Giáo án Số học 6 - Tiết 18, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2009-2010 - Mạch Hương Mai

Giáo án Số học 6 - Tiết 18, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2009-2010 - Mạch Hương Mai

I. Mục Tiêu:

* Kiến thức:

 - Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.

 - Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hayk hông chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.

* Kỹ năng:

 - Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.

* Thái độ:

 - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.

II. Chuẩn Bị:

 - GV: Phần màu, bảng phụ

 - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

 

doc 13 trang Người đăng vanady Lượt xem 1082Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 18, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2009-2010 - Mạch Hương Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 TCT: 18
Ngày soạn: 06/9/2009
Ngày dạy:../ /2009
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:	
	- Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
	- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hayk hông chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
	- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
	- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Phần màu, bảng phụ 
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
1 Ổn định lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
+ Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0? Cho ví dụ mỗi trường hợp một ví dụ
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:(2’)
+ Chúng ta đã biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiên. Khi xem xét 1 tổng có chia hết cho 1 số hay không, có những trường hợp không tính tổng hai số mà vẫn xác định được tổng đó có chia hết hay không chia hết cho một số nào đó. => Bài mới
Hoạt động 1: (10’)
-Khi nào ta có phép chia hết? Cho ví dụ Gọi HS đọc định nghĩa về chia hết?
-GV giới thiệu kí hiệu của phép chia hết và phép chia có dư.
Hoạt động 2: (10’)
 -Viết hai số chia hết cho 6. Xét tổng có chia hết cho 6 không?
-Viết hai số chia hết cho7.
-Xét tổng có chia hết cho 7 không?
-Trong cách ghi tổng quát a, b thuộc N, m ¹ 0 ta có thể viết: A + B m hoặc (A+B) m.
Cho VD tính chất chia hết của một hiệu.
a) 
b)
=> Kết luận
Nêu tính chất 1
Củng cố: (15’)
Áp dụng t/c chia hết,xét xem mỗi tổng sau cĩ chia hết cho 8 khơng:
a/ 48 + 56 b/ 80 + 17
y/c 2 hs lên bảng làm
BT 84 :
 Áp dụng t/c chia hết,xét xem hiệu nào chia hết cho 6
a/ 54 -36
b/ 60 – 14
y/c hs nhắc lại T/c 1
Khi nào ta nĩi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0
5. Dặn Dò: ( 2’)
 -Về nhà học bài thật kĩ, xem lại các VD và làm bài tập 85,86 SGK
hs1.
a chia hết cho b, ký hiệu: Hai HS đọc định nghĩa chia hết.
HS nhắc lại kí hiệu.	
36, 42
21; 35
Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
	4 HS lên bảng.
c) 
d) 44 11 ; 66 11
và 77 11
(44+66+77) 11
Hs1
Hs2
-HS1
Hs2
ghi nhận
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
	+ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho: a = b.k
	+ Ký hiệu: a b 
Hoặc a b (a không chia hết cho b)
2. Tính chất 1: 
 a. Ví dụ:
Ta có:
 b. Chú ý: 
TC 1 cũng đúng với một hiệu:
TC1 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng: 
BT 83: a/ 48 + 56 
48 8và56 8 48 + 56 8
 b/ 80 + 17
BT 84: a/ 54 -36
b/ 60 – 14
Tuần 7 TCT: 19
Ngày soạn: 15/9/2009
Ngày dạy: 22/9/2009
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG (TT)
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:	
	- Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
	- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hayk hông chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
	- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
	- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Phần màu, bảng phụ 
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
1 Ổn định lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’) 
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 và ngược lại?Mỗi trường hợp cho 1 vd
-Khi nào thì tổng chia hết cho một số? áp dụng BT
Tổng sau cĩ chia hết cho 7 khơng? 35+39+210
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:
Hoạt động 3: (15 ‘)
-Xét xem tổng: (32+13) có chia hết cho 4 không?
-Xét xem tổng (25 + 37) có chia hết cho 5 không? 
-Xét xem các hiệu (35 – 12) có chia hết cho 7 không?
Hoạt động của GV
hs1.
hs2
Hoạt động của HS
3. Tính chất 2: 
 a. Ví dụ:
Ta có: 
Nội dung
Xét tổng (7 + 12 + 24) chia hết cho 3 không?
-GV giới thiệu chú ý như trong SGK và cho HS về nhà học trong SGK.
GV cho HS làm ?3; ?4 tại lớp.
4. Củng cố: (18’)
BT 84:
BT 85
BT86
y/c hs hoạt động nhĩm 
đại diện nhĩm lên bảng điền 
5. Dặn Dò: ( 3’)
 -Về nhà học bài thật kĩ, xem lại các VD và làm các bài tập phần luyện tập
-HS chú ý theo dõi và nhắc lại các chú ý GV vừa giới thiệu.
Hs1
Hs2
hs1
hs2
Hoạt động nhĩm
đại diện nhĩm lên bảng điền 
ghi nhận
 chú ý:
TC 2 cũng đúng với một hiệu:
TC 2 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng. Trong đó, chỉ có một số hạng không chia hết cho m.
?3 
80 + 16 chia hết cho 8
80 – 16 chia hết cho 8
80 + 12 khơng chia hết cho 8
80 - 12 khơng chia hết cho 8
32 + 40 + 24 chia hết cho 8
32 + 40 + 12 khơng chia hết cho 8
?4 vd:
 a= 5 5 + 4 =9 chia hết cho 3
 b=4 
BT 84
54 – 36 chia hết cho 6
60 – 14 khơng chia hết cho 6
BT 85
a/ 35 + 49 +210 chia hết cho 7
b/42 + 50 +140 khơngchia hết cho 7
c/ 560 + 18 + 3 chia hết cho 7
Tuần 7 TCT: 20
Ngày soạn: 21/9/2009
Ngày dạy:../ /2009
LUYỆN TẬP §10.
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:	
- Học sinh vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có haykhông chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
	- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
	- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài tập 89 90
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
1 Ổn định lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
+ Phát biểu T/c 1 về tính chất chia hết của một tổng?Viết tổng quát.
Tổng sau cĩ chia hết cho 7 khơng? 42+50+140
+ Phát biểu T/c2,t/c chia hết của một tổng.Áp dụng :
Tổng sau cĩ chia hết cho6khơng?
a/ 120+48+20
b/ 60+15+3
BT
Thực hiện phép tính:
a/ 80- 
b/ 12: 
Y/c 2 hs lên bảng làm
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:
y/c hs đọc nội dung bài 87/36sgk
Gợi ý cách giải
A= 12+14+16+x với xN
Tìm x đểA2 ,A 2
Muốn A2 thì x phải cĩ điều kiện gì?
Tương tự với A / 2
Bài 88
Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 8
Hỏi số a chia hết cho 4 khơng ? cĩ chia hết cho 6 khơng?
Y/c hs đọc kỹ đầu bài lại 2 lần
Hãy viết số a dưới dạng biểu thức của phép chia cĩ dư
Em cĩ khẳng định được số a chiahết cho 4 khơng,số chia hết khơng?vì sao?
Tương tự:
Khi chia số tự nhiên b cho 24 ta được số dư là 10
Hỏi số b chia hết cho 2 khơng ? cĩ chia hết cho 4 khơng?
Bài 89
Treo bảng phụ
y/c 4 hs lên bảng điền
hs1.
42 + 50 +140 khơngchia hết cho 7
hs2.
a/ 120+48+20 khơngchia hết cho 6
b/ 60+15+3 chia hết cho 6
HS1: a/ 80- 
=80 -=80 -64 =14
HS2 :b/ 12:
Muốn A2 thì x phải là số tự nhiên chia hết cho 2 vì 3 số hạng trong tổng đều chia hết cho 2.ta áp dụng t/c chia hết của một tổng.
