I. MỤC TIÊU.
F Hs nắm được cách tìm x khi nó là số bị trừ, là số trừ hoặc khi nó là số bị chia, là số chia
F Rèn luyện kỹ năng tìm x cho Hs
II. TIẾN HÀNH.
Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức
I.
Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
Ví dụ: Tìm x biết: x – 5 =7
Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
Ví dụ: Tìm x biết: 42 – x =8
Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?
Ví dụ: Tìm x biết: a) x:3=9
b) 4x = 32
Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
Ví dụ: Tìm x biết: a) 42:x= 6
b) 7x – 8 =713
II. Bài Tập.
Tìm x biết:
a) 1428:x=14
b) 4x:17=0
c) 8.(x – 3)=0
d) (x – 35) – 120 =0
e) x –36 : 18=12
f) (x – 36):18=12
g) 124+(118 – x)=217
h) 156 – (x+61)=82
Hỏi đáp.
Ap dụng
Giải bài tập.
e) x –36 : 18=12 x=14
f) (x – 36):18=12 x=252.
Bài 6:
Phép trừ và phép chia hai số tự nhiên.
+Cách tìm số bị trừ
+Cách tìm số trừ
+Cách tìm số bị chia
+Cách tìm số chia.
I. MỤC TIÊU. Hs nắm được cách tìm x khi nó là số bị trừ, là số trừ hoặc khi nó là số bị chia, là số chia Rèn luyện kỹ năng tìm x cho Hs II. TIẾN HÀNH. Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức I. à Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? Ví dụ: Tìm x biết: x – 5 =7 à Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? Ví dụ: Tìm x biết: 42 – x =8 à Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào? Ví dụ: Tìm x biết: a) x:3=9 b) 4x = 32 à Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? Ví dụ: Tìm x biết: a) 42:x= 6 b) 7x – 8 =713 II. Bài Tập. Tìm x biết: 1428:x=14 4x:17=0 8.(x – 3)=0 (x – 35) – 120 =0 x –36 : 18=12 (x – 36):18=12 124+(118 – x)=217 156 – (x+61)=82 à Hỏi đáp. à Aùp dụng à Giải bài tập. e) x –36 : 18=12 ĩx=14 f) (x – 36):18=12 ĩx=252. à Bài 6: Phép trừ và phép chia hai số tự nhiên. +Cách tìm số bị trừ +Cách tìm số trừ +Cách tìm số bị chia +Cách tìm số chia. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: