Giáo án phụ đạo Toán học Lớp 6 - Tiết 33 đến 34 - Năm học 2009-2010

Giáo án phụ đạo Toán học Lớp 6 - Tiết 33 đến 34 - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu :

1.Về kiến thức: Học sinh nắm bắt được sự bằng nhau của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên ; viết phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương

2. Về kỹ năng: có kỹ năng nhận biết hai phân số bằng nhau và không bằng nhau.

Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau

Tìm x, y  Z

3. Về thái độ:

- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học

II. Chuẩn bị của Gv và Hs:

1. Chuẩn bị của Gv : Giáo án, SGK, bảng phụ

2. Chuẩn bị của Hs: Đọc trước bài, ôn tập khái niệm phân số học ở lớp 5.

III. Tiến trình bài dạy

1. Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra)

2.Dạy nội dung bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng

 ? Khi nào thì ?

H: Khi a.d = b.c

? các phân số sau có bằng nhau không

 14 và 312

 23 và 68

 - 35 và 9-15

H: lần lượt lên bảng làm

? Theo Đ/n hai phân số bằng nhau ta có điều gì?

HS:

GV: hãy tìm x ?

Gv: Đưa ra bài tập 7 (bảng phụ)

HS: Lên bảng thực hiện, các Hs khác nhận xét và sửa chữa.

Bài 9 SBT (4) Tìm x, y  Z

H: hai học sinh lên bảng làm

H: dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài trên bảng, so sánh kết quả

Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương

H: làm vào vở

Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau)

2 . 36 – 8 . 9

Bài 14: Tìm x, y  Z

 1. Định nghĩa

2. bài tập

Bài 1.các phân số sau có bằng nhau không

 (vì 1.12 = 3.4);

 (vì 2.8 3.6)

 ( vì (-3).(-15) = 5.9)

 (vì 4.9 3.(-12))

Bài tập 2

Tìm số nguyên x, biết:

Giải:

Vì nên

 Suy ra: x =

b)

Bài tập 7 (SGK - 8)

a,

 x = - 3

 b,

 ;

Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau)

2 . 36 – 8 . 9

 ; ; ;

Bài 14: Tìm x, y  Z

a)

 x.y = 12 nên x, y  Ư(12)

x 1 -1 -2 2 -3 3 4 -4 .

y 12 -12 -6 6 -4 4 3 -3 .

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo Toán học Lớp 6 - Tiết 33 đến 34 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:28/01/2010
Ngµy phô ®¹o : 01 /02/2010
 Tiết 33:Khái niệm phân số
I. Mục tiêu : 
1.Về kiến thức .
- Học sinh phân biệt được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
- Học sinh hiểu được số nguyên cũng là phân số có mẫu = 1.
2. Về kỹ năng: Viết được các phân số mà mẫu số là các số nguyên.
3. Về thái độ:
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
- Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại của học sinh.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Chuẩn bị của thầy : Giáo án, SGK.
2. Chuẩn bị của trò : Đọc trước bài, ôn tập khái niệm phân số học ở lớp 5.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
2.dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
? Tương tự như định nghĩa phân số lớp 5. Định nghĩa phân số ?
H: nêu định nghĩa
GV:Nêu tổng quát phân số.
? Nêu 3 ví dụ về phân số, hãy chỉ rõ đâu là tử số, đâu là mẫu số?
HS: ;; 
? Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta 1 phân số?
Mỗi số nguyên có là 1 phân số không? Vì sao?
? Viết dạng tổng quát của phân số biểu diễn số nguyên a?
Gv: cho học sinh làm bài 1
? Biểu diễn hình chữ nhật?
? Biểu diễn hình tròn?
? Biểu diễn hình vuông?
GV: Đọc đề bài 3 (Tr6-SGK) ?
Viết các phân số sau?
 Hai phần bảy?
 Âm năm phần mười? 
Mười một phần mười ba?
Mười bốn phần trăm?
HS:a. ; b. ; c. ; d. 
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 4 (Tr6 - SGK)
? Viết các phép chia dưới dạng phân số:
*) Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z; b 0 là 1 phân số 
a : Tử số; b: mẫu số.
Ví dụ: ;; 
Cách viết nào cho ta phân số.
a) là phân số
b.không phải là phân số.
Mọi số nguyên đều là phân số có mẫu bằng 1
 a = với a Z
Bài 1(Tr5-SGK).
hình tròn ; hình vuông; hcn
Bài 3(Tr6-SGK).
Viết các phân số:
a) Hai phần bảy:
b) Âm năm phần mười:
c) Mười một phần mười ba:
d) Mười bốn phần trăm:
Bài 4(Tr6-SGK).
Viết các phép chia dưới dạng phân số:
3 : 11 =
b) -4: 7 = 
c) 5: (-13) = 
 d) x: 3 = ( x Î Z)
3. Củng cố , luyện tập
? nêu định nghĩa phân số, hãy phân biệt với định nghĩa phân số đã học ở tiểu học
? số nguyên có được coi là một phân số không
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Về học bài, làm bài tập 2, 5(Tr6-SGK) và các bài tập trong SBT.
- Hướng dẫn học sinh đọc bài đọc thêm: Phân số Ai Cập là gì?
Ngµy so¹n:28/01/2010
Ngµy phô ®¹o : 01 /02/2010
Tiết 34. Phân số bằng nhau
I. Mục tiêu : 
1.Về kiến thức: Học sinh nắm bắt được sự bằng nhau của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên ; viết phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương
2. Về kỹ năng: có kỹ năng nhận biết hai phân số bằng nhau và không bằng nhau.
Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau
Tìm x, y Î Z 
3. Về thái độ:
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv : Giáo án, SGK, bảng phụ
2. Chuẩn bị của Hs: Đọc trước bài, ôn tập khái niệm phân số học ở lớp 5.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra)
2.Dạy nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
 ? Khi nào thì ?
H: Khi a.d = b.c
? các phân số sau có bằng nhau không
 và 
 và 
 - và 
H: lần lượt lên bảng làm
? Theo Đ/n hai phân số bằng nhau ta có điều gì?
HS: 
GV: hãy tìm x ? 
Gv: Đưa ra bài tập 7 (bảng phụ)
HS: Lên bảng thực hiện, các Hs khác nhận xét và sửa chữa.
Bài 9 SBT (4) Tìm x, y Î Z
H: hai học sinh lên bảng làm
H: dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài trên bảng, so sánh kết quả
Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương 
H: làm vào vở
Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau)
2 . 36 – 8 . 9
Bài 14: Tìm x, y Î Z
1. Định nghĩa
2. bài tập 
Bài 1.các phân số sau có bằng nhau không
 (vì 1.12 = 3.4);
 (vì 2.8 3.6)
( vì (-3).(-15) = 5.9)
(vì 4.93.(-12))
Bài tập 2
Tìm số nguyên x, biết:
Giải:
Vì nên 
 Suy ra: x = 
b) 
Bài tập 7 (SGK - 8)
a, 
 x = - 3 
 b, 
; 
Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau)
2 . 36 – 8 . 9
;; ;
Bài 14: Tìm x, y Î Z
a)
 x.y = 12 nên x, y Î Ư(12) 
x
1 -1 -2 2 -3 3 4 -4 ...
y
12 -12 -6 6 -4 4 3 -3 ...
 3. Củng cố, luyện tập(3')
	? Nhắc lại Đ/n hai phân số bằng nhau?
	? So sánh định nghĩa với định nghĩa ta đã học ở tiể học.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Về học bài, làm bài tập 8, 9, 10 SGK- Tr 9) và các bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài " Tính chất cơ bản của phân số".
================================

Tài liệu đính kèm:

  • docT33,34.doc