I-MỤC TIÊU :
+ Kiến thức: Củng cố các kiến thức, qui tắc về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
+ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số % của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số %.
+ Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức về tỉ số, tỉ số % vào việc giải một số bài toán thực tế.
II-CHUẨN BỊ:
+GV:Sgv, sgk, bảng phụ :
+HS:Sgk, bảng nhóm. Kiến thức : Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm của hai số , tỉ xích số .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1)Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số, nề nếp.
2)Kiểm tra bài cũ: ( 6)
HS1. Nêu cách tìm tỉ số % của hai số avà b ? Ap dụng : Tìm tỉ số % của 0,3 tạ và 50kg.
Đáp : . Ap dụng: 0,3 tạ = 30kg
3)Giảng bài mới:
_Giới thiệu bài: (1) Để củng cố qui tắc tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, tiết học hôm nay ta đi vào luyện tập
Tuần: 33 Ngày soạn : 26.4.2008 Tiết: 100 LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : + Kiến thức: Củng cố các kiến thức, qui tắc về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích. + Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số % của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số %. + Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức về tỉ số, tỉ số % vào việc giải một số bài toán thực tế. II-CHUẨN BỊ: +GV:Sgv, sgk, bảng phụ : +HS:Sgk, bảng nhóm. Kiến thức : Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm của hai số , tỉ xích số . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp. 2)Kiểm tra bài cũ: ( 6’) HS1. Nêu cách tìm tỉ số % của hai số avà b ? Aùp dụng : Tìm tỉ số % của 0,3 tạ và 50kg. Đáp : . Aùp dụng: 0,3 tạ = 30kg 3)Giảng bài mới: _Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố qui tắc tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, tiết học hôm nay ta đi vào luyện tập - Tiến trình bài dạy: T.L Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Nội dung 10’ Hoạt động1:Chữa bài tập về nhà GV.Cho hs chữa bài tập 138 sgk Viết các tỉ số sau thành tỉ số giữa các số nguyên: GV. Cho hs nhận xét , sửa sai. GV.Cho hs đọc đề bài 141 sgk Tỉ số của hai số a và b bằng .Tìm hai số biết: a – b = 8 Nêu phương pháp giải ? GV. Biết GV. Nhắc lại cách tìm tỉ số phân trăm ? HS.Đọc đề, 2 hs lên bảng chữa bài tập 138 HS. Nhận xét . HS. Đọc đề, tóm tắt Và a - b = 8 . Tìm a và b ta thay a ở biểu thức 1 vào biểu thức 2. HS. HS. 1. Chữa bài tập về nhà Bài 138: Bài 141: 18’ 7’ Hoạt động 2: Luyện tập. GV. Hãy đọc đề bài 142. GV.Em hiểu như thế nào khi nói đến vàng bốn số 9(9999) ? GV.Hãy tìm tỉ số vàng nguyên chất? GV.Cho hs đọc đề bài 143(b.phụ) a)Trong 40kg nước biển có 2kg muối.Tìm tỉ số % muối có trong nước biển ? Hãy nêu cách làm? GV.Còn câu b)Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối?Bài toán này thuộc dạng gì? c)Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển ?Bài toán này thuộc dạng gì? GV. Vậy ta có công thức liên hệ giữa ba bài toán về phần trăm là gì? GV. Cho hs đọc đề bài 146, nêu tóm tắt đề. GV. Nêu công thức tính tỉ lệ xích, suy ra b = ? Hoạt động nhóm. Hoạt động 3: Củngcố GV. Tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào? GV. Treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm: 1. Tìm một số biết của nó bằng 7,2. Số phải tìm là: A.10,8; B.; C. 1,2 ; D.Không có 2.An đọc hết 24 trang thì xong quyển sách.Sách có số trang là; A.100tr ; B.120tr; C.; D.24 tr HS. Đọc đề. HS. Giải thích: Trong 10000g vàng chứa tới 9999g vàng nguyên chất. HS.Tính : HS. Đây là bài toán tìm tỉ số phần trăm. HS.Lên bảng làm câu b. Bài toán thuộc dạng tìm giá trị phân số của một số cho trước HS.Bài này thuộc dạng tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.Nêu cách tính. HS. HS. Đọc đề T=; a= 56,408cm; tính b? HS. T=, hoạt động nhóm, kết quả : b= 70,51 m HS. Nêu a: HS. Đọc từng câu và trả lời : A.10,8 2. B. 120 trang 2. Luyện tập. Bài 142: Tỉ số vàng 9999 nguyên chất là: Bài 143: a)Tỉ số phần trăm muối trong nước biển b) Lượng muối chứa trong 20 tấn nước biển 20.5% = 1(tấn) c) Để có 10 tấn muối thì lượng nước biển cần là : tấn 4)Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo ( 2’) + Nắm chắc các kiến thức về tìm tỉ số , tỉ số phần trăm, tỉ xích số . + Giải bài tập 144, 145,147,148 –sgk Hướng dẫn: Bài 145,147: Vận dụng công thức (a,b cùng đơn vị đo) + Chuẩn bị tiết sau Ôn tập chương III. V-RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: Tuần: 33 Ngày soạn : 26.4.2008 Tiết: 101 LUYỆN TẬP ( tiếp ) I-MỤC TIÊU : + Kiến thức: Củng cố các kiến thức, qui tắc về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích. + Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số % của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số %. + Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức về tỉ số, tỉ số % vào việc giải một số bài toán thực tế. II-CHUẨN BỊ: +GV:Sgv, sgk, bảng phụ : +HS:Sgk, bảng nhóm. Kiến thức : Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm của hai số , tỉ xích số . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp. 2)Kiểm tra bài cũ: ( 6’) HS1. Nêu cách tìm tỉ số % của hai số avà b ? Aùp dụng : Tìm tỉ số % của 5 kg và 10 kg Đáp : . Aùp dụng: = 50 % 3)Giảng bài mới: _Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố qui tắc tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, tiết học hôm nay ta đi vào luyện tập. - Tiến trình bài dạy : Tgian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 9’ 21’ 5’ Hđộng 1 : Chữa bài tập về nhà a)Viết tỉ số sau thành tỉ số của hai số nguyên : Tìm tỉ số phần trăm ? b) GV gọi 1 hs chữa bài 144 . GV kiểm tra vở ghi & làm bài tập của HS. GV gọi 1-2 hs bổ sung . GV chốt lại :- Cách lập tỉ số của hai số đã cho . Cách tính tỉ số % hai số . Hđộng 2 : LUYỆN TẬP 1/Bài 144 : -gv cho hs tìm hiểu bài . -gv gọi 2 hs đưa ra cách tìm . - gv gọi 1 hs trình bày trên bảng . Gv theo dõi & gọi 2 hs bổ sung . 2/ Bài 145: -Gv cho hs tìm hiểu bài . GV cho hs giải . Gv hỏi: tỉ xích số của một bản đồ là gì ? T = a/b GV gọi 1 hs trình bày trên bảng . GV cho hs bổ sung ; nhận xét , GV chốt lại: tỉ xích số trên bản đồ ? tỉ xích số trên bản đồ có ghi 1/5500 có nghĩa là gì ? 3/ Bài 147 : Gv cho hs quan sát hình 12 & đọc thông tin bài 147 . Gv hỏi cách xác định khoảng cách hai điểm trên bản đồ ta làm gì ? Gv gọi 1 hs trình bày GV chốt lại: tính độ dài 2 điểm trên bản đồ ? tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm . 