Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 21 - Tiết 62: Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 21 - Tiết 62: Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

 H/S hiểu quy tắc nhân hai số nguyên .

 Biết sử dụng quy tắc dấu để tính tích của hai số nguyên .

 Vận dụng các tính chất đ học vo việc giải cc bi tập tính gi trị của biểu thức , kết hơp nhuần

 Nhiễn giữa cc quy tắc vối cc tính chất sao cho bi tốn cĩ lời giải ngắn gọn v sc tích dẽ hiểu

 H/S hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc nhn hai số nguyn cng dấu cĩ ý thức cố gắng tìm tịi

 lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bi tập

II /CHẨN BỊ :

 

doc 8 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 21 - Tiết 62: Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 28/12/2010 Tuần : 21 
 Ngày dạy : 10/01/2010 Tiết : 62
§11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
I/MỤC TIÊU : 
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®­ỵc :
KiÕn thøc : 
 H/S hiểu quy tắc nhân hai số nguyên .
 Biết sử dụng quy tắc dấu để tính tích của hai số nguyên .
KÜ n¨ng :
 Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần 
 Nhiễn giữa các quy tắc vối các tính chất sao cho bài tốn cĩ lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu 
Th¸i ®é :
 H/S hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu cĩ ý thức cố gắng tìm tịi
 lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập 
II /CHẨN BỊ :
 GV : giáo án ,SGK
 HS : xem lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
III /PHƯƠNG PHÁP :
 Đàm thoại gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm , học sinh lên bảng làm các ví dụ 
 giáo viên sửa chữa các bài làm và nhắc lại các kiến thức cơ bản cho học sinh nhớ 
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1 . Ổn định tổ chức :(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? BT 74 (sgk : tr 89) .
 a) (-125).4 = -500 b) (-4) .125 = -500 c) 4.(-125) = -500 
 Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào với nhau ?
 3 . Dạy bài mới :
 §11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU (32 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : 
Nhân hai số nguyên dương :
G/V : Nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai số tự nhiên khác không . 
 HĐ2 :
 Nhân hai số ngyên âm :
Gv : Hướng dẫn :
_ Nhận xét điển giống nhau ở vế trái mỗi đẳng thức của 
 BT ?2 
_ Tương tự tìm những điểm khác nhau ?
G/V : Hãy dự đóan kết quả của hai tích cuối ?
G/V : Rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm . 
 G/V : Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 .
_ Giải theo quy tắc vừa học
G/V : Khẳng định lại : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương .
 HĐ3 :
 Kết luận chung về quy tắc nhân hai số nguyên :
G/V : Hương dẫn hs tìm ví dụ minh họa cho các kết luận sgk 
G/V : Đưa ra các ví dụ tổng hợp các quy tắc nhân vừa học và đặt câu hỏi theo nội dung bảng nhân dấu (sgk : tr 91) .
G/V : Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4 
H/S : Làm ?1 ( nhân hai số tự nhiên ).
H/S : Quan sát các đẳng thức ở bài tập ?2 và trả lời các câu hỏi của gv .
_ Vế trái có thừa số thứ hai
 (-4) giữ nguyên ,
_ Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết quả vế phải giảm đi (-4) ( nghĩa là tăng 4) .
H/S : (-1) . (-4) = 4 .
 (-2) . (-4) = 8 .
H/S : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
H/S : Đọc ví dụ (sgk : tr 90) , nhận xét và làm ?3 .
H/S : Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , mỗi kết luận tìm một ví dụ tương ứng .
H/S : Thực hiện các ví dụ và rút ra quy tắc nhân dấu như sgk .
Hs : Làm ?4 :
a) Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương )
b) Tương tự .
I . Nhân hai số nguyên dương : 
1? Tính :
 a) 12 . 3 
 b) 5 . 120 .
II . Nhân hai số nguyên âm :
 +Quy tắc :
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng 
 Ví dụ :
 (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 .
* Nhận xét : 
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương .
III . Kết luận :
 a . 0 = 0 . a = 0 .
Nếu a, b cùng dấu thì a . b = .
Nếu a, b khác dấu thì :
 a . b = -( ). 
* Chú ý : (sgk : tr 91).
 (+) . (+) → (+)
 (-) . (-) → (+)
 (+) . (-) → (-)
 (-) . (+) → (-)
a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
 4 . Củng cố: (6 phút)
 Những điều cần chú ý như phần cuối (sgk : tr 91)
 Bài tập 78 (sgk : tr 91) : Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng , khác dấu .
 a) (+3) . (+9) = 27 b) (-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = -45 
 d) (-150) . (-4) = 600 e) (+7) . (-5) = -35
 Bài tập 80 (sgk : tr 91) Cho a là số nguyên âm nếu biết :
 a) a . b là một số nguyên dương thì b phải là một số nguyên âm
 b) a . b là một số nguyên âm thì b phải là một số nguyên dương
 BT 82 (sgk : tr 92)
 a) ta có : (-7) .(-5) = 35 b) ta có : (-17) .(5) = -85 c) ta có : (+19) .(+6) = 114 
 vì 35 > 0 vì -85 < 0	 và (-17) . (-10) = 170
 cho nên (-7) . (-5) > 0 cho nên (-17) . (5) < 0 vì 114 < 170 
 cho nên (+19) . (+6) < (-17) . (-10)
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút)
 Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân số nguyên .
 Xem phần “ Có thể em chưa biết “ (sgk : tr 92).
 Chuẩn bị bài tập “luyện tập” (sgk : tr 93) .
RÚT KINH NGHIỆM :
 Ngày soạn : 28/12/2010 Tuần : 21 
 Ngày dạy : 11/01/2010 Tiết : 63
§12 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I/MỤC TIÊU : 
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®­ỵc :
KiÕn thøc : 
 H/S hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 ,
 phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
 Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên .
 Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
KÜ n¨ng :
 Rèn luyện kĩ năng dụng các tính chất vào trong tính toán và biến đổi biểu thức .
 Làm tốt các bài tốn về tính giá trị của biểu thức 
Th¸i ®é :
 H/S hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu các tính chất 
 của phép nhân các số nguyên cĩ ý thức cố gắng tìm tịi lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ 
 sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập 
II /CHẨN BỊ :
 G/V : giáo án , SGK, bảng phụ ghi sẵn các tính chất để củng cố bài
 H/S : xem lại các quy tắc nhân số nguyên , các tính chất của phép nhân trong N
III /PHƯƠNG PHÁP :
 Gợi mở , trực quan , suy luận , kết hợp hoạt động nhóm 
 Thực hành các bài tập theo từng chủ đề để củng cố các tính chất
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1 . Ổn định tổ chức :(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra 15 phút (15 phút)
 (Giáo viên phát đề)
 3 . Dạy bài mới :
 §12 . TÍNHCHẤT CỦA PHÉP NHÂN (25 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 :
 Giới thiệu tính chất giao hoán sau khi củng cố các tính chất phép nhân trong N:
G/V : Yêu cầu hs thực hiện như trong N .
 HĐ2 : 
Giới thiệu tính chất kết hợp :
G\V : Em hãy nêu dạng tổng quát của tính chất kết hợp ?
G/V : Hướng dẫn vận dụng tính chất vào bài tập ví dụ .
G/V : Khẳng định tác dụng của tính chất trên trong việc tính nhanh .
G/V : Giới thiệu nội dung phần chú ý (sgk : tr 94)
 G/V : Củng cố các nội dung có liên quan như : Kết hợp nhiều thừa số , thay đổi vị trí các thừa số , lữy thừa bậc n của số nguyên a 
G/V : Củng cố dấu trong tích có nhiều thừa số là nguyên âm .
 HĐ3 :
 Giới thiệu tính chất 
 “ nhân với số 1 “ .
G/V : Cho ví dụ minh hoạ và hướng dẫn làm ? 3 :
Ta có đẳng thức : a.(-1) = (-1) . a là do tính chất gì ?
G/V : Khi đổi dấu một thừa số thì tích có đổi dấu không ?
 Aùp dụng giải thích ?3.
G/V : Hướng dẫn bài tập ?4 tương tự BT 87 .
 HĐ4 : 
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
G/V : Hãy viết dạng tổng quát của tính chất ?
G/V : Yêu cầu hs thực hiện nhân phân phối :
a [ b + (-c)] = ?
G/V : Liên hệ kết luận tính chất phân phối trên vẫn đúng đối với phép trừ .
G/V : Hướng dẫn thực hiện ?5 theo hai cách . 
H/S : Thực hiện các ví dụ của gv đưa ra như phần bên .
H/S : Phát biểu dạng tổng quát như tính chất kết hợp của phép nhân trong N.
H/S : Thực hiện ví dụ bên (tính bằng cách hợp lí nhất).
H/S : Đọc nội dung phần chú ý sgk và nghe giảng .
H/S : Làm bài tập ?1 ; ?2.
Và rút ra nhận xét tương tự (sgk : tr 94).
H/S : Tính chất giao hoán .
H/S : Tích đó thay đổi dấu .
Từ : a. 1 = 1 . a = a .
Nên : a .(-1) = (-1) . a = -a.
H/S : làm ?4 .
Vd : 2 -2 
nhưng 22 = (-2)2 = 4 .
H/S : Viết tương tự trong N.
H/S : Thực hiện như đối với phép cộng .
H/S : Thực hiện ?5 theo 2 cách :
_ Aùp dụng tính chất nhân phân phối .
_ Thực hiện trong ngoặc đơn trước, sau đó nhân .
I .Tính chất giao hoán :
 a . b = b . a
 Ví dụ : 
 (-5) . 11 = 11 . (-5) = - 55.
 (-4) . (-7) = (-7) . 4 = 28 .
II .Tính chất kết hợp :
 (a . b) . c = a . (b . c).
 Ví dụ 1 :
 a) 15 .(-2) . (-5) . (-6) .
 = [(-2).(-5)].[15.(-6)]
 = 10 . (-90)
 = -900
 b) 4 . 7 . (-11) . (-2) .
* Chú ý : (sgk : tr 94) .
 Ví dụ 2 : 
 (-3)3 = (-3) . (-3) . (-3)
?1
 Tích của số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương
?2
 Tích của số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm
III . Nhân với 1 :
 a . 1 = 1 . a = a.
? 3
 a.(-1) = (-1) . a = -a
?4
 22 = (-2)2 = 4 
IV. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
a (b + c) = ab + ac.
a (b - c) = ab – ac .
Ví dụ : 
Tính bằng hai cách và so sánh kết quả 
 a) (-8) . (5 + 3) .
 b) (-3 + 3) . (-5).
 4 . Củng cố: (3 phút)
 Bài tập 92a ; 93b ; 94 (sgk : tr 95)
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút)
 Nắm vững các tính chất của phép nhân : công thức tổng quát và phát biểu bằng lời .
 Học lý thuyết phần nhận xét , chú ý .
 Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 95 ; 96).
RÚT KINH NGHIỆM :
 Ngày soạn : 28/12/2010 Tuần : 21 
 Ngày dạy : 14/01/2010 Tiết : 64
LUYỆN TẬP 
I/MỤC TIÊU : 
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®­ỵc :
KiÕn thøc : 
 Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số , 
 phép nâng lên lũy thừa .
 Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị 
 biểu thức , xác định dấu của tích nhiều số .
KÜ n¨ng :
 Rèn luyện kĩ năng dụng các tính chất vào trong tính toán và biến đổi biểu thức .
 Làm tốt các bài tốn về tính giá trị của biểu thức 
Th¸i ®é :
 H/S hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu các tính chất 
 của phép nhân các số nguyên cĩ ý thức cố gắng tìm tịi lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ 
 sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập 
II /CHẨN BỊ :
 GV : giáo án ,SGK
 HS : học kĩ bài cũ vàlàm bài về nhà ,xem trước bài tập luyện tập (sgk : tr 95). 
III /PHƯƠNG PHÁP :
 Hoạt động nhóm , ch học sinh lên bảng trình bầy lời giải, các nhóm khác nhận xét ,
 giáo viên nhận xét , củng cố các kiến thức 
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1 . Ổn định tổ chức :(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
 Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên . Viết công thức tổng quát ?
 Aùp dụng vào BT 92a (sgk : tr 95). (37 – 17) .(-5) + 23 . (-13 -17)
 = 20 .(-5) + 23 . (-30)
 = (-100) + (-690)
 = -7900
 Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a ?
 Aùp dụng bài tập 94 (sgk : tr 95) . a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5) 
 = (-5)5
 b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) .(-3)
 = (-2)3. (-3)3
 = [(-2).(-3)]3
 = 63
 3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : 
Củng cố lũy thừa với số mũ lẻ 
G/V : Lập phương của một số nguyên a là gì ? 
G/V : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập .
G/V : Lũy thừa bậc chẵn của số nguyên âm mang dấu gì ?
_ Tương tự với lũy thừa số mũ lẻ ?
 HĐ2 : 
Củng cố tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng :
G/V : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực hiện phép tính .
G/V : Hướng dẫn xác định đặc điểm cần chú ý ở bài toán là gì ? Nên áp dụng cách nào để giải ?
G/V : Giải tương tự với câu b.
 HĐ3 : 
Củng cố quy tắc nhân dấu qua bài so sánh :
G/V : Xác định số lượng các số âm, dương trong tích ?
G/V : Kết quả của tích là số âm hay dương ?
 HĐ4 : 
Tính giá trị biểu thức với nhân tử thay đổi :
G/V : Hướng dẫn thay các giá trị a, b tương ứng để tính giá trị biểu thức .
 HĐ5 :
 Củng cố tính chất :
 a (b – c ) = ab – ac .
 HS : Phát biểu tính chất phân phối đối với phép trừ ?
G/V : Chú ý tính hai chiều của tính chất vừa nêu .
H/S : Giải thích theo định nghĩa lũy thừa .
H/S : Trả lời như phần chú ý (sgk : tr 94) và áp dụng tìm số nguyên khác có tính chất tương tự .
H/S : Trả lời theo cách hiểu
H/S : Thừa số 26 lặp lại.
_ Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
H/S : Trả lời các câu hỏi .
_ Kết quả là số âm hay dương dựa theo số lượng các thừ số âm hay dương .
H/S : Tính giá trị biểu thức như phần bên .
H/S : a (b – c ) = ab – ac .
H/S : Aùp dụng tính chất trên , điền số thích hợp vào ô trống 
BT 95 (sgk : tr 95).
Ta có : (-1)3 = (-1) . (-1) . (-1) = -1.
 Hai số nguyên khác là :
 13 = 1 ; 03 = 0 .
BT 96 (sgk : tr 95).
 a) 237 . (-26) + 26 . 137
 = (-237) .26 + 26 .137
 = 26 [ (-237) + 137 ]
 = 26 (-100) 
 = -2 600
 b) 63 . (-25) + 25 .(-23)
 = -2 150 .
BT 97 (sgk : tr 95).
a) (-16) . 1 253 . (-8) . (-4) . (-3) > 0 .
b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 < 0 .
BT 98 (sgk : tr 96).
a) A = (-125) . (-13) . (-a) 
 với a = 8 --> A = -13 000 .
b) -2 400 .
BT 99 (sgk : tr 96).
 a) -7 ; -13 .
 b) -14 ; -50 .
 4 . Củng cố: (2 phút)
 Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút)
 Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk .
 Xem lại các quy tắc nhân, chia số nguyên ,ước , bội của hai hay nhiều số .
 Chuẩn bị bài 13 “ Bội và ước của một số nguyên “
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn : 25/12/08 Tuần : 21
Ngày dạy : 05/01/09 Tiết : 64
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu : 
