Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Củng cố lại quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc

b. Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc vào giải bài tập.

- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình thực hiện phép tính tránh nhầm dấu.

2. Chuẩn bị:

a. giáo viên: Giáo án, SGK bảng phụ 69.

b. học sinh: Học thuộc quy tắc, làm tr¬ớc bài tập.

3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phát biểu quy tắc chuyển vế? Nêu các tính chất của đẳng thức? (SGK 86)

Vận dụng giải 64 (87) SGK.

Lời giải: a) a + x = 5 => x = 5 - a

b) a - x = 2 => x = a - 2

b.Dạy nội dung bài mới:

ĐVĐ: Giúp các em nắm vững quy tắc chuyển vế hiểu rõ ý nghĩa của nó ta học tiết luyện tập.

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 	Tiết: 59 
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức 
- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại nếu a = b thì b = a.
b. Kĩ năng :
- Rèn luyện kỹ năng hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế phát triển t duy linh hoạt sáng tạo.
2. Chuẩn bị:
a. giáo viên: Giáo án, 1 chiếc cân bàn, 2 quả cân và 2 nhóm đồ vật có khối lợng bằng nhau (táo, lê, đào, sắt, bông)
b. học sinh : SGK, vở ghi, đọc trước bài mới
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1 học sinh làm bài 60a (SGK – 85 )
Bỏ dấu ngoặc rồi tính (27 + 65) - (346 + 27 + 65) = -346
b. Dạy nội dung bài mới:
ĐVĐ: Liệu A + B + C + D = 0 => A + B = - C - D không? 
Giáo viên đa cân bàn lên để 2 đĩa cân bằng lần 1 bỏ mỗi bên 1 quả cân => cân thăng bằng?
Lần 2: bỏ 2 vật có cùng khối lợng lên => cân vẫn thăng bằng.
Rút ra nhận xét gì qua thí nghiệm trên?
? Muốn tìm x ta làm ntn? Em có nhận xét gì về thừa số 2?
GV: Kiểm tra kết quả xem có đúng không?
?Tơng tự 1 học sinh tìm x? Các nhóm thảo luận và rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ về trái sang vế phải?
2 học sinh nhắc lại nội dung nguyên tắc chuyển vế. 
Các nhóm cùng tính và điền kết quả?
áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x biết : x - 2 = - 6
1 học sinh nhận xét bài làm của bạn 
1 học sinh tìm x biết x + 8 = (- 5) + 4?
Thử lại x = - 9 xem có đúng không?
Qua các VD trên rút ra nhận xét gì?
Em nhận xét gì về phép trừ và phép cộng?
3 học sinh giải 61(87)a,b
Các nhóm cùng làm và so sánh kết quả?
1 học sinh giải 65(87)SGK?
Nhận xét bài giải của bạn?
1. Tính chất của đẳng thức (10’)
Tính chất đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
a = b thì a - c = b - c
và nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ: (10’) Tìm x biết x - 2 = -3
Giải:
?2 x - 2 = -3
=> x = - 3 + 2
 x= -1
Tìm x biết x + 4 = -2
=> x = - 2 - 4
=> x = -6
3. Quy tắc chuyển vế (10’)
Vớ dụ : Tỡm sụ nguyờn x, biết
a) x - 2 = - 6
=> x = - 6 + 2
x = - 4
b) x - (- 4) = 1
=> x = 1 + 4
x = 5
? 3 x + 8 = (-5) + 4
 => x = (-5) + 4 - 8 
 => x = - 1 - 8 = - 9
 x = -9
d) Nhận xét:
a - b = a + (- b)
=> (a - b) + b = a + { - b + b }
 = a + 0 = a
Nếu x + b = a => x = a - b
Phép trừ là phép tính ngợc lại của phép cộng.
c. Củng cố, luyện tập: (13’)
Bài61(87)SGK(5’)
Tìm x biết:
a) 7 - x = 8 - (-7) 
=> 7 - x = 15
=> 7 - 15 = x
=> x = - 8
b) x - 8 = (- 3) - 8
=> x = (-3) - 8 + 8
=> x = - 3 + 0 = -3
=> x = - 3
Bài 65(87)SGK(8’)
Cho a, b Z. Tìm x Z biết:
a) a + x = b => x = b - a
b) a - x = b => x = a - b
Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà (2’)
- Về nhà làm bài 62,63,64,66,67
- Học thuộc quy tắc, làm bài tập
Tuần: 20	Tiết: * 
luyện tập
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức:
- Củng cố lại quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc
b. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc vào giải bài tập.
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình thực hiện phép tính tránh nhầm dấu.
2. Chuẩn bị:
a. giáo viên: Giáo án, SGK bảng phụ 69.
b. học sinh: Học thuộc quy tắc, làm trớc bài tập.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phát biểu quy tắc chuyển vế? Nêu các tính chất của đẳng thức? (SGK 86)
Vận dụng giải 64 (87) SGK.
Lời giải: a) a + x = 5 => x = 5 - a
b) a - x = 2 => x = a - 2
b.Dạy nội dung bài mới:
ĐVĐ: Giúp các em nắm vững quy tắc chuyển vế hiểu rõ ý nghĩa của nó ta học tiết luyện tập.
5’
5’
5’
5’
5’
10’
2 học sinh lên bảng giải 62, 63 (87) SGK?
Muốn tính a ta làm ntn?
Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối?
Muốn tìm x ta làm ntn?
Thử lại kết quả xem x = 4 có đúng không?
Tìm x Z biết 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)?
Ta thực hiện phép tính nào trớc? Vì sao?
Thực hiện phép tính?
(-37) + (-112) = ?
(-42) + 52 = ?
13 - 31 = -18?
Tính hiệu số bàn thắng bàn thua của mỗi mùa giải?
Năm nào họ đá tốt hơn? Vì sao?
2 học sinh giải 70(88)a, b?
Muốn tính tổng hợp lý ta làm ntn?
Còn cách tính nào khác không?
Gợi ý cách giải 72(88)SGK?
Bài 62(87)SGK(5’)
Tìm a Z biết:
a) a = 2 => a = 2 hoặc a = -2
b) a + 2 = 0 => a + 2 = 0 
=> a = -2
Bài63(87)SGK(5’)
Tìm x biết: x + 3 + (-2) = 5
=> x = 5 - 3 + 2 = 4
x = 2 + 2 = 4
x = 4
Bài66(87)SGK(5’)
Tìm x Z biết: 4 - (27 - 3) = x - (13 - 40
=> - 20 = x - 9
=> x = - 20 + 9
x = -11
Bài 67(87)SGK(5’)
Tính: 
a) (-37) + (-112) = - 149
b) (-42) + 52 = 10
c) 13 - 31 = -18-18
d) 14 - 24 - 12 = - 26
Bài 68(87)SGK(5’)
Tính hiệu số bàn thắng, bàn thua của mùa giải năm ngoái là:
27 - 48 = - 21(bàn)
Hiệu số bàn thắng bàn thua năm nay là:
39 - 24 = 15 (bàn)
Bài 70(88)SGK(10’)
Tính tổng một cách hợp lý:
a) 3784 + 23 - 3785 - 15
= (3784 - 3785) + (23 - 15) 
= - 1 + 8 = -7
b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14 
= (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14)
= 10 + 10 + 10 + 10 
=40
Gợi ý bài72 đố vui.
Tính tổng các số trên bìa rồi chia đều = 3 phần => 1 phần =?
=> cách chuyển phù hợp.
d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:(5’)
- Về học bài làm bài 69, 71, 72 (88) SGK.
Hớng dẫn bài 71: Tính nhanh:
a) - 2001 + (1999 + 2001) = (- 2001 + 2001) + 1999 = 1999
b) (- 43 - 863) - (137 - 57) cách làm tơng tự.
----------------------------------------------------------
Tuần: 20	Tiết: 60
NHÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu và nắm đợc quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tợng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: Giáo án, bảng phụ.
-HS: Vở ghi, làm bài tập, đọc trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1 học sinh giải 71(88)SGK.
Tính nhanh: a) - 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999
b) (-43 - 863) - (137 - 57) = - 43 - 863 - 137 + 57 
= (-43 - 137) + (57 - 863) = - 180 - 806
2. Dạy nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoàn thành phép tính (-3) . 4 =?
Tơng tự thực hiện phép tính (-5).3 =?
Rút ra nhận xét gì khi nhân 2 số nguyên khác dấu?
Muốn nhân 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn?
2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK (88)?
1 học sinh đọc đề xác định yêu cầu bài toán?
Muốn tính tiền lơng của mỗi ngời ta làm ntn?
Họ đợc trả bao nhiêu tiền làm đúng quy cách?
Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu?
Số tiền họ đợc lĩnh là bao nhiêu?
1 học sinh giải bài tập 73 (89)SGK?
Tính -5 . 6 =?
9 .(-3) =?
-10 . 11 =?
150 . (-4) =?
1 học sinh giải 74 (89)SGK?
So sánh - 67 . 8 với 0 mà không cần tính?
Các nhóm cùng nhìn lên bảng phụ và điền kết quả thích hợp vào ô trống?
1 nhóm lên báo cáo kết quả? Các nhóm khác bổ sung?
1. Nhận xét mở đầu(8’)
a. Ví dụ 1: Hoàn thành phép tính:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = 
- 12
b) Ví dụ 2: tính: 
(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
c. Nhận xét: Tích của 2 số nguyên trái dấu bằng tích 2 giá trị tuyệt đối mang dấu chung là dấu âm.
2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu:
a. Chú ý: a. 0 = 0. a = 0
Tích của số nguyên a với 0 bằng 0.
b. Ví dụ:
Làm đúng: 20000 đồng/1sp
Làm sai phạt: 10000 đồng/ 1sp
Làm đúng: 40 sp
Làm sai: 20 sp
? đợc bao nhiêu tiền?
Giải:
Số tiền làm đúng:
40.20000 = 800000 đồng
Số tiền phạt:
20.10000 = 200000 đồng
Số tiền đợc lĩnh:
8000000 đ - 200000 đ = 600000đ
đáp số: 600000 đồng
c. Củng cố, luyện tập: (15’)
73(89)SGK(5’) Thực hiện phép tính:
a) -5 . 6 = - 30
b) 9 .(-3) = - 27
c) -10 . 11 = - 110
d) 150 . (- 4) = - 600
Bài75(89)SGK(5’)
a) (- 86).8 < 0
b) 15 .(- 3) < 15
c) (- 7) . 2 < - 7
Bài76(89)SGK(5’)
Điền vào ô trống:
Gợi ý bài 77(89)SGK
d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà(2’)
- Về học bài, làm bài tập 74, 77 (89) 
- Đọc trớc bài 62 “nhân 2 số nguyên cùng dấu”
Hớng dẫn bài 77(89)SGK: 
a) x = 3 ta thay vào rồi tính giá trị của biểu thức
 250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m
b) x = - 2 => 250 .(- 2) = - 500 dm = 
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc