1.- Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
1.1./ Kiến thức:
- Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a1 = a
1.2./ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
1.3./ Giáo dục
- Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân
2.- Chuẩn bị :
-Giáo viên: Sách giáo khoa , giáo án
-Học sinh: Sách giáo khoa.
3.- Phương pháp:
Phương pháp: Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, phân tích, tổng hợp,
4.- Tiến trình dạy
4.1 On định :
Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số .
4.2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn://. luyện tập Tiết 13 Ngày giảng://. 1.- Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : 1.1./ Kiến thức: - Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a1 = a 1.2./ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 1.3./ Giáo dục - Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân 2.- Chuẩn bị : -Giáo viên: Sách giáo khoa , giáo án -Học sinh: Sách giáo khoa. 3.- Phương pháp: Phương pháp: Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, phân tích, tổng hợp, 4.- Tiến trình dạy 4.1 On định : Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số . 4.2. Kiểm tra bài cũ: *HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Viết các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa : 7.7.7.7 ; 3.5.15.15 ; 2.2.5.5.2 ;1000.10.100 Đáp: - Định nghĩa lũy thừa như SGK - : 7.7.7.7 = 74 ; 3.5.15.15 = 33.53; 2.2.5.5.2 = 23.52 ;1000.10.100 = 106 *HS2: Viết công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số . Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa 53.56 ; 33.3 ; 152.3.5.156 Đáp : Viêt công thức như SGK. 53.56 = 59 ; 33.3 = 34 ; 152.3.5.156 = 159 4.3./ Bài mới : Giáo viên và Học sinh Bài ghi Bài 61 : Thử xem từng số bằng tích của những số tự nhiên nào ? Ví dụ 8 = 4.2 = 2.2.2 = 23 (đươc); 20 = 4.5 = 2.2.5( không được) Bài 61: 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 27 = 33 ; 64 = 82 = 26 = 43 ; 81 = 92 = 34 ; 100 = 102 Bài 62 : Có nhận xét gì về chữ số 0 của kết quả với số mũ của luỹ thừa của 10 . Suy ra cách viết tổng quát luỹ thừa n của 10 . Bài 62: a)102 = 100 ; 103 = 1000 ; 104 = 10 000 105 = 100 000 ; 106 = 1 000 000 b) 1 tỉ = 109 ; 1 0 ....... 0 = 1012 Bài 63 : - HS nhận biết và trả lời lý do từng câu đúng và sửa lại kết quả sai đêr được kết quả đúng . Bài 63 : Câu a : Sai Sửa lại là : 23.22 = 25 Câu b : Đúng Câu c : Sai Sửa lại là : 54.5 = 55 Bài 64 : -HS đọc kết quả bài làm cả lớp nhận xét . Tích của nhiều luỹ thừa cùng cơ số là gì ? Bài 64 : a) 29 ; b) 1010 ; c) x6 ; d) a10 Bài 65 : -HS làm bài tập này theo nhóm rối đối chiếu kết quả lẫn nhau, nhận xét bài làm của nhóm bạn - Để so sánh hai lũy thừa khác cơ số ta phải tính giá trị của chúng rồi so sánh Bài 65: 12 chữ số 0 23 = 8 < 9 = 32 ; 24 = 16 = 42 ; 25 = 32 > 25 = 52 ; 210 = 1024 >100 Bài 66/ 29 - Hướng dẫn học sinh tìm ra quy luật để giả bài tập số 66 . Bài 66/ 29 112 = 121 ; 1112 = 12 321 Vậy : 11112 = 1 234 321 4.4/ Củng cố: - Nhắc lại công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Quy ước : a1 = a 4.5/ Hướng dẫn về nhà : - Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và làm thêm các bài tập tương số 87 - 91 SBT . Chuẩn bị bài mới : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số . 5.- Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: