I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, kí hiệu tập hợp các bội của một số.
- Kỹ năng: HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
*GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố
* HS : Ôn lại định nghĩa phép chia hết
Ngày soạn:14/10/09 Ngày giảng: Tiết 24 Đ 13. ước và bội I. Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, kí hiệu tập hợp các bội của một số. - Kỹ năng: HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố * HS : Ôn lại định nghĩa phép chia hết III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của gv-hs ND A. Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV nêu câu hỏi: 1. Chữa bài tập 134 sbt Điền chữ số vào dấu * để a) 3*5 : 3 b) 7*2 : 9 c) *63* chia hết cho cả 2,3,5,9 GV đặt vấn đề vào bài Ta có 16 2 nên ta nói 2 là ước của 16 còn 16 là bội của 2 Tương tự với các số 15,20,36. Đây là một trong những cách để diễn đạt về quan hệ của hai số Chữa bài tập 134 sbt a) * ẻ {1,4,7} b) * ẻ {0,9} c) a63b 2 và 5 => b= 0 Ta có : a630 3 và 9 Khi (a+6+3+0) 9 hay (a+9) 9 => a=9 B- Bài giảng 1. ước và bội ( 5 phút) Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b≠0) HS : số tự nhiên a b ( b≠0) khi có số tự nhiên q sao cho a = bq Dựa vào cách diễn đạt ở trên nếu a b thì các em có thể nói gì về hai số a và b? GV giới thiệu định nghĩa ước và bội sgk/43 và yêu cầu HS đọc 1. ước và bội ẹịnh nghĩa a b a là bội của b b là ước của a Làm ?1 sgk/43 GV cho HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích lí do ? Muốn tìm các ước một số hay các bội của một số ta làm như thế nào? HS trả lời : => Chuyển sang mục 2 ?1 18 là bội của 3 vì 18 3 18 không là bội của 4 vì 18 4 4 có là ước của 12 vì 12 4 4 không là ước của 15 vì 15 4 Cách tìm các ước và bội (10 phút) GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a) GV chia lớp thành nhóm để HS tìm ra cách tìm ước và bội của một số cho trước VD1: Để tìm các bội của 7 em làm ntn? Yêu cầu : tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30 GV cho HS các nhóm báo cao kết quả và rút ra cách tìm bội của một số khác 0 GV chia bảng thành 2 phần và ghi cách tìm bội của một số khác 0 vào một cột, sau đó yêu cầu HS phát biểu lại Cách tìm các ước và bội Cách tìm bội của một số là “nhân số đố lần lượt với các số 0,1,2,3 ... Củng cố : Làm ?2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả Ví dụ 2: Tìm tập hợp U(8)? ? Để tìm các ước của 8 em làm ntn? HS đứng tại chỗ trả lời GV chốt lại cách tìm ước của một số cho trước và ghi vào cột còn lại ?2 Ta có B(8) = {0;8;16;24;32;40;...} => x ẻ{0;8;16;24;32} Ví dụ 2 : để tìm các ước của 8 tâ lần lượt chia 8 cho các số 1,2,3,4...8 ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1,2,4,8 Do đó Ư(8) = {1;2;4;8} Củng cố: làm ?3 Tìm Ư(12); ?4Tìm Ư(1) và B(1) ?3 Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} ?4 Ư(1) = {1} B(1) = {0;1;2;3;...} 3. Luyện tập (20 phút) ? Số 1 có bao nhiêu ước số ? Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ? Số 0 là ước của số tự nhiên nào ? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào? GV: số các ước của một số là hữu hạn và < giá trị của số đó. Số các bội của một số là vô số vì không có số tự nhiên lớn nhất HS: số 1 chỉ có 1 ước là 1 HS : Số 1 là ước của mọi số tự nhiên HS :Số 0 khoõnglà ước của bất kỳ số tự nhiên nào HS : Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 Làm bài 111 sgk /44 GV và HS cùng chữa bài Hs lần lượt trả lời từng câu Làm bài 112 sgk /44 GV gọi HS lên bảng làm bài Làm bài 113 sgk/44 Tìm xẻN biết a) xẻB (12) và 20≤x ≤50 b) x 15 và 0 < x≤ 40 c) x ẻƯ(20) và x >8 d) 16 x a) Các số 8,20 là bội của 4 b) {0;4;8;12;16;20;29;28} c) 4k với k ẻN Làm bài 112 sgk /44 HS 1: Tìm các ước của 4 và 6 HS 2: Tìm các ước của 9, 13 và 1 HS 1: Làm câu a,b HS 2: làm câu c,d Làm bài 113 sgk/44 a) B(12) ={0;12;24;36;48...} => x ẻ{24;36;48} b) B(15) = {0;15;30;45...} => x ẻ{15;30} c) Ư(20) = {1;2;4;5;10;20} => x ẻ{10;20} d) xẻƯ(16) = {1;2;4;8;16} GV đưa ra bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập a) Cho biết a.b =20 (a,b ẻN*) m = 5.n (m,n ẻN*) Điền vào chỗ trống cho đúng a là ....... của ..... b là ....... của ..... m là ....... của ..... n là ....... của ..... HS trả lời miệng C- Hướng dẫn về nhà (3 phút) Học thuộc định nghĩa ước và bội Làm bài 114 sgk, 142,144,145 sbt Viết 1 bảng các số tự nhiên từ 2 -100 ra giấy nháp
Tài liệu đính kèm: