I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0).
* Kỹ năng:
HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
* Thái độ:
Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK)
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
Tuần 4 TCT: 12 Ngày soạn:24/8/2009 Ngày dạy: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục Tiêu: Kiến thức: HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ¹ 0). Kỹ năng: HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK) - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG 1. Ổn định lớp:(1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) -Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát? - Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a) a3.a5 b) x7.x.x4 3. Bài mới: ĐVĐ: Hoạt động 1: (5‘) -GV cho HS làm ?1. chú ý lấy VD sau cho HS dễ hiểu: 2.x = 6 thì: x = ? làm cách nào để tìm được x? Hoạt động 2: (12‘) -Từ VD trên, GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu quy ước thông qua trường hợp m = n. sau đó, GV diễn đạt công thức trên bằng lời thông qua chú ý như SGK. GV cho HS tự làm ?1. hs1 x = 6 : 2 = 3 Vận dụng VD trên, HS làm ?1. HS chú ý theo dõi. HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của ?1. 1. Ví Dụ ?1: Ta đã biết: 53.54 = 57 . Suy ra: 57:53 = 54; 57:54 = 53 Ta đã biết: a4.a5 = a9 . Suy ra: a9:a5 = 54 (= a9 – 5 ); a9:a4 = a5 (= a9 – 4 ) 2. Tổng quát: am : an = am-n (a; m n) Quy ước: a0 = 1 (a) Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. ?2: Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa. a) 712 : 74 =78 b) x6 :x3 = x3 (x ) c) a4 :a4 = 1 (a ) Hoạt động 3: (8‘) GV giới thiệu chú ý như SGK. GV cho HS tự làm ?3. 4. Củng Cố ( 12’) GV cho HS làm bài tập 68; 69. 5. Dặn Dò: ( 2’) -Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 71; 72. HS chú ý theo dõi. HS tự làm ?3. BT 68,69 ghi nhận 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. VD: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5.100 ?3: 538 = 5.102 + 3.10 + 8.100 abcd = a.103 + b.102 + c.10 + d.100 Rút kinh nghiệm: 4. Củng Cố ( 12’) GV cho HS làm bài tập 68; 69; 70. 5. Dặn Dò: ( 2’) Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 71; 72. Tuần 5 TCT: 13 Ngày soạn:28/8/2009 Ngày dạy: LUYỆN TẬP §8 I. Mục Tiêu: Kiến thức: HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ¹ 0). Kỹ năng: HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG 1. Ổn định lớp:(1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) -Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát? - Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: a) a3:a b) 8:8 3. Bài mới: ĐVĐ: Hoạt động 1: (10‘) -GV cho HS làm BT 67 gọi 1hs lên bảng làm Hoạt động 2: (22‘) GV cho HS tự làm bài 70 Bài 71/30 Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n Nta cĩ: a) c=1 b) c=0 Gọi 2 hs lên bảng làm Bài 72/31 Mỗi tổng sau cĩ phải là số chính phương khơng? a/ 1+2 b/ 1+2+3 c/ 1+2+3+4 3 hs lên bảng làm 4. Củng Cố ( 5’) GV cho HS nhắc lại cách nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số . 5. Dặn Dò: ( 2’) -Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 96,99,100SBT trang 14 hs1 hs1 3 hs làm 3 câu HS chú ý theo dõi. 2 hs lên bảng làm Hs1:a/ Hs2:b/ Hs3:c/ Nhắc lại cách làm ghi nhận Bài 67/30 a) 3: 3=3 c) a:a (a0)=a b) 10:10=10 Bài 70/30 987= 9 . 10+8 . 10 + 7 . 10 2564= 2 . 10+ 5 . 10+ 6 .10+ 4 . 10 = a. 10+ b .10+ c. 10+ +d.10+e .10 Bài 71: a) c=1 c =1 vì 1=1 b) c=0 c =0vì 0=0 (n N) Bài 72 a/ 1+2= 1+8=9=3 vậy 1+2là số chính phương b/ 1+2+3=1+8+27 =36=6 vậy 1+2+3 là số chính phương c/ 1+2+3+4=36+64=100=10 vậy1+2+3+4 là số chính phương Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: