I. Mục tiêu:
HS hiểu và nắm vứng quy tắc nhân hai số nguyên
HS biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích của các số nguyên
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố: ? 4; bài 79 (SGK)
III. Các hoạt động dạy học.
Ngày soan: 10/01/10 Ngày dạy: 15/01/10 Tiết 61 Nhân hai số nguyên cùng dấu I. Mục tiêu: HS hiểu và nắm vứng quy tắc nhân hai số nguyên HS biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích của các số nguyên II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố: ? 4; bài 79 (SGK) III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV-HS ND Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên bảng HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Chữa bài 113 (SBT) HS 2: Chữa bài 77 (SGK) GV cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn và cho điểm HS. HS 1: Lên bảng phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu và chữa bài 113 (SBT) HS 2: Chữa bài 77 (SGK) Lời giải Số vải tăng mỗi ngày là:250. x (dm) a,Với x=3 thì số vải tăng là 250.3=750 (dm) b, Với x = -2 thì số vải tăng là 250. (- 2) = - 500 (dm) Hoạt động2: Nhân2sốnguyêndơng (5phút) GV yêu cầu HS cho VD về hai sô nguyên dơng và tìm tích của chúng HS lấy VD về hai số nguyên dơng và tìm tích của chúng GV: Vậy phép nhân hai số nguyên dơng chính là phép nhân hai số tự nhiên khác 0 Hãy tính a, 12 . 3 b, 5 . 120 HS đọc kết quả của phép tính a, 12 . 3 = 36 b, 5 . 120 = 600 Hoạt động 3: Nhân 2 số nguyên âm (15 phút) GV cho HS làm ?2 theo nhóm khoảng 3 phút GV: Quan sát kết quả 4 tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối 3. (- 4) = - 12 2. (- 4) = - 8 1. (- 4) = - 4 0. (- 4) = 0 (- 1). (- 4) = ? (- 2). (- 4) = ? (- 1). (- 4) = 4 (- 2). (- 4) = 8 Vì sao các em dự đoán kết quả là 4 và 8 Vì theo quy luật khi một thừa số giảm 1 đơn vị thì tích sẽ giảm đi 1 lợng bằng thừa số giữ nguyên tức là giảm – 4 hay tăng 4 nên ta có kết quả là 4 và 8 (?) Hãy điền số thích hợp vào ô trống a, (- 1). (- 4) = o . o b, (- 2). (- 4) = o . o HS điền số a, (- 1). (- 4) = 1. 4 b, (- 2). (- 4) = 2. 4 Các thừa số trong ô trống có quan hệ gì với các thừa số ban đầu? Các thừa số trong ô trống chính là GTTĐ của các thừa số ban đầu Dựa vào các kết quả trên em nào có thể nêu Quy tắc nhân hai số nguyên âm? HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm GV cho HS đọc quy tắc (SGK) Quy tắc (SGK/90) áp dụng hãy tính a, (- 3).(- 7) b, (-4).(- 150) HS thực hiện phép tính a, (- 3).(- 7) = 3.7 = 21 b, (-4).(- 150) = 4.150 = 600 (?) Các em có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm GV giới thiệu nhận xét (SGK) nhận xét (SGK) GV cho học sinh làm ?3 HS cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên bảng thực hiện phép tính ?3Tính: a, 5.17 =85 b, (- 15).(-6) = 110 Hoạt động 3: Kết luận–Củngcố (15 phút) Qua các biểu thức đã học các em rút ra kết luận gì về tích của một số nguyên với số 0, tích của hai số nguyên khác dấu, tích của hai số nguyên cùng dấu GV ghi kết luận lên bảng Kết luận – Tích của một số nguyên với số 0 bằng 0 - Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm - Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dơng GV yêu cầu HS nhìn vào phần kết luận để phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên GV giới thiệu chú ý (SGK) GV cho HS làm bài tập 1, Điền vào chỗ chấm a. Nếu a > 0 và a.b > 0 thì b b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thì b Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu (SGK) a.0 = 0.a = 0 Nếu a, b cùng dấu thì a.b = |a|.|b| Nếu a, b khác dấu thì a.b = - (|a|.|b|) Chú ý (SGK) 1, a. Nếu a > 0 và a.b > 0 thì b > 0 b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thì b < 0 2. Tính 2 HS lên bảng làm bài a, (+ 3). (+ 9) a, (+ 3). (+ 9) = 3.7 = 27 b, (- 3). 7 b, (- 3). 7 = - (3.7) = - 21 c, 13.(- 5) c, 13.(- 5) = - (13.5) = - 65 d, (+ 7). (- 5) d, (+ 7). (- 5) = - (7.5) = - 35 e, (- 9). (- 8) e, (- 9). (- 8) = 9.8 = 72 3. Bài 79 (SGK) Tính 27.(- 5) từ đó suy ra các kết quả (+ 27). (+ 5) (- 27). (- 5) (- 27). (+ 5) (+ 5) . (- 27) 3. Bài 79 (SGK) 27.(- 5) = - (27.5) = -135 Suy ra: (+ 27). (+ 5) = 135 (- 27). (- 5) = 135 (- 27). (+ 5) = -135 (+ 5) . (- 27) = -135 Trong bài này các em vận dụng kiến thức nào vừa học Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (3phút) - Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên, các chú ý trong bài - Làm bài 80, 81, 82, 83 (SGK); HS khá giỏi làm bài 125, 126, 127 (SBT)
Tài liệu đính kèm: