Bài 9 Quy tắc chuyển vế
A. Mục tiêu
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị
C. Hoạt đọng trên lớp
I. ổnđịnh lớp (1)
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy học bài mới(32)
HỌC KỲ II Tuần 20 Ngày soạn: 08/1/2010 Ngày dạy:11/1/2010 Tiết: 59 Bài 9 Quy tắc chuyển vế A. Mục tiêu - HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a. - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. B. Chuẩn bị C. Hoạt đọng trên lớp I. ổnđịnh lớp (1) II. Kiểm tra bài cũ III. Dạy học bài mới(32) Hoạt đọng của thầy- trò Nội dụng ghi bảng GV: -Cho học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ?1 - Giáo viên giới thiệu các tính chất như SGK - Giới thiệu cách tìm x, vận dụng các tính chất của bất đẳng thức HS:- Quan sát trình bày ví dụ của GV Ta đã vận dụng tính chất nào? GV: - Yêu cầu HS thảo luậnnhóm trình bày?2 - Yêu cầu một số nhóm trình bày - Nhận xét chéo giữa các nhóm - Từ các bài tập trên, muốn tìm x ta đã phải chuyển các số sang một vế. -KHi chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi thế nào? HS trả lời theo quy tắc GV trỡnh bày VD SGK GV:- Yếu cầu HS làm bài tập ?3 theo nhóm và trình bày - Với x + b = a thì tìm x như thế nào ? - Phép trừ và cộng các số nguyên có quan hệ gì? 1. Tính chất của đẳng thức ?1 Khi cận thăng bằng, nếu đồng thời cho vào hai bên đĩa cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai lượng bằng nhau thì cân cũng vẫn thăng bằng. tính chất SGK 2. Ví dụ Tìm số nguyên x, biết : x – 2= -3 Giải. x- 2 = -3 x – 2 + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 ?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2 Giải. x + 4 = -2 x + 4 + (-4) = -2 + ( -4) x = -2 + (-4) x = -6 3. Quy tắc chuyển vế SGK Ví dụ: SGK a. x – 2 = -6 x = - 6 + 2 x = -4 b. x – ( -4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 – 4 x = -3 ?3. x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 – 8 x = -9 Nhận xét: SGK IV. Vận dụng(9) Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế. Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào? Làm bài tập 61. SGK a. x = -8 b. x = -3 Bài tập 66. SGK GV: - Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân và trình bày bảng nhúm HS:- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 = x - 9 - 20 = x - 9 - 20 + 9 = x -11 = x x = -11 Bài tập 70 Sgk GV gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày a. 3784 + 23 – 3785 - 15 = 3784 + (-3785) + 23 +(-15) = (-1) + 23 + (-15) = 7 b. 21+ 22 + 23 + 24 – 11- 12- 13 -14 = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) +( 24 – 14) = 40 V. Hướng dẫn học ở nhà(3) - Học bài theo SGK - Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65
Tài liệu đính kèm: