Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiển tra 1 tiết - Nguyễn Danh Huân

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiển tra 1 tiết - Nguyễn Danh Huân

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:Hệ thống, kiểm tra lại nội dung của các kiến thức của chương.

 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng cách, compa để đo đoạn thẳng.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo, đặt, xác định điểm

B. PHƯƠNG PHÁP: Trắc nghiệm, vấn đáp

C. CHUẨN BỊ:

1. GV: Nội dung đề kiểm tra, đáp án + Biểu điểm.

2. Học sinh:Dụng cụ học tập, giấy bút kiểm tra.

D. TIẾN TRÌNH:

I. Ổn định tổ chức (1):

II. Bài cũ : Không kiểm tra

ĐỀ KIỂM TRA

Cõu1: Hóy khoanh trũn vào những hỡnh cú hai tia đối nhau

a. c.

b.

 d.

Cõu 2: Hóy chọn những cõu trả lời đúng (bằng cách khoanh trũn) trong cỏc cõu sau: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

a. IA = IB b. AI + IB = AB

c. IA + IB = AB và IA = IB d. IA = IB = .

Cõu 3: Cho 3 điểm A,B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại nếu:

a. AC + CB = AB. Điểm . nằm giữa hai điểm

b. AB + BC = AC. Điểm . nằm giữa hai điểm .

c. BA + AC = BC. Điểm . nằm giữa hai điểm .

Cõu 4: Xem hỡnh vẽ hóy điền từ thích hợp vào chỗ .

a

c

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiển tra 1 tiết - Nguyễn Danh Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 14 : KiÓm tra 1 tiÕt
Ngµy so¹n: 28/11
A. Môc tiªu: 
1. KiÕn thøc:HÖ thèng, kiÓm tra l¹i néi dung cña c¸c kiÕn thøc cña ch­¬ng. 
 2.Kü n¨ng: RÌn luyÖn kü n¨ng sö dông thµnh th¹o th­íc th¼ng, th­íc cã chia kho¶ng c¸ch, compa ®Ó ®o ®o¹n th¼ng.
3. Th¸i ®é: Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn khi ®o, ®Æt, x¸c ®Þnh ®iÓm
B. Ph­¬ng ph¸p: Tr¾c nghiÖm, vÊn ®¸p
C. ChuÈn bÞ:
1. GV: Néi dung ®Ò kiÓm tra, ®¸p ¸n + BiÓu ®iÓm.
2. Häc sinh:Dông cô häc tËp, giÊy bót kiÓm tra..
D. TiÕn tr×nh: 
I. æn ®Þnh tæ chøc (1’):	
II. Bµi cò : Kh«ng kiÓm tra
ĐỀ KIỂM TRA
Câu1: Hãy khoanh tròn vào những hình có hai tia đối nhau
a. 
c. 
b. 
d.
Câu 2: Hãy chọn những câu trả lời đúng (bằng cách khoanh tròn) trong các câu sau: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
a. IA = IB
b. AI + IB = AB
c. IA + IB = AB và IA = IB
d. IA = IB = .
Câu 3: Cho 3 điểm A,B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: 
a. AC + CB = AB. Điểm .. nằm giữa hai điểm
b. AB + BC = AC. Điểm .. nằm giữa hai điểm.
c. BA + AC = BC. Điểm .. nằm giữa hai điểm..
Câu 4: Xem hình vẽ hãy điền từ thích hợp vào chỗ ..
a
c
b. 
d. 
Câu 5: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC , đoạn thẳng BC .
Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng BC.
Câu 6: Cho đoạn thẳng MN dài 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA= 4cm. 
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b.So sánh MA với MN.
c. Điểm A có là trung điểm của MN không?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Câu1 (1đ): Hãy khoanh tròn vào những hình có hai tia đối nhau
Câu 2(1đ): Hãy chọn những câu trả lời đúng (bằng cách khoanh tròn) trong các câu sau: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
c. IA + IB = AB và IA = IB
d. IA = IB = .
Câu 3 ( 1đ): Cho 3 điểm A,B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: 
a. AC + CB = AB. Điểm C nằm giữa hai điểm A và C
b. AB + BC = AC. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
c. BA + AC = BC. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
Câu 4 (2đ): Xem hình vẽ hãy điền từ thích hợp vào chỗ ..
a Đường thẳng AB
c. Tia AB
b .Đoạn thẳng AB 
d.M là trung điểm của AB 
Câu 5 (2đ): Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC , đoạn thẳng BC .
Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng BC.
Vẽ hình đúng , chính xác mỗi đoạn thẳng ( 0,5đ.)
Câu 6 (3đ): Cho đoạn thẳng MN dài 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA= 4cm. 
a. Lập luận đúng, chính xác điểm A nằm giữa hai điểm M và N (1đ)
b.So sánh đúng, chính xác có lập luận MA = MN. (1đ)
c. Lập luận đúng A là trung điểm của đạon thẳng MN (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 14.doc