Giáo án Số học 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

Giáo án Số học 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

- Kỹ năng: Viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, tính gí trị của kuỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

- Thái độ: Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Phấn màu, bảng phụ ?1, máy tính bỏ túi

- HS: Chuẩn bị trước bài, máy tính bỏ túi

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

? Nêu các tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng và phép trừ

? Hoàn tính chât sau:

a) b)

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1364Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 16/09/2009
Ngày giảng: 21/09/2009
Tuần : 5
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Mục tiêu:
Kiến thức:HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Kỹ năng: Viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, tính gí trị của kuỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Thái độ: Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ ?1, máy tính bỏ túi
HS: Chuẩn bị trước bài, máy tính bỏ túi
Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức:
Lớp 6A1:	/	Lớp 6A2:	/	Lớp 6A3:	/
Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng và phép trừ
? Hoàn tính chât sau:
a) b) 
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Đặt vấn đề như SGK
- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ có số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì?
- Làm bài tập ?1
- Nhận xét, sửa sai
- Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c
- Tính:
- Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính:
- Chốt
-Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 là , 5 là cơ số, 8 là số mũ... 
?1
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị
7
2
49
2
3
8
3
4
81
- Làm theo nhóm
- Nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
- Tính nhẩm:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
= (n0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Bài tập 56a,c:
a. = c. = 
 * Tính:
22 = 2.2=4, 
24 = 2.2.2.2=16
33=3.3.3=27
34= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
 92 = 81
112 = 121
33 = 27
43 = 64
Hoạt động 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 
- Vậy: am.an = ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
- Làm ?2
- Nhận xét, sửa sai
- chốt
Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa
- Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
?2
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 
 23.23= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3)
a4.a3 = a7 
Tổng quát:
* Chú ý (SGK)
Củng cố luyện tập.
- Củng cố: Chỉ nhân hai lũy thừa cùng cơ số vậy khác cơ số có áp dụng được không?
* Trường hợp 1 VD: 33 . 91 = 33 . 32 = 35 ( vì 91 = 32) =>Tính được
* Trường hợp 2 VD: 33 . 42 = ? => không tính được 
- Làm bài tập 56b, d. 
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 	
d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=105
Hướng dẫn dặn dò.
- Học bài cũ, nắm vững công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Làm các bài tập 57,58,59,60 SGK, Làm bài 89,90,91 SBT
- Chuẩn bị bài mới: “LUYệN TậP”

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 6 T12.doc