Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Ôn luyện đường thẳng, đoạn thẳng, tia - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc khải

Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Ôn luyện đường thẳng, đoạn thẳng, tia - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc khải

I/. Mục tiêu:

HS: Ôn luyên đường thẳng, đoạn thẳng, tia, vị tí rương đói của chúng

 Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng, tia

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Bài tập về đường thẳng, đoạn thẳng, tia, vị tí rương đối của chúng

Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6

 Bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

Bài 1. Câu nào đúng câu nào sai

A. Qua hai điểm A và B chỉ có một đường thẳng đi qua

B. Qua hai điểm A và B chỉ có một đường không thẳng đi qua

C. Một phần của đường thẳng bị chia bởi điểm O và điểm O là một tia gốc O

D. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có nhiều hơn một điểm chung Bài 1:

Câu

Đ

S

A. Qua hai điểm A và B chỉ có một đường thẳng đi qua

x

B. Qua hai điểm A và B chỉ có một đường không thẳng đi qua

x

C. Một phần của đường thẳng bị chia bởi điểm O và điểm O là một tia gốc O

x

D. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có nhiều hơn một điểm chung

x

Bài 2. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng?

a). Vẽ bốn điểm A, B, C, D

b). Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm

c). Có bao nhiêu đường thẳng đi , viết tên các đường thẳng đó Bài 2.

c). Có 6 đương thẳng: Đường thẳn AB, BC, CD, DA, AC, BD

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Ôn luyện đường thẳng, đoạn thẳng, tia - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8
Tiết: 8
Ôn luyện đường thẳng, đoạn thẳng, tia
I/. Mục tiêu:
HS: Ôn luyên đường thẳng, đoạn thẳng, tia, vị tí rương đói của chúng
 Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng, tia 
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Bài tập về đường thẳng, đoạn thẳng, tia, vị tí rương đối của chúng
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
 Bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
45’
Bài 1. Câu nào đúng câu nào sai
A. Qua hai điểm A và B chỉ có một đường thẳng đi qua
B. Qua hai điểm A và B chỉ có một đường không thẳng đi qua
C. Một phần của đường thẳng bị chia bởi điểm O và điểm O là một tia gốc O 
D. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có nhiều hơn một điểm chung 
Bài 1:
Câu
Đ
S
A. Qua hai điểm A và B chỉ có một đường thẳng đi qua
x
B. Qua hai điểm A và B chỉ có một đường không thẳng đi qua
x
C. Một phần của đường thẳng bị chia bởi điểm O và điểm O là một tia gốc O
x
D. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có nhiều hơn một điểm chung
x
Bài 2. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng?
a). Vẽ bốn điểm A, B, C, D
b). Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm
c). Có bao nhiêu đường thẳng đi , viết tên các đường thẳng đó
Bài 2.
B
A
D
C
c). Có 6 đương thẳng: Đường thẳn AB, BC, CD, DA, AC, BD
Bài 3. Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B
Viết tên các tia gốc B đối nhau 
Viết tên các tia gốc A trùng nhau
Bài 3
O
x
A
B
Hai tia đối nhau: Tia BO và tia Bx
Hai tia trùng nahu: Tia AB và tia Ax
Bài 4: Vẽ ba đương thẳng a, b, c sao cho a cắt b tại điểm B, b cắt đường thẳng c tại điểm C, đường thẳng c cắt đường thẳng a tại điểm A
Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, viết tên các đoạn thẳng đó.
c
a
b
C
B
A
Bài 4
Trên hình có ba đoạn thẳng: Đoạn thẳng AB, BC, CA
Bài 5. Vẽ hình theo diễn đạt sau
a). Vẽ doạn thẳng AB rồi vẽ tia Ox cắt đoạn AB tại C
b). Vẽ tia Ox cắt đoạn thẳng AB tai mút A 
c). Vẽ đoạn thẳng AB rồi vẽ tia Ox, sao cho đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại gốc O
Bài 5. 
A
x
O
C
B
A
B
O
x
A
B
O
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 6. Diễn đạt bằng lời 
Cho hình vẽ
a
y
I
x
H6a
a). 
a
O
x
G
H6b
b). 
A
B
O
y
H
H6c
c). 
Bài 6. Diễn đạt bằng lời 
a). Đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại I
b). Đường thẳng a cắt tia Ox tai điểm G
c). Tia Ox cắt đoạn thẳng AB tai điểm H
Bài 7. Cho hình vẽ, dùng các kí hiệu ẻ, ẽ ,è, ầ điền vào .... Cho đúng
A
B
O
x
M
N
P
Q
AB...Ox=M
BQ.....AB
Nẻ.......
Nẽ ....
O.... Ox
Q..... AB
Q....Ox
Q....AB
P....Ox
P.....AB
AB ầ Ox=M
BQ è AB
NẻOx
NẽAB
O ẻ Ox
Q ẻ AB
Q ẽ Ox
Q ẻ AB
P ẽ Ox
P ẽ AB
Bài 7.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hinh 6 buoi 2. tuan 7- 8.doc