

 - Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .

 - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán.

 1.3. Thái độ:

 Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác

2.TRỌNG TÂM:

Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân

3. CHUẨN BỊ :

• GV : Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập.

• HS: học bài và làm bài tập

4. TIẾN TRÌNH

 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện

6A2.;6A3.

4.2. Kiểm tra miệng:

 HS : Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .

 Tính nhanh :a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457

 b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269

 4.3. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Năm học 201-2012 - Trần Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ......Tiết 7
Tuần 3
Tiết 7: LUYỆN TẬP 1
1. MỤC TIÊU: 	
	1.1. Kiến thức:
	- HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập .
	1.2.Kĩ năng
	- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
	- Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán.
 1.3. Thái độ:
	Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác
2.TRỌNG TÂM:
Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân
3. CHUẨN BỊ :
GV : Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập.
HS: học bài và làm bài tập
4. TIẾN TRÌNH 
	4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
6A2.......................................;6A3......................................
4.2. Kiểm tra miệng:
	HS : Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . 
	Tính nhanh :a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457
 b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269 
	4.3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò 
Nội dung
@ Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm
Bài 27/16 sgk:
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Hỏi : Hãy nêu các bước thực hiện phép tính?
HS: Lên bảng thực hiện và trả lời:
- Câu c => áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân.
- Câu d => áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân.
Bài tập 31/17 Sgk:
GV: Tương tự như trên, yêu cầu HS hoạt động nhóm lên bảng thực hiện và nêu các bước làm
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 32/17 Sgk: 
GV: Tương tự các bước như các bài tập trên. 
@ Hoạt động 2: Dạng tìm qui luật của dãy số. 
Bài 33/17 Sgk:
GV: Cho HS đọc đề bài.
- Phân tích và hướng dẫn cho HS cách giải.
2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 ..
HS: Lên bảng trình bày.
@ Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi . 
Bài 34/17 Sgk:
GV: Treo bảng phụ vẽ máy tính bỏ túi như SGK.
- Giới thiệu các nút của máy và hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi như SGK.
- Cho HS chơi trị chơi “Tiếp sức”
GV: Nêu thể lệ trị chơi như sau:
* Nhân sự: Gồm 2 nhĩm, mỗi nhĩm 5 em.
* Nội dung : Thang điểm 10
+ Thời gian : 5 điểm.
- Đội về trước : 5 điểm.
- Đội về sau : 3 điểm.
+ Nội dung : 5 điểm.
- Mỗi câu tính đúng 1 điểm.
* Cách chơi:
Dùng máy tính lần lượt chuyền phấn cho nhau lên bảng điền kết quả phép tính vào bảng phụ cho mỗi đội đã ghi sẵn đề bài.
HS: Lên bảng thực hiện trị chơi.
GV: Cho HS nhận xét, đánh giá, ghi điếm.
@ Hoạt động 4: Dạng toán nâng cao. 
GV: giới thiệu về tiểu sử của ông gau -xơ.
- Giới thiệu cách tính tổng nhiều số hạng theo qui luật như SGK.
Tổng = ( Số đầu + số cuối ) . Số số hạng : 2
SSH = ( Số cuối – số đầu) : KC2STNLT + 1
HS: Hoạt động theo nhĩm làm bài tập.
Tính nhanh các tổng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 +  + 33
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
Bài 27/16 sgk:
c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27
= 100.10.27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) = 28 .100 = 2800
Bài tập 31/17 Sgk: 
Tính nhanh : 
a) 135 + 360 + 65 + 40 
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22 = 
(463 + 137) + (138 + 22) = 
600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 +  + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +.
+ (24 + 26) + 25 = 275
Bài 32/17 Sgk: Tính nhanh.
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200 
= 235
Bài 33/17 Sgk:
Bốn số cần tìm là 13; 21; 34, 55
Bài 34/17 Sgk:
Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng sau :
a) 1364 + 4578 = 5942
b) 6453 + 1469 = 7922
c) 5421 + 1469 = 6890
d) 3124 + 1469 = 4593
e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
* Bài tập: Tính nhanh các tổng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 +  + 33
= (26 + 33) . (33 - 26 + 1)
= 59 . 8 = 472
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
= (1 + 2007).[(2007 - 1):2 + 1]
= 2007 . 1004 = 2015028
 4.4. Câu hỏi củng cố và bài tập
Gv nêu câu hỏi củng cố từng phần
 4.5. Hướng dẫn hs tự học :
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm bài tập 35, 36, 37, 38, 39, 40/19, 20 SGK.
Làm bài 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49/9 SBT.
Tiết sau mang máy tính bỏ túi .
5. RUÙT KINH NGHIEÄM:
* Noäi dung:
Phöông phaùp
Söû duïng ÑDDH, thieát bò daïy hoïc 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 7.doc