A=12+14+16+x2 
khi đĩ x 2
A/ 2
Hs
Hs lên bảng làm tương tự bài 88
4 hs lần lược lên bảng điền
 a/ 80- 
=80 -=80 -64 =14
b/ 12: 
=12:
=12:
=12:
=12:3=4
Bài 87
Muốn A2 thì x phải là số tự nhiên chia hết cho 2 vì 3 số hạng trong tổng đều chia hết cho 2.ta áp dụng t/c chia hết của một tổng.
A=12+14+16+x2 
khi đĩ x 2
A/ 2
Muốn A2 thì x phải là số tự nhiên
khơng chia hết cho 2 vì 3 số hạng trong tổng đều chia hết cho 2.ta áp dụng t/c chia hết của một tổng.
A=12+14+16+x2 
khi đĩ x 2
Bài 88
a= q.12 +8 (q N)
a 4 vì q .12 4; 8 4
a 6 vì q .12 6; 8 6
Tương tự:
a= q.24 +10 (q N)
a 2 vì q .24 2; 10 2
a 4 vì q .244; 10 4
Bài 89: Điền dấu x vào ơ thích hợp
Câu
đúng
sai
a/Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
x
b/Nếu mọi số hạng của tổng khơng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
x
c/Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 5 và một trong hai số đĩ chia hết cho 5 thì số cịn lại chia hết cho 5
x
a/Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 thì số cịn lại chia hết cho 7
x
Bài 90
 treo bảng phụ
Y/c 3 hs lên bảng gạch chân số mà em chọn
.
 4. Củng cố:(5’)
Y/c 2 hs nhắc lại T/c chia hết của một tổng
nếu trong một tổng nhiều số hạng cĩ hai số hạng khơng chia hết cho một số nào đĩ các số hạng cịn lại đều chia hết cho số dĩ thì tổng khơng chia hết cho số đĩ.Kết luận đĩ đúng hay sai?
Cho vd kết luận dĩ khơng đúng vì tổng đĩ
5. Dặn dị:(2’)
BT 119,120 trang 17 SBT
Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 2,cho5
Ơn lại dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5 ở tiểu học đã học
2 hs nhắc lại T/c
Hs kết luận dĩ khơng đúng vì tổng đĩ cĩ thể vẫn chia hết
vd: 5+3+12+16 4
ghi nhận
Bài 90 :
a/Nếu a3 và b 3 thì tổng a+b chia hết cho 6,9,3
b/Nếu a2 và b 4 thì tổng a+b chia hết cho 4,2,6
c/Nếu a6 và b 9 thì tổng a+b chia hết cho 6,3,9
Rút kinh nghiệm:
Tuần 7 TCT: 20
Ngày soạn: 21/9/2009
Ngày dạy:../ /2009
LUYỆN TẬP §10.
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:	
- Học sinh vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có haykhông chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
	- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
	- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài tập 89 90
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
1 Ổn định lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
+ Phát biểu T/c 1 về tính chất chia hết của một tổng?Viết tổng quát.
Tổng sau cĩ chia hết cho 7 khơng? 42+50+140
+ Phát biểu T/c2,t/c chia hết của một tổng.Áp dụng :
Tổng sau cĩ chia hết cho6khơng?
a/ 120+48+20
b/ 60+15+3
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:
y/c hs đọc nội dung bài 87/36sgk
Gợi ý cách giải
A= 12+14+16+x với xN
Tìm x đểA2 ,A 2
Muốn A2 thì x phải cĩ điều kiện gì?
Tương tự với A / 2
Bài 88
Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 8
Hỏi số a chia hết cho 4 khơng ? cĩ chia hết cho 6 khơng?
Y/c hs đọc kỹ đầu bài lại 2 lần
Hãy viết số a dưới dạng biểu thức của phép chia cĩ dư
Em cĩ khẳng định được số a chiahết cho 4 khơng,số chia hết khơng?vì sao?
Tương tự:
Khi chia số tự nhiên b cho 24 ta được số dư là 10
Hỏi số b chia hết cho 2 khơng ? cĩ chia hết cho 4 khơng?
Bài 89
Treo bảng phụ
y/c 4 hs lên bảng điền
hs1.
42 + 50 +140 khơngchia hết cho 7
hs2.
a/ 120+48+20 khơngchia hết cho 6
b/ 60+15+3 chia hết cho 6
Muốn A2 thì x phải là số tự nhiên chia hết cho 2 vì 3 số hạng trong tổng đều chia hết cho 2.ta áp dụng t/c chia hết của một tổng.
A=12+14+16+x2 
khi đĩ x 2
A/ 2
Hs
Hs lên bảng làm tương tự bài 88
4 hs lần lược lên bảng điền
Bài 87
Muốn A2 thì x phải là số tự nhiên chia hết cho 2 vì 3 số hạng trong tổng đều chia hết cho 2.ta áp dụng t/c chia hết của một tổng.
A=12+14+16+x2 
khi đĩ x 2
A/ 2
Muốn A2 thì x phải là số tự nhiên
khơng chia hết cho 2 vì 3 số hạng trong tổng đều chia hết cho 2.ta áp dụng t/c chia hết của một tổng.
A=12+14+16+x2 
khi đĩ x 2
Bài 88
a= q.12 +8 (q N)
a 4 vì q .12 4; 8 4
a 6 vì q .12 6; 8 6
Tương tự:
a= q.24 +10 (q N)
a 2 vì q .24 2; 10 2
a 4 vì q .244; 10 4
Bài 89: Điền dấu x vào ơ thích hợp
Câu
đúng
sai
a/Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
x
b/Nếu mọi số hạng của tổng khơng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
x
c/Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 5 và một trong hai số đĩ chia hết cho 5 thì số cịn lại chia hết cho 5
x
a/Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 thì số cịn lại chia hết cho 7
x
Tuần 6 TCT: 18
Ngày soạn:
Ngày dạy:../ /2009
§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:	
	- Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
	- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hayk hông chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
* Kỹ năng:
	- Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết.
* Thái độ:
	- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Phần màu, bảng phụ 
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
1 Ổn định lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
+ Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0? Cho ví dụ mỗi trường hợp một ví dụ
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ:
+ Chúng ta đã biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiên. Khi xem xét 1 tổng có chia hết cho 1 số hay không, có những trường hợp không tính tổng hai số mà vẫn xác định được tổng đó có chia hết hay không chia hết cho một số nào đó. => Bài mới
Hoạt động 1: (9 ‘)
-Khi nào ta có phép chia hết? Cho ví dụ Gọi HS đọc định nghĩa về chia hết?
-GV giới thiệu kí hiệu của phép chi a hết và phép chia có dư.
Hoạt động 2: (10 ‘)
 -Viết hai số chia hết cho 6. Xét tổng có chia hết cho 6 không?
-Viết hai số chia hết cho7.
-Xét tổng có chia hết cho 7 không?
-Trong cách ghi tổng quát a, b thuộc N, m ¹ 0 ta có thể viết: A + B m hoặc (A+B) m.
Cho VD tính chất chia hết của một hiệu.
a) 
b)
=> Kết luận
Nêu tính chất 1
hs1.
a chia hết cho b, ký hiệu: Hai HS đọc định nghĩa chia hết.
	HS nhắc lại kí hiệu.	
36, 42
21; 35
Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
	4 HS lên bảng.
c) 
d) 44 11 ; 66 11
và 77 11
(44+66+77) 11
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
	+ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho: a = b.k
	+ Ký hiệu: a b 
Hoặc a b (a không chia hết cho b)
2. Tính chất 1: 
 a. Ví dụ:
Ta có:
 b. Chú ý: 
TC 1 cũng đúng với một hiệu:
TC1 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng:	
Hoạt động 3: (10 ‘)
-Xét xem tổng: (32+13) có chia hết cho 4 không?
-Xét xem tổng (25 + 37) có chia hết cho 5 không? 
-Xét xem các hiệu (35 – 12) có chia hết cho 7 không?
-Xét tổng (7 + 12 + 24) chia hết cho 3 không?
-GV giới thiệu chú ý như trong SGK và cho HS về nhà học trong SGK.
4. Củng Cố ( 8’)
GV cho HS làm ?3; ?4 tại lớp.
5. Dặn Dò: ( 2’)
 -Về nhà học bài thật kĩ, xem lại các VD và làm bài tập 83 SGK
-HS chú ý theo dõi và nhắc lại các chú ý GV vừa giới thiệu.
?3
?4
ghi nhận
3. Tính chất 2: 
 a. Ví dụ:
Ta có: 
 b. Chú ý:
	TC 2 cũng đúng với một hiệu:
TC 2 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng. Trong đó, chỉ có một số hạng không chia hết cho m.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 tiet 19.doc