Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Tuần 15+16: Ôn luyện đường thẳng, đoạn thẳng, tia. Trung điểm của đoạn thẳng - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc khải

Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Tuần 15+16: Ôn luyện đường thẳng, đoạn thẳng, tia. Trung điểm của đoạn thẳng - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc khải

I/. Mục tiêu:

HS: Ôn luyên đường thẳng, đoạn thẳng, tia, vị trí tương đối của chúng

 Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng, tia, tính độ dài đoạn thẳng

 Chứng tỏ được một điểm nằm giữa hai điểm , một điểm là trung điểm của đoạn thẳng,

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Bài tập về đường thẳng, đoạn thẳng, tia, vị tí rương đối của chúng

Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6

 Bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai

 Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai

Câu

Đ

S

1. Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì ba điểm A, B, M thẳng hàng

x

2. Nếu ba điểm A, M, B, thẳng hàng thì M nằm giữa hai điểm A và B

x

3. Nếu hai đường thẳng có hai điểm chung thì hai đường thẳng đó trùng nhau

x

4. Nếu hai tia có hai điểm chung thì hai tia đó trùng nhau

x

Bài 2. Chọn đáp án đúng

Điều kiện để hai tia OA và OB đối nhau là

a. A nằm giữa O và B

b. O nằm giữa A và B

c. B nằm giữa O và A

d). A, O, B thẳng hàng Bài 2. Chọn đáp án đúng

Điều kiện để hai tia OA và OB đối nhau là

a. A nằm giữa O và B

b. O nằm giữa A và B

c. B nằm giữa O và A

d). A, O, B thẳng hàng

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Tuần 15+16: Ôn luyện đường thẳng, đoạn thẳng, tia. Trung điểm của đoạn thẳng - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
Tiết: 15-16
Ôn luyện đường thẳng, đoạn thẳng, tia
Trung điểm của đoạn thẳng
I/. Mục tiêu:
HS: Ôn luyên đường thẳng, đoạn thẳng, tia, vị trí tương đối của chúng
 Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng, tia, tính độ dài đoạn thẳng 
 Chứng tỏ được một điểm nằm giữa hai điểm , một điểm là trung điểm của đoạn thẳng, 
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Bài tập về đường thẳng, đoạn thẳng, tia, vị tí rương đối của chúng
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
 Bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
45’
Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai
Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai
Câu
Đ
S
1. Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì ba điểm A, B, M thẳng hàng
x
2. Nếu ba điểm A, M, B, thẳng hàng thì M nằm giữa hai điểm A và B
x
3. Nếu hai đường thẳng có hai điểm chung thì hai đường thẳng đó trùng nhau
x
4. Nếu hai tia có hai điểm chung thì hai tia đó trùng nhau
x
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Điều kiện để hai tia OA và OB đối nhau là
a. A nằm giữa O và B
b. O nằm giữa A và B
c. B nằm giữa O và A
d). A, O, B thẳng hàng
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Điều kiện để hai tia OA và OB đối nhau là
a. A nằm giữa O và B
b. O nằm giữa A và B
c. B nằm giữa O và A
d). A, O, B thẳng hàng
Bài 3. Điền vào .... trong câu bài là của bài tập sau
Cho hình vẽ
AB=6cm, điểm M là trung điểm đoạn AB, D và E thuộc đoạn AB sao cho AD=BE=2cm
a). Tính độ dài AE, DC, CE
b). Vì sao C là trung điểm của DE
a). 
* E .... AB nên AE+....=AB
ị AE+2=6 ị ....=4cm
* M là trung điểm của AB nên AM....MB....AB:2
ị AM....MB=3
D ẻAB nên ...+....=AB
ị 2+....=3 ị DM=....
* M, E nằm tên tia AB 
AM<.... vì AM=3, AE=4
ị M nằm giữa A và E
ị ....+.....=AE
ị 3+.....=4 ị ME=.....
b). M nằm giữa A và E, Dnằm giữa Avà M
ị M .... D và E 
 MD .....ME vì cùng bằng 1cm
ị M là ........ của DE
Bài 3. Điền vào  trong câu bài là của bài tập sau
A
B
M
D
E
a). 
* E ẻ AB nên AE+EB=AB
ị AE+2=6 ị AE=4cm
* M là trung điểm của AB nên AM=MB=AB:2
ị AM=MB=3
D ẻAB nên AD+DB=AB
ị 2+DM=3 ị DM=1
* M, E nằm tên tia AB 
AM<AE vì AM=3, AE=4
ị M nằm giữa A và E
ị AM+ME=AE
ị 3+ME=4
ị ME=1
b). M nằm giữa A và E, Dnằm giữa Avà M
ị M nằm giữa D và E 
 MD =ME vì cùng bằng 1cm
ị M là trung điểm của DE
Bài 4. Diễn đạt theo hình vẽ sau
O
x
y
a). 
A
M
B
b). 
O
x
D
C
c). 
M
P
Q
N
d). 	
HS: Nhận xét và sửa sai(nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần)
Bài 4. Diễn đạt bằng lời các hình vẽ sau
a). Hai tia Ox và Oy khônh trùng nhau và cũng không đối nhau
b). M là trung điểm đoạn thẳng AB
c). Trên đường thẳng x vẽ ba điểm D, O, C trong đó O nằm giữa D và C
d). Vẽ bốn điểm M, P, Q, N thẳng hàng, trong đó P nằm giữa M và Q; Q nằm giữa P và N
Bài 5. Tính toán và suy luận
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm; OB=7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng BM
HS: Nhận xét và sửa sai(nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần)
Bài 5. Tính toán và suy luận
A
O
M
x
B
Bài Làm
A, B năm trên tia Ox
OA=3cm; OB=7cm
OA<OB vậy A nằm giữa O và B
ị OA+AB=AB
ị 3+AB=7 
ị AB=4
M là trung điểm của AB 
AM+MB=AB:2
ị AM+MB =4:2=2cm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hinh 6 buoi 2. tuan 15-16.doc