Giáo án Số học 6 - Tiết 17: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

Giáo án Số học 6 - Tiết 17: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hệ thống hóa các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, các phép tính cộng trừ và phép nhân chia nâng lên lũy thừa, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết. Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm.

- Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính.

- Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập và làm các dạng bài tập, tự bổ sung kiến thức còn thiếu. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Lý thuyết, bài tập ôn tập, máy tính bỏ túi

- HS: Làm đề cương ôn tập, làm các bài tập, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

- Không.

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 17: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 29/09/2009
Ngày giảng: 01/10/2009
Tuần 6
Tiết 17: Ôn tập .
Mục tiêu:
Kiến thức: Hệ thống hóa các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, các phép tính cộng trừ và phép nhân chia nâng lên lũy thừa, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết. Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm.
Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính.
Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập và làm các dạng bài tập, tự bổ sung kiến thức còn thiếu. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài.
Chuẩn bị:
GV: Lý thuyết, bài tập ôn tập, máy tính bỏ túi
HS: Làm đề cương ôn tập, làm các bài tập, máy tính bỏ túi.
Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức:
Lớp 6A1:	/	Lớp 6A2:	/	Lớp 6A3:	/
Kiểm tra bài cũ:
- Không.
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết
? Viết tập hợp các số tự nhiên, tập hợp các số tự nhiên khác không.
? Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát các tính chất phép cộng và phép nhân.
- Gọi HS lên bảng viết
- Nhận xét, sửa sai.
- Chốt 
? Lũy thừa n của a là gì . ? Viết công thức nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Nhận xét , chốt.
- HS trả lời
- Lên bảng viết kiến thức tổng quát
- Nhận xét bài bạn
- Trả lời các tính chất
- Nhận xét bài bạn
- Ghi vở
- Nêu khái niệm luỹ thừa
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức không chứa ngoặc và có chứa ngoặc.
1. Lý thuyết
* Tập hợp các số tự nhiên
* Tập hợp các số tự nhiên
khác không.
* Tính chất của phép cộng và phép nhân
+ T/c giao hoán:
 a . b = b . a
 a + b = b + a
+ T/c kết hợp:
 (a . b) . c = a . (b . c)
 ( a + b) + c = a + (b +c)
+ T/c nhân với 1
 a . 1 = 1 . a = a
+ T/c cộng với 0
 a + 0 = 0 + a = a
+ T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng (trừ)
* Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
 với 
* Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
 với 
Hoạt động 2: Bài tập
? Yêu cầu HS đọc đề bài
? Bài yêu cầu gì.
? Đó là những các viết nào.
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
? Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
? Điền vào ô vuông
Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a) A={40;41; 42;100}
b) B = {10; 12; 14;98}
c) C = {35;37; 39;105}
Muốn tính số phần tử của các phần tử tập hợp trên ta làm như thế nào ?
Gọi 3 học sinh lên bảng
- Thực hiện
- Tổng quát, liệt kê.
- Lên bảng thực hiện
- HS nhận xét
- HS điền
1. Nêu cách tìm số p/tử của 1 tập hợp các số tự nhiên liên tiếp nhau
Số phần tử của A
(100 – 40 ) +1 = 61
2. Nêu cách tìm số p/tử của tập hợp các số chẵn( lẻ) liên tiếp nhau 
Số phần tử của B
(98 – 10) : 2 + 1 = 45
Số phần tử của C
(105 – 35) : 2 + 1 = 36
2. Bài tập
Bài tập 1
a)Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 30 bằng 2 cách.
b) Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn hoặc bằng 24 và nhỏ hơn 30 bằng 2 cách.
c) Xác định mối quan hệ của hai tập hợp trên.
Giải:
* Mối quan hệ 
Bài tập 2 : Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) A = {40, 41, 42.100}
Số phần tử của A
(100 – 40 ) +1 = 61
b) B = {10, 12, 14,98}
Số phần tử của B
(98 – 10) : 2 + 1 = 45
b) C = {35, 37, 39,105}
Số phần tử của C
(105 – 35) : 2 + 1 = 36
4. Củng cố.
- Qua bài các em đã ôn tập được những kiến thức nào?
5. Hướng dẫn dặn dò.
- Học thuộc lý thuyết, xem các dạng bài tập tìm x, tính nhanh, thực hiện phép tính.
- Tiết sau: “ôn tập” (Tiếp)

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 6 T17.doc