 H/S củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặt biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương ).
 Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên ,
 sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân .
 Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên .
II .Chuẩn bị :
 GV: giáo án , SGK
 HS : Bài tập luyện tập (sgk : tr 92, 93).
III .Phương pháp :
 Hoạt động nhóm , ch học sinh lên bảng trình bầy lời giải, các nhóm khác nhận xét ,
 giáo viên nhận xét , củng cố các kiến thức 
IV .Hoạt động dạy và học :
 A . Ổn định tổ chức :(KTSS ?) (1 phút)
 6A4: 6A5:
 B . Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
 H/S1:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ? 
 Bài tập 79 (sgk : tr 91) .
 (+27) . (+5) = 135 (-27) . 5 = -135 (-27) . (-5) = 135 (+5) . (-27) = -135
 H/S2:Quy tắc về dấu trong phép nhân hai số nguyên ? 
 BT 83 (sgk : tr 92).
 Giá trị của biểu thức : (x – 2) . (x+4) khi x = -1 là 
 [(-1) – 2] . [(-1) + 4] = (-3) . 3 = -9
 C . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (35 Phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : 
Củng cố quy tắc về dấu khi nhân số nguyên (bình phương số nguyên).
G/V : Bình phương của số b nào đó nghĩa là gì ?
G/V : Bình phương của một số nguyên b bất kỳ sẽ mang dấu gì ?
G/V : Khẳng định lại vấn đề vừa nêu và yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa .
 HĐ2 : 
Củng cố vận dụng quy tắc nhân số nguyên :
G/V : Tìm điểm giống, khác nhau trong hai quy tắc trên
G/V : Có thể hướng dẫn hs nhân phần dấu rồi nhân phần số .
 HĐ3 : 
Quy tắc nhân dấu tương tự quy tắc chia dấu :
G/V: Bằng cách nào để điền số thích hợp vào các ô trống .
G/V : Liên hệ bảng giá trị giới thiệu “ phép chia dấu “ tương tự việc nhân dấu của số nguyên .
 HĐ4 :
 Củng cố định nghĩa bình phương của số nguyên và quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu :
G/V : Trình bày nhận xét về dấu khi bình phương một số nguyên ?
G/V : Đặt câu hỏi theo yêu cầu bài toán .
H/S : Vận dụng quy tắc nhân dấu như bảng tóm tắt lý thuyết vừa học giải tương tự .
H/S : b2 = b . b .
H/S : Mang dấu ”+”.
H/S : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu và vận dụng vào bài tập tương tự phần ví dụ 
H/S : Đều nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng .
H/S : Tuỳ theo ô trống có thể là tìm tích khi biết hai thừa số hay tìm thừa số chưa biết .
H/S : Trình bày “ bảng chia dấu “ tương tự bảng nhân dấu .
H/S : Kết quả luôn là số không âm .
H/S : Còn số (-3) vì (-3)2 = 9 
BT 84 (sgk : tr 92).
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
BT 85 (sgk : tr 93).
 a) (-25) . 8 = - 200 
 b) 18 .(-15) = - 270.
 c) (-1500) . (-100) = 150 000 
 d) (-13)2 = 169.
BT 86 (sgk : tr 93).
a
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
BT 87 (sgk : tr 93) .
 Ta co ùsố 3 thoả mãn 32 = 9 
 Còn số (-3) cũng thoả mãn điều đó 
 vì (-3)2 = 9 .
Tóm lại :
Bình phương của một số nguyên luôn cho ta kết quả là một số nguyên dương 
 D . Củng cố: (2 phút)
 Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? số âm ? số 0 ?
 Bình phương của mọi số đều là số không âm .
 E . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút)
 Ôn lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong N .
 Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi nhân hai số nguyên tương tự (sgk : tr 93).
 Chuẩn bị bài 12 “ Tính chất của phép nhân “ .
RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docsố học 6 tuần 21.doc