I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố quy tắc về dấu trong phép nhân 2 số nguyên
- Rèn luyện kỹ năng tính tích của hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích của 2 số nguyên
II. Chuẩn bị của giáo viên và HS
* GV : - Bảng phụ ghi bài 84, 86 (SGK)
- Bảng phụ gắn các kí tự của máy tính bỏ túi
* HS: Học thuộc quy tắc nhân số nguyên
III. Các hoạt động dạy học
ngày soạn: 12/01/10 TUẦN 21 ngày dạy: Tiết 62: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố quy tắc về dấu trong phép nhân 2 số nguyên - Rèn luyện kỹ năng tính tích của hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. - HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích của 2 số nguyên II. Chuẩn bị của giáo viên và HS * GV : - Bảng phụ ghi bài 84, 86 (SGK) - Bảng phụ gắn các kí tự của máy tính bỏ túi * HS: Học thuộc quy tắc nhân số nguyên III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV- HS ND Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút) GV nêu câu hỏi: HS1 Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu HS1 Lên bảng phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên và thực hiện phép tính Tính a, (+ 5).(+ 11) a, (+ 5).(+ 11) = 55 b, (- 6).9 b, (- 6).9 = - (6.9) = - 54 c, 23.(- 7) c, 23.(- 7) = - (23.7) = -161 d, (- 250).(- 8 ) d, (- 250).(- 8 ) = 250.8 = 2000 HS2 Chữa bài 82 (SGK) HS 2 lên bảng chữa bài 82 (SGK) So sánh a, (- 7). (- 5) với 0 a, (- 7). (- 5) = 7.5 = 35 > 0 b, (- 17). (5) với (- 5) . (-2) b, (- 17). (- 5) = - (17.5) = -85 (- 5) . (-2) = 5.2 = 10 => (- 17). (5) < (- 5) . (-2) c, (+19).(+6) với (-17).(-10) c, (+19).(+6) < (-17).(-10) Hoạt động 2: Chữa bài tập (10 phút) Bài tập 81 (SGK 191) Bài tập 81 (SGK 191) Muốn biết bạn nào bắn đợc số diểm cao hơn ta làm nh thế nào? HS đọc đề bài GV cho 1 HS lên bảng trình bày lời giải HS lên bảng trình bày lời giải Tổng số điểm của Sơn là: 3.5 + 1.0 + 2.(-2) = 15 + 0 + (-4) = 11 Tổng số điểm của Dũng là: 2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 -2 -12 = 6 GV cho HS nhận xét lời giải của bạn Vậy bạn Sơn bắn đợc số điểm cao hơn Bài 83 (SGK/92) Bài 83 (SGK/92) GV cho 1 HS trả lời kết quả và giải thích lý do HS đọc đề bài, Một HS trả lời Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi x = -1 là số nào trong 4 đáp án sau A.9 ; B.-9 ; C.5 ; D.-5 Giá trị của biểu thức (x-2) (x+4) khi x = -1 là B.-9 Vì (-1 - 2) (-1 + 4) = (-3).3 = - 9 Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút) Bài 84: Điền các dấu “+”. “-” vào ô trống Bài 84: GV cho1HS lên bảng làm bài trên bảng phụ HS đọc đề bài HS cả lớp cùng làm 1 HS lên bảng làm bài Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85 (SGK/93) Bài 85 (SGK/93) Tính a, (-25).8 a, = -205 b, 18.(-15) b, = -270 c, (-1500).(-100) c, = 150000 d, (-13)2 d, = 169 GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 làm câu a, c HS 2 làm câu b, d Bài 86 (SGK/93) Bài 86 (SGK/93) Điền vào ô trống cho đúng GV treo bảng phụ và cho HS cả lớp làm bài theo nhóm HS làm bài theo nhóm (4 HS/nhóm) 1 HS đại diện cho nhóm lên bảng điền kết quả GV cho 1 nhóm trình bày kết quả và yêu cầu các nhóm khác nhận xét kết quả a -15 13 -4 9 1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 89 (SGK/193) Bài 89 (SGK/193) Sử dụng máy tính bỏ túi để nhân hai số nguyên GV giới thiệu cho HS các nút x, +, - trên bảng phụ sau đó giới thiệu cách thực hiện phép nhân (-3).7 bằng máy tính HS theo dõi GV hớng dẫn và thực hành theo trên máy tính của mình GV cho HS áp dụng để tính 8.(-5) (-17). (-15) (-1356). 17 39.(-152) (-1909). (-75) - HS sử dụng máy tính để tính kết quả các phép tính và báo cáo kết quả Hoạt động 4: Giới thiệu sự ra đời của số âm (5 phút) GV cho HS đọc phần “có thể em chưa biết” (SGK/92) Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút) Ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu - Làm bài tập: 87, 88 (SGK) 128, 129, 130, 132, 133*(SBT) Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N
Tài liệu đính kèm: