I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ, phép chia và mối quan hệ các số trong phép trừ, phép chia, liên hệ phép nhân, phép cộng
- Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm
- Thái độ: Cẩn thận trong khi tính toán, biết vận dụng máy tính bỏ túi
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /
2. Kiểm tra bài cũ:
? Gọi 3 HS lên bảng làm
Tìm x biết : a. x-35=120 b.118-x=93 c.x+61=74
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 11/09/2009 Ngày giảng: 16/09/2009 Tuần : 4 Tiết 10: Luyện tập 1. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ, phép chia và mối quan hệ các số trong phép trừ, phép chia, liên hệ phép nhân, phép cộng Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm Thái độ: Cẩn thận trong khi tính toán, biết vận dụng máy tính bỏ túi Chuẩn bị: GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Máy tính bỏ túi Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ: ? Gọi 3 HS lên bảng làm Tìm x biết : a. x-35=120 b.118-x=93 c.x+61=74 Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập ? Nêu bài tập cần chữa ? Đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn ? Yêu cầu HS làm ? Vận dụng các kiến thức nào giải bài tập trên - Chốt - Đọc yêu cầu ? Nêu cách làm ? Nhận xét gì về số dư ? Tìm dạng tổng quát của phép chia hêt cho 3 ? Tìm dạng tổng quát của phép chia cho 3 dư 1 ? Tìm dạng tổng quát của phép chia cho 3 dư 2 - Nhận xét, sửa sai - Nêu - Phân tích bài toán a) Tìm số bị chia d) b1: tìm số bị trừ 7x b2: Tìm thừa số x e) Tìm thừa số x – 3 - Hs khác nhận xét - Đọc - Số dư luôn nhỏ hơn số chia và bằng 0 khi phép chia là phép chai hết - Trả lời 3k ( Chia cho 3 dư 1 3k + 1 ( Chia cho 3 dư 2 3k + 2 ( 1.Chữa bài tập Bài tập 44/SGK tr24 a) x : 13 = 41 x = 41 . 13 x = 533 d) 7x – 8 = 713 7x = 713 + 8 x = 721 x = 103 e) 8(x – 3) = 0 x – 3 = 0 x = 3 Bài tập 46/SGK tr24 * Phép chia cho 3 có số dư là: 0; 1; 2 * Phép chia cho 4 có số dư là : 0; 1; 2; 3 * Phép chia cho 5 có số dư là : 0; 1; 2; 3; 4 Hoạt động 2: Luyện tập - Ghi bài 47/SGK tr24 lên bảng - Hãy nêu cách tìm x - Chốt: - Đầu tiên xem phép tính trong ngoặc là 1 số chưa biết trong phép tínhà tìm số chưa biết đó - Tiếp theo tìm x + Hãy nêu nhận xét bài làm của bạn. + Sửa cách trình bày bài làm của học sinh. + Chốt: Đối với dạng tìm x trên ta xem biểu thức trong ngoặc là số chưa biết cần tìm trước, tiếp theo tìm x ? Đọc bài 48 + Giải thích thêm cách làm của vdụ + Cho học sinh nhẩm kết quả các bài toán: 45+97 56+195 45+102 ? Đọc đề bài 49 + Nhẩm ngay kết quả các phép tính sau: 527-98 1561-993 763-598 +Chốt: nếu cộng vào số trừ và số bị trừ cùng một số thì kết quả vẫn không thay đổi. Học sinh nêu cách tìm x 3 học sinh lên bảng làm đồng thời Học sinh làm nháp Học sinh nêu nhận xét Học sinh đọc 2học sinh lên bảng Học sinh trả lời miệng Học sinh đọc 2 học sinh lên bảng - Nhận xét ghi vở 2. Luyện tập Bài 47/SGK tr24: Tìm x (x-35)-120=0 x-35=0+120 x-35 =120 x =120+35 x =155 124+(118-x) =217 118-x =217-124 118-x =93 x =118-93 x =25 156-(x+61)=82 x+61 =156-82 x+61=74 x =74-61 x =13 Bài 48/SGK tr24: Tính nhẩm * 35+98 =(35-2)+(98+2) =33+100=133 * 46+29 =(46-1)+(29+1) =45+30=75 Bài 49/24: Tính nhẩm *321-96=(321+4)-(96+4) =325-100=225 *1354 – 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) =1357 – 1000 = 357 Củng cố. Củng cố các kiến thức đã học trong bài Củng cố cách sử dụng máy tính bỏ túi bằng bài tập 50/SGK tr24 Hướng dẫn dặn dò. Hướng dẫn bài 52/SGK tr 25 Về nhà xem các dạng bài đã chữa Làm các bài tập 52; 53; 54; 55/SGK tr25 Chuẩn bị máy tính bỏ túi Tiết sau “ Luyện tập” (Tiếp)
Tài liệu đính kèm: