I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc được 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố
HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
*GV: Bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100
* HS : chuẩn bị một bảng như trên vào nháp
Ngày soạn:19/10/09 TUAÀN IX Ngày giảng: Tiết 25 Đ14. Số nguyên tố . hợp số. Bảng số nguyên tố I. Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số - Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc được 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số. II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100 * HS : chuẩn bị một bảng như trên vào nháp III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV - HS ND A. Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV nêu câu hỏi: HS1: Thế nào là ước, là bội của một số Tìm xẻN biết a) x 12 và 0<x≤ 36 b) xẻƯ(30) và x >12 HS 2: Tìm các ước của các số 2;3;4;5;6;7 Nêu cách tìm ước, tìm bội của một số GV gọi HS nhận xét bài của 2 bạn HS 1: Phát biểu định nghĩa ước và bội a) xẻ{12;24;36} b) xẻ{15;30} HS 2: Ư(2) = {1,2}; Ư(3) ={1;3};Ư(4) = {1,2;4}; Ư(5) ={1;5};Ư(6)= {1,2;3;6};Ư(7) ={1;7} B- Bài giảng 1. Số nguyên tố - Hợp số (10 phút) Từ kết quả bài làm của 2 HS GV đặt câu hỏi ? Mỗi số 2; 3; 5; 7 có bao nhiêu ước? HS : Mỗi số chỉ có 2 ước là1 và chính nó ? Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ước? HS: Mỗi số có nhiều hơn 2 ước GV giới thiệu các số 2;3;5;7 gọi là số nguyên tố, các số 4,6 gọi là hợp số ? Vậy thế nào là số nguyên tố? Hợp số? HS trả lời GV cho HS phát biểuđịnh nghĩa vài lần 1. Số nguyên tố - Hợp số Mỗi số 2; 3; 5; 7 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó Mỗi số 4; 6 có nhiều hơn 2 ước ẹịnh nghĩa sgk/46 GV cho HS làm ?1 HS trả lời miệng ? Số 0 và số 1 có là số nguyên tố, có là hợp số không ? Vì sao? HS số 0 và 1 không là số nguyên tố, không là hợp số vì không thoả mãn định nghĩa. GV nêu chú ý a sgk/46 ? hãy đọc các số nguyên tố nhỏ hơn 10 HS các số 2;3;5;7 GV tổng hợp lại 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Củng cố: các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 102;513;145;11;13;67. Yêu cầu HS nêu rõ vì sao HS trả lời ?1 Số 7 là số nguyên tố vì 7>1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và 7 Số 8 là hợp số vì 8>1 và 8 có hnhiều hơn hai ước Ư(8) ={1,2,4,8} Số 9 là hợp số vì 9> 1 và 9 co nhiều hơn 2 ước Ư(9) ={1;3;9} Số 0 và 1 không là số nguyên tố, không là hợp số vì không thoả mãn định nghĩa. *Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 : 2;3;5;7 Caực số nguyên tố: 11;13;67 Hợp số: 102, 513, 145 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 (12 phút) GV treo bảng phụ gh sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100 và yêu cầu HS xem xét có những số nguyên tố nào nhỏ hơn 100 HS mở bảng đã chuẩn bị ở nhà GV trong bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố GV hướng dẫn HS làm theo từng bước trong sgk. Cho HS lên bảng làm từng bước. GV: các số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 chúng là các số nguyên tố nhỏ hơn 100 GV kiểm tra bài làm của vài HS ? Trong các số nguyên tố, số nào là số chẵn HS : số 2 GV đó là số nguyên tố chẵn duy nhất ? Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng là chữ số nào ? GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách. 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 HS lên bảng loại các hợp số lần lửụùt chia hết cho 2;3;5;7 HS dưới lớp làm trên bảng của mình *Trong các số nguyên tố, số 2 là số chẵn duy nhaỏt *Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng là chữ số 1;3;5;7;9 *Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách. Củng cố (14 phút) GV cho HS nhắc lại định nghĩa về số nguyên tố và hợp số Làm bài taọp 116 sgk/41 GV ghi đề bài và cho 1 HS lênbảng điền kết quả Làm bài taọp 117 sgk/47 GV yêu cầu HS dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách để làm bài tập (HS trả lời ) Làm bài taọp 118 (sgk/47) GV hướng dẫn HS giải mẫu một câu a HS theo dõi và ghi lời giải mẫu vào vở HS hát biểu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số bài taọp 116 sgk/41 83 ẻ P; 91 ẽ P; 15 ẽP ; P ẻN Bài taọp 117 sgk/47 Các số nguyên tố là 131; 313, 647 bài taọp 118 (sgk/47) a) 3.4.5 +6.7 . Ta có 3.4.5 3 6.7 3 => (3.4.5 +6.7) 3 Mà (3.4.5 +6.7) > 1 Nên 3.4.5 +6.7 là hợp số C- Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc bài sgk - Làm bài 119;120 sgk - Làm bài 148,149,153 sbt
Tài liệu đính kèm: