I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Kỹ năng: Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số có chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng đó, biết sử dụng các kí hiệu chia hết hoặc không chia hết
- Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các tính chất chia hết nói trên
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ?2,?3, phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Phiếu học tập, nháp, máy tính bỏ túi.
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 06/10/2009 Ngày giảng: 08/10/2009 Tuần 7 Tiết 20: Tính chất chia hết của một tổng. Mục tiêu: Kiến thức: HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Kỹ năng: Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số có chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng đó, biết sử dụng các kí hiệu chia hết hoặc không chia hết Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các tính chất chia hết nói trên Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ?2,?3, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Phiếu học tập, nháp, máy tính bỏ túi. Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ: ? Khi nào ta có phép chia hết, khi nào có phép chia có dư Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết - Hãy đọc thông tin định nghĩa về quan hệ chia hết - Khi nào ta nói a chia hết cho b ? ? Lấy VD về phép chia hết, chia có dư Nhận xét VD Chốt - Phát biểu định nghĩa quan hệ chia hết đã học. - Khi có một số q sao cho b.q = a thì ta có phép chai hết. - Khi có một số r (r <b) sao cho a = b. q + r thì ta có phép chia có dư 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết. * a chia hết cho b. Ký hiệu: * a không chia hết cho b. Ký hiệu: Hoạt động 2: Tính chất - Cho HS làm ?1 và rút ra nhận xét. - Nếu a m và b m thì rút ra nhận xét gì ? - Phát biểu thành tính chất - Giới thiệu kí hiệu, và cách viết ? Đọc chú ý SGK - Chốt ? Tìm 3 số chia hết cho 4. Xét xem hiệu 2 trong 3 số đó có chia hết cho 4 không? Xét tổng 3 số có chia hết cho 4 không. - Làm ?2 - Tìm hai số trong đó có một số chia hết cho 4, số còn lại không chia hết cho 4. Xem tổng và hiệu của chúng có chia hết cho 4 không? - Hướng dẫn hs làm ?3; ?4 - Nhận xét kết quả - Chốt thông qua ?4 Nếu a m, b m ( a +b) m (Có thể đúng và có thể không đúng) - Làm theo nhóm vào giấy nháp 42 6 và 12 6 thì 42 + 12 6 ?1 a, 18 6 ; 24 6 Tổng 18 + 24 = 42 6 b, 21 7 ; 14 7 Tổng 21 + 14 = 35 7 - Nhân xét và hoàn thiện vào vở - áp dụng chú ý. VD: Không tính giải thích vì sao tổng, hiệu sau 11 33+22; 88-55; 44+66+77 - Gọi vài hs nếu ví dụ của mình, nhận xét và dự đoán. 15 không chia hết cho 4 20 chia hết cho 4 Ta có 15 + 20 không chia hết cho 4 20 – 5 không chia hết cho 4 2 HS lên bảng trình bày ?3; ?4 ? 3 (80+16)8 vì 808, 168 (80 – 16) 8 (80 + 12) 8; (80-12) 8 (32+40+24) 8 (32+40+12) 8 ?4 7 3 và 8 3 nhưng: (7+8) 3 2. Tính chất a. Tính chất 1 * Tổng quát: * Chú ý: - Nếu a m và b m thì (a - b) m (a b) - Nếu am, b m và cm thì (a + b+ c) m b. Tính chất 2 * Tổng quát: Nếu a m và b m thì (a + b) m * Chú ý: Nếu a > b, a m và b m thì (a - b) m Nếu a m, b m và cm thì (a + b+ c) m Củng cố luyện tập. Củng cố các tính chất chia hết và không chia hết của một tổng, một hiệu Điều kiện để một có dấu hiệu chia hết của một hiệu. Luyện tập: Bài tập 83; 84/SGK tr35 Bài tập 83/SGK tr35 Có 48 8, 56 8 (48 + 56) 8 Có 80 8; 17 8 (80 + 17) 8 Bài tập 84/SGK tr35 Hướng dẫn dặn dò. Học bài cũ và làm bài tập theo SGK và vở ghi Bài tập về nhà, 85; 86; 87; 88; 89; 90/SGK tr36 Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau: “Luyện tập”
Tài liệu đính kèm: