Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tiết 5 - Trường THCS Phú Túc

Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tiết 5 - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Hs biết cách áp dụng công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

F Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức vào bài tập.

II. TIẾN HÀNH.

Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức

I. Công thức.

1) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

 am.an=a m+n

 Ví dụ: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.

a) 25.27=25+7=212

b) 83.8 =83.81=83+1=84

c) 65.3.2=65.6=66

2) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

 am :an = a m – n

 Ví dụ: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.

a) 38:33=38 – 3=35

b) 108:102= 108 – 2 =106

c) a6:a6 = a6 – 6=a0=1

II. Bài tập.

1) Viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.

a) 53.56

b) 34.3

c) a3.a5

d) x7.x.x4

e) 85.23

2) Viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.

a) 56:53

b) 315:35

c) 46:46

d) 98:32

e) 85:84

3) Tìm số tự nhiên n biết rằng:

a) 2n=16

b) 4n=64

c) 15n=225

 hỏi đáp

 Vận dụng.

 Giải bài tập.

 Mở rộng: am.bm= (a.b)m

Ví dụ: 35.45=(3.4).5=125

 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

 Bài 7 – 8 :

 Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tiết 5 - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. MỤC TIÊU.
Hs biết cách áp dụng công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức vào bài tập.
II. TIẾN HÀNH. 
Nội dung kiến thức
Phương pháp
Hỗ trợ cho kiến thức
I. Công thức.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
	am.an=a m+n
à Ví dụ: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.
25.27=25+7=212
83.8 =83.81=83+1=84
65.3.2=65.6=66
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
	am :an = a m – n 
à Ví dụ: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.
38:33=38 – 3=35
108:102= 108 – 2 =106
a6:a6 = a6 – 6=a0=1
II. Bài tập.
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.
53.56
34.3
a3.a5
x7.x.x4
85.23
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.
56:53
315:35
46:46
98:32
85:84
Tìm số tự nhiên n biết rằng:
2n=16
4n=64
15n=225
à hỏi đáp 
à Vận dụng.
à Giải bài tập.
à Mở rộng: am.bm= (a.b)m
Ví dụ: 35.45=(3.4).5=125
à Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
à Bài 7 – 8 :
 Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docPhu dao 5.doc