Giáo án Số học 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

Giáo án Số học 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ, phép chia và mối quan hệ các số trong phép trừ, phép chia, liên hệ phép nhân, phép cộng

- Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm

- Thái độ: Cẩn thận trong khi tính toán, biết vận dụng máy tính bỏ túi

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi

- HS: Máy tính bỏ túi

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

? Gọi 3 HS lên bảng làm

Tìm x biết : a. x-35=120 b.118-x=93 c.x+61=74

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 11/09/2009
Ngày giảng: 16/09/2009
Tuần : 4
Tiết 10: Luyện tập 1.
Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ, phép chia và mối quan hệ các số trong phép trừ, phép chia, liên hệ phép nhân, phép cộng
Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm
Thái độ: Cẩn thận trong khi tính toán, biết vận dụng máy tính bỏ túi
Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi
HS: Máy tính bỏ túi
Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức:
Lớp 6A1:	/	Lớp 6A2:	/	Lớp 6A3:	/
Kiểm tra bài cũ:
? Gọi 3 HS lên bảng làm 
Tìm x biết :	a. x-35=120	b.118-x=93	c.x+61=74
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Nêu bài tập cần chữa
? Đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn
? Yêu cầu HS làm
? Vận dụng các kiến thức nào giải bài tập trên
- Chốt
- Đọc yêu cầu
? Nêu cách làm
? Nhận xét gì về số dư
? Tìm dạng tổng quát của phép chia hêt cho 3
? Tìm dạng tổng quát của phép chia cho 3 dư 1
? Tìm dạng tổng quát của phép chia cho 3 dư 2
- Nhận xét, sửa sai
- Nêu 
- Phân tích bài toán
a) Tìm số bị chia
d) b1: tìm số bị trừ 7x
 b2: Tìm thừa số x
e) Tìm thừa số x – 3 
- Hs khác nhận xét 
- Đọc
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia và bằng 0 khi phép chia là phép chai hết
- Trả lời
3k ( 
Chia cho 3 dư 1
3k + 1 ( 
Chia cho 3 dư 2
3k + 2 ( 
1.Chữa bài tập
Bài tập 44/SGK tr24
a) x : 13 = 41
 x = 41 . 13
 x = 533
d) 7x – 8 = 713
 7x = 713 + 8
 x = 721
 x = 103
e) 8(x – 3) = 0
 x – 3 = 0
 x = 3
Bài tập 46/SGK tr24
* Phép chia cho 3 có số dư là: 0; 1; 2
* Phép chia cho 4 có số dư là : 0; 1; 2; 3
* Phép chia cho 5 có số dư là : 0; 1; 2; 3; 4
Hoạt động 2: Luyện tập
- Ghi bài 47/SGK tr24 lên bảng
- Hãy nêu cách tìm x
- Chốt:
- Đầu tiên xem phép tính trong ngoặc là 1 số chưa biết trong phép tínhà tìm số chưa biết đó
- Tiếp theo tìm x
+ Hãy nêu nhận xét bài làm của bạn.
+ Sửa cách trình bày bài làm của học sinh.
+ Chốt: Đối với dạng tìm x trên ta xem biểu thức trong ngoặc là số chưa biết cần tìm trước, tiếp theo tìm x
? Đọc bài 48
+ Giải thích thêm cách làm của vdụ
+ Cho học sinh nhẩm kết quả các bài toán:
45+97
56+195
45+102
? Đọc đề bài 49
+ Nhẩm ngay kết quả các phép tính sau:
527-98
1561-993
763-598
+Chốt: nếu cộng vào số trừ và số bị trừ cùng một số thì kết quả vẫn không thay đổi.
Học sinh nêu cách tìm x
3 học sinh lên bảng làm đồng thời
Học sinh làm nháp
Học sinh nêu nhận xét
Học sinh đọc
2học sinh lên bảng
Học sinh trả lời miệng
Học sinh đọc
2 học sinh lên bảng
- Nhận xét ghi vở
2. Luyện tập
Bài 47/SGK tr24: Tìm x
(x-35)-120=0
 x-35=0+120
 x-35 =120
 x =120+35
 x =155
124+(118-x) =217
 118-x =217-124
 118-x =93
 x =118-93
 x =25
156-(x+61)=82
 x+61 =156-82
 x+61=74
 x =74-61
 x =13
Bài 48/SGK tr24: 
Tính nhẩm
* 35+98 =(35-2)+(98+2)
 =33+100=133
* 46+29 =(46-1)+(29+1)
 =45+30=75
Bài 49/24: Tính nhẩm
*321-96=(321+4)-(96+4)
 =325-100=225
*1354 – 997 
= (1354 + 3) - (997 + 3)
=1357 – 1000 = 357
Củng cố.
Củng cố các kiến thức đã học trong bài
Củng cố cách sử dụng máy tính bỏ túi bằng bài tập 50/SGK tr24
Hướng dẫn dặn dò.
Hướng dẫn bài 52/SGK tr 25
Về nhà xem các dạng bài đã chữa
Làm các bài tập 52; 53; 54; 55/SGK tr25
Chuẩn bị máy tính bỏ túi
Tiết sau “ Luyện tập” (Tiếp)

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 6 T10.doc