Giáo án Số học 6 - Tiết 45, Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học 6 - Tiết 45, Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU

- HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu

- HS biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu

- HS áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo

- Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Mô hình trục số; bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm và hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, phấn mầu

HS: Trục số vẽ trên giấy

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1212Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 45, Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30/11/09
 Ngày giảng:
 Tiết 45: x5.cộng hai số nguyên khác dấu
I. Mục tiêu 	
- HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu
- HS biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
- HS áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo 
- Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học 
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Mô hình trục số; bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm và hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, phấn mầu
HS: Trục số vẽ trên giấy
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy- trò
ND
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
GV gọi 2 HS lên bảng 
HS 1: Chữa bài 26 sgk/75
HS 2: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tính: /+12/; /0/; /-6/; /-7/ + /4/
GV: ĐVĐ vào bài 
Nhiệt độ trong phòng lạnh buổi sáng là 30C, buổi chiều cùng ngày nhiệt độ giảm 50C. Hỏi buổi chiều hôm đó nhiệt độ là bao nhiêu?
? Muốn biết nhiệt độ buổi chiều là bao nhiêu ta làm nh thế nào? 
(Nếu HS cha nói đợc GV gợi ý: nhiệt độ giảm 50C có thể nói là tăng bao nhiêu độ C)
? Đây là phép cộng 2 số nguyên.
GV giới thiệu đầu bài học
HS 1: Lên bảng chữa bài
HS 2: Trả lời và tính 
HS khác nhận xét bài làm 
HS trả lời và làm phép tính 
HS đọc đề bài
HS trả lời và làm phép tính 
(+3) + (-5)
HS: Cộng hai số nguyên khác dấu 
Hoạt động 2: Ví dụ (10 phút)
GV trỡnh baứy VD nhử sgk
GV cho HS làm ?1 sgk trên trục số và nêu nhận xét 
Hãy tính : 
3 +(-6)
(-2) +(+4)
?1 1 HS thực hiện trên trục số và rút ra nhận xét về kết quả “hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0”
3 +(-6) = -3 
(-2) +(+4) = 2
GV cho HS làm ?2 sgk 
a) 3 +(-6) và /-6/- /3/
b) (-2) +(+4) và /+4/ -/-2/
? Hãy so sánh dấu của tổng 
3 +(-6) và (-2) +(+4) Với dấu của mỗi số hạng 
Vậy: 3 +(-6) = -(6 - 3)
 (-2) +(+4) = (4 -2)
?2 a) 3 +(-6) = -3 ; /-6/-/3/=6-3=3
 b) (-2) +(+4) = +2; /+4/-/-2/= 4-2 = 2
Hoạt động 3: Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu (12 phút)
? Qua các ví dụ trên hãy cho biết tổng 2 số nguyên đối nhau bằng bao nhiêu?
? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm nh thế nào? HS : nêu cách làm 
GV Giới thiệu quy tắc và yêu cầu HS đọc 
Cho HS làm ?3
Cho HS làm bài 27 sgk/76 
Quy tắc.SGK
Tổng của hai số đối nhau bằng 0
?3
a) -11; b) 150
bài 27 sgk/76
a) 20; b) -25; c) -140
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
Tính và nêu nhận xét 
0 + (-8) =?
GV đa ra bảng phụ bài tập trắc nghiệm điền đúng, sai vào ô trống.
a) +7 + (-3) = +4 ð
b) -2 + (+2) = 0 ð
c) -4 +(+7) = (-3) ð
d) -5 + (+5) = 10 ð
GV cho HS làm bài tập theo nhóm 
Tính: a) /-18/ +(-12)
b) 102 + (-102)
c) (-23) + 13
d) 23 + (-13)
Yêu cầu HS so sánh quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu.
0 + (-8) = -8
Một số cộng với 0 bằng chính nó
0 +a = a + 0 = a 
HS lên bảng làm 
a) đúng
b) đúng
c) sai
d) sai
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Học thuộc quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu
- Làm bài tập 29;30;31;32 sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T45.doc