4/Bài 148 : GV giới thiệu tính tỉ số phần trăm bằng máy tính . GV cho hs quan sát cách sử dụng ( trên bảng phụ ) GV hỏi cách sử dụng tính tỉ số % của 3 và 4 . GV cho hs sử dụng máy tính ; đọc kết quả : 0,26 và 8 Hđộng 3 : củng cố -Tỉ số của hai số a và b là gì ? -Tỉ xích số của một bản vẽ là gì ? Tính tỉ số của 2/3m và 75 cm Bài 146 : tìm chiều thật của máy bay . HS cả lớp giải . Một hs trình bày trên bảng = = % = 13, 3 % Hs theo dõi , bổ sung . Hs ghi nhớ . Một hs đọc đề . Hs đưa ra cách giải . Hs tính : 97,2 % của 4 bằng 4 : 97,2 /100 = 4. 100 :97,2 = 3,9 Hs đọc tìm hiểu bài . Hs trình bày Tỉ xích số là tỉ số khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ & .. Hs nêu : Đổi 80 km = 8 000 000 cm 4 : 8 000 000 = 1 : 2 000 000 Hs đọc tìm hiểu bài . Hs trình bày . Đổi 1535m = 153500 cm Tỉ xích số của bản đồ 1:20 000 Nên trên bản vẽ cây cầu dài : 1:20 000 . 153 500 = 7,675 cm HS quan sát cách sử dụng & trình bày . HS tính &đọc kết quả . Hs dứng tại chỗ nêu . HS tính và đọc kết quả . Bài 144 97,2 % của 4 bằng 4 : 97,2 /100 = 4. 100 :97,2 = 3,9 Lượng nước có trong 4kg dưa là 3,9 kg Bài 145 Đổi 80 km = 8 000 000 cm Tỉ lệ xích của bản đồ là 4 : 8 000 000 = 1 : 2000000 Bài 147: Đổi 1535m = 153500 cm Tỉ xích số của bản đồ 1:20 000 Nên trên bản vẽ cây cầu dài : 1:20 000 . 153 500 = 7,675 cm Bài 148 : Tỉ số phần trăm : 3 : 4 = 75 % 0,26 :8 = 3,25 % (2’)4) Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : học thuộc cách tính tỉ số ; tìm gía trị của một phân số ghi nhớ cách tìm tỉ số % Trình bày bài 146. Tìm hiểu vẽ biểu đồ % dạng cột ? IV- RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: .. Tuần: 33 Ngày soạn : 26.4.2008 Tiết: 102 § 17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I-MỤC TIÊU : + Kiến thức: HS biết cách đọc các biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt + Kĩ năng: Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. + Thái độ: Giúp hs rèn tính cẩn thận , vẽ đúng kích thước. II-CHUẨN BỊ : +GV:Sgk, sgv,thước thẳng ,ê ke, com pa,bảng phụ:Kiểm tra, bài tập. +HS: Sgk, thước kẻ, êke, compa, giấy kẻ ô vuông III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra nề nếp , sĩ số. 2)Kiểm tra bài cũ: ( 7’)GV treo bảng phụ : Một trường có 800 hs.Số hs đạt hạnh kiểm tốt là 480 em; Số hs đạt điểm khá bằng số hs đạt hạnh kiểm tốt còn lại là hs đạt hạnh kiểm trung bình a)Tính số hs đạt hạnh kiểm khá,TB b)Tính tỉ số % của số hs đạt hạnh kiểm tốt,khá,TB so với số hs toàn trường Đáp án : a)Số hs đạt hạnh kiểm khá : Số hs đạt hạnh kiểm trung bình :800 – (480 + 280 ) = 40 HS b)Tỉ số % của hs đạt hạnh kiểm tốt so với hs toàn trường: Tỉ số % của hs đạt hạnh kiểm khá so với hs toàn trường : -Tỉ số % số hs đạt hạnh kiểm TB so với hs toàn trường:100% -(60%+35%)=5% (GV giữ lại các số liệu câu b ở góc bảng) 3)Giảng bài mới: +Giới thiệu bài:(1’)Vẽ biểu đồ % dưới dạng cột, ô vuông, hình quạt như thế nào ? +Tiến trình tiết dạy: T.L Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Nội dung 25’ Hoạt động 1:Biểu đồ phần trăm GV.Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị % của cùng một đại lượng người ta dùng biểu đồ %. Biểu đồ % thường được dùng dưới dạng cột, ô vuông, hình quạt.Với bài tập vừa chữa ta có thể trình bày các tỉ số này bằng các dạng biểu đồ % sau :Hãy quan sát biểu đồ phần trăm dạng cột hình 13 /60 và vẽ vào vở. GV.Ở hình 14 hãy quan sát xem:Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ ? GV. 100 ô vuông nhỏ biểu thị 100%.Vậy số hs có hạnh kiểm tốt đạt 60 % ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ? GV. Vậy 1 ô vuông ứng nhỏ ứng với bao nhiêu phần trăm ? GV.Tương tự với hạnh kiểm khá,TB ? GV.Hãy vẽ biểu đồ ô vuông ? ( bảng phụ) GV.Đưa hình 15 hướng dẫn hs đọc biểu đồ GV.Giải thích hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau mỗi hình HS. Quan sát hình 13 sgk trả lời các câu hỏi và vẽ hình vào vở dưới sự hướng dẫn của GV. HS.Quan sát hình 14 sgk Trả lời : 100 ô vuông HS.HK tốt chiếm 60 ô vuông HS. ... thực hiện Tổng các trường phổ thông : 13076 +8583 +1641 = 23300 -Tiểu học chiếm : -THCS chiếm : 56%% 37%% 7% 20% 40%% 60%% -Trường THPT chiếm : 100% - (56% + 37%)= 7 % HS. Hoạt động nhóm. HS.Đại diện nhóm nhận xét Bài 152 : Tổng số trường phổ thông của nước ta năm học 98 – 99 : 13076 +8583 +1641 = 23300 -Tiểu học chiếm : -THCS chiếm : -Trường THPT chiếm : 100% - (56% + 37%)=7 % Tiểu học THCS THPT 5’ Hoạt động 3:Củng cố GV.Biểu đồ phần trăm thờng được dựng dưới dạng gì? GV.Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta làm như thế nào ? GV.Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột ? GV. Mục đích vẽ biểu đồ phần trăm là gì? HS.Dạng cột, dạng ô vuông, và hình quạt. HS.Phải tính các tỉ số phần trăm. HS.Vẽ biễu đồ hình cột ta vẽ hai tia chung gốc O vuông góc với nhau, sau đó vẽ các cột tương ứng, chú ý tia thẳng đứng chỉ số phần trăm. HS. So sánh các số liệu. 4)Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học sau: ( 2’) +Cần tập đọc các biểu đồ phần trăm trên các bảng thông tin đại chúng, biết cách vẽ biểu đồ +Bài tập 154 ; 155 ; 161 /64- sgk .Hướng dẫn: Bài 154: Chú ý xét phân số khi a , b cùng dấu;khi a , b khác dấu; khi a = 0 , b ¹ 0 + Tiết sau ôn tập chương III . HS làm các câu hỏi ôn tập vào vở, nghiên cứu trước bảng 1 “Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số” IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: Tuần: 34 Ngày soạn : 30.4.2008 Tiết: 104 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 1) I-MỤC TIÊU : + Kiến thức:HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng .So sánh các phân số.Các phép tính về phân số và tính chất. + Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức,tìm x + Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích tổng hợp cho học sinh II-CHUẨN BỊ : +GV:Sgk,bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số,qui tắc cộng trừ nhân chia p. số +HS:Làm các câu hỏi ôn tập chương III và các bài tập cho về nhà III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số. 2)Kiểm tra bài cũ: Khi ôn tập. 3)Giảng bài mới: - Giới thiệu bài : (1’) Nhằm hệ thống kiến thức đã học trong chương III, tiết học hôm nay ta đi vào ôn tập. - Tiến trình bài dạy: T.L Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ 10’ Hoạt động 1: Khái niệm phân số GV. Thế nào là phân số ? Cho ví dụ một p.số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0? GV. Cho hs làm bài 154 / 64 GV. Một phân số khi nào ? Phân số khi nào ? khi nào ? GV. Gọi 1 hs lên bảng. Cho lớp nhận xét , sửa sai. Hoạt động 2:Tính chất cơ bản của p.số GV.Phát biểu tính chất cơ bản về phân số?Nêu dạng tổng quát? GV.Cho hs làm bài 155/64 (bảng phụ)Điền số thích hợp vào ô vuông: GV. Hãy giải thích cách làm? Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì ? GV.Cho hs làm bài 156 /64 Rút gọn : GV.Tiếp tục cho hs làm bài 158 So sánh : Để so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? GV.Cho1 hs lên bảng làm câu a. GV.Nhấn mạnh :Nếu hai phân số có cùng mẫu âm phải biến đổi để có cùng mẫu dương. GV. Ngoài ra ta có thể so sánh hai phân số với số 0. Để làm câu b, em có nhận xét gì về tổng: ? GV. So sánh ? để tìm kết quả? HS. Ta gọi là một phân số;a :tử số, b:mẫusố Ví dụ: HS.Đọc đề . khi a , b cùng dấu khi a , b khác dấu khi a = 0 , b ¹ 0 HS.1hs lên bảng làm bài 154. Cả lớp làm vào vở . HS.Phát biểu t/c cơ bản của phân số ; HS.Giải bài tập 155 vì HS.Rút gọn phân số, qui đồng mẫu các phân số. HS.Hai hs lên bảng thực hiện: HS.Muốn so sánh 2 phân số: -Viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương -So sánh các tử với nhau.Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn HS.1hs lên bảng thực hiện Vì -3< 1 HS.Các tổng trên đều bằng 1 HS. 1)Khái niệm phân số : Bài 154: 2)Tính chất cơ bản của p.số: Bài 155: vì Bài 156 :Rút gọn: Bài 158: So sánh : a) hay Vì -3< 1 b)Ta có : Nhưng 14’ Hoạt động 3: Các phép tính về phân số GV.Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu ? GV.Qui tắc trừ phân số,nhân phân số,chia phân số? GV.Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân ph.số GV. Hãy làm bài 161 /64 Tính giá trị của biểu thức: GV.Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong từng biểu thức A , B ? HS.Phát biểu các qui tắc HS.Nêu các tính chất của phép cộng và phépnhân ph.số HS.Nêu thứ tự và2 hs lên bảng thực hiện 3)Các phép tính về phân số : +Phép cộng -Cùng mẫu -Khác mẫu +Phép trừ +Phép nhân +Phép chia Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. (SGK) Bài 161 : Tính giá trị của biểu thức 7’ Hoạt động 4:Củng cố GV. Treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm:1/ Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng A. 12 B. 16 C. –12 D. 11 A. –1 B. 1 C. -2 D. 2 2/ Đúng hay sai HS.Hoạt động theo nhóm Kết quả: 1. C. -12 2. B. 1 a. Đúng vì b . Sai vì rút gọn ở dạng tổng c. Sai thứ tự thực hiện các phép toán 4)Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học sau : ( 2’) +Ôn các kiến thức chương III, ôn lại 3 bài toán cơ bản về phân số + Bài tập về nhà 157 ; 159 ; 160 ; 162 -sgk/65 Hướng dẫn:Bài 162: Xem phép tính trong ngoặc câu a là số bị chia, câu b là thừa số chưa biết + Tiết sau tiếp tục ôn chương III( tiết 2) về ba bài toán cơ bản của phân số. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: Tuần: 34 Ngày soạn : 30.4.2008 Tiết: 105 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 2) I-MỤC TIÊU : + Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương , hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. + Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức, giải toán. + Thái độ : Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải toán. II-CHUẨN BỊ : +GV: Sgv, sgk, bảng phụ ghi 3 bài toán cơ bản về phân số, bài tập củng cố . +HS: Sgk, máy tính bỏ túi, bảng nhóm, kiến thức: Ôn tập chương III, làm các bài tập đã cho III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra nề nếp , sĩ số. 2)Kiểm tra bài cũ: (7’)Cho 2 hs lên trình bày bài 162a,b- sgk Đáp: HS1.162a)(2,8x -32): = -90 2,8x -32= -90. 2,8x-32 = -602,8x= -28x= -10 HS2. 162b) 3) Bài mới: - Giới thiệu bài : (1’)Nhằm hệ thống kiến thức chương III, tiết học hôm nay ta đi vào ôn tập - Tiến trình bài dạy: T.L Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ Hoạt động 1: Ôn lí thuyết GV.Qua bài tập trên hãy nhắc lại qui tắc nhân, và chia hai phân số? GV. Hãy nhắc lại bài toán cơ bản về phân số đã học? GV.Nêu cách tìm tỉ số phần trăm? HS.Nêu qui tắc; HS.Nhắc lại và nêu công thức tính:-Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước . -Tìm 1 số biết giá trị phân số bằng nó. -Tìm tỉ số của hai số. HS. 1.Ôn lí thuyết - Tìm a biết a bằng của b là: a = b. (m,n -Tìm b biết của b bằng a là:b = a: ( m,nN*) -Tìm tỉ số :a:b = Chú ý: 14’ Hoạt động 2: Bài tập GV. Cho hs đọc đề bài tập 164 GV.Để tính số tiền Oanh trả , trước hết ta cần tìm gì ? GV.Vâïn dụng bài toán cơ bản về phân số nào để giải ? GV.Phân số ở đây là gì?Ta viết thế nào? GV.Hãy tìmsố tiền Oanh mua? GV. Cho hs làm tiếp bài 166 GV.Gợi ý:Số hs giỏi = số hs còn lại Þ Số hs giỏi =? Số hs cả lớp .Số hs giỏi = số hs còn lại Þ Số hs giỏi = ? Số hs cả lớp. GV. Số hs đã tăng so với hs cả lớp là bao nhiêu? GV.Vậy tìm số hs cả lớp biết bằng 8 ta làm thế nào? GV. Vậy ta tìm số hs giỏi bằng cách nào? HS.Đọc đề bài 164 HS.Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm giá bìa. HS. Tìm một số biết giá trị phân số của nó. HS. 10% = HS. 1hs lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp. HS.Đọc đề bài tập 166 HS.Số hs giỏi = số hs cả lớp Số hs giỏi = số hs cả lớp. HS. HS. Lên bảng tìm số hs cả lớp: HS.Nêu cáchtìm5.=10(hs) 2.Bài tập Bài 164: Giá bìa của cuốn sách là : 1200 : 10% = 12 000 đ Số tiền Oanh đã mua cuốn sách : 12 000 – 1 200 = 10 800 đ Bài 166 : +Số hs giỏi HKI bằng số hs cả lớp +Số hs giỏi HKII bằng số hs cả lớp. Phân số chỉ số hs đã tăng là: số hs cả lớp. Số hs cả lớp: Số hs giỏi:5. = 10 (hs) 10’ Hoạt động 3: Củng cố GV.Treo bảng phụ: Chọn câu Đ 1/ Phân số có tử số là2, lớn hơn và nhỏ hơn là: A. ;B. ;C.;D. . 2/ Phân số xen giữa –vàlà: A.-;B.-;C.-;D. 3/ Giá trị của tổng là: A.- ;B.;C.;D.- . 4/ Số nguyên x mà là: A. 0 ; B. –1 ; C. –2 ; D. 1 . 5/ Số x mà 25% của nó bằng 4,24 là bao nhiêu? A.106;B.1,06;C.0,1696;D.16,96 6/ của 90 là: A.30; B.60 ; C. 90 ; D.Số khác 7/Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là: A.70%; B.45%;C.75%; D.25% GV. Cho từng nhóm nhận xét , có thể cho vài nhóm nêu cách tính HS.Hoạt động nhóm chọn kết quả: 1/ C. 2/ C.- 3/ D. - 4/ A. 0 5/ D. 16,96 6/ B. 60 7/ C.75% HS. Nhận xét , nêu cách tính 4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau : (2’) + Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III”, kiến thức trong chương và xem lại các dạng bài tập đã giải . +Làm các bài tập ôn còn lại và các bài tập theo đề cương +Tiết sau xem lại các kiến thức theo đề cương và làm các bài tập để ôn tập cuối năm IV – RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG Tuần: 34 Ngày soạn : 30.4.2007 Ngày dạy: 12.5.2007 Tiết: 106 Ngày soạn 30 . 4 . 2008 KIỂM TRA I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Kiến thức : Kiểm tra quá trình tiếp thu kiến thức của hs . - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính đúng, tính nhanh, vận dụng kiến thức linh hoạt các khái niệm, tính chất vào giải toán. - Thái độ: Rèn tư duy lô gích , tính cẩn thận , chính xác ,tự lực làm bài, tránh quay cóp. II-ĐỀ& ĐÁP ÁN III-KẾT QUẢ : LỚP SỈ SỐ GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM Trên TB 6A1 44 IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: