Giáo án phân phối chương trình môn Số học Lớp 7 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Cường

Giáo án phân phối chương trình môn Số học Lớp 7 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Cường

 I. Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ

- Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.

2. Kỹ năng: Biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số

- Học sinh so sánh thành thạo hai số hữu tỉ

3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

 II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, thước thẳng.

- HS: SGK, thước, bảng phụ.

III. Phương pháp:

- Đàm thoại, gợi mở.

- Hoạt động nhóm.

IV. Tiến trình:

1. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10’)

- Cho HS làm bài tập sau:

Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau:

3; -0, 5; ; 1,25.

- Có thể viết được bao nhiêu phân số?

- Thế nào là số hữu tỉ?

- GV giới thiệu tập hợp Q.

- Làm ?1.

HS dựa vào ĐN để nnu kết luận. - HS làm VD vào bảng phụ

- Hs: trả lời

- Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ.

- Hs : đọc SGK. 1. Số hữu tỉ:

- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b є Z, b≠0.

- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q

?1.vì các số o,6 ; -1,25 ;

 đều được biểu diễn dạng

Phân số a/b ¬nên các số đó là số hữn tỷ

?2. a = a/1 nên số nguyên a

Là số hữu tỷ

 

doc 84 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phân phối chương trình môn Số học Lớp 7 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 
ÁP DỤNG TỪ NĂM 2008-2009
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Chương
HỌC KỲ I (40 tiết)
Tiết
$1.Tập hợp Q các số hữu tỉ
$2. Cộng ,trừ số hữu tỉ
$3.Nhân ,chia số hữu tỉ
 Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
 Thực hành: Sử dụng máy tính casio
$4.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cọng trừ nhân chia số thập phân- Luyện tập
$5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
$6. Lũy thừa của một số hữu tỉ(tiếp theo)
 Luyện tập$5,6
$7. Tỉ lệ thức- Luyện tập
$8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 Luyện tập
$9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô han tuần hoàn
$10. Làm tròn số
 Luyện tập $9,10
$11.Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
$12. Số thực
 Thực hành: Sử dụng máy tính casio
 Ôn tập chương 1
 Kiểm tra chương 1
$1. Đại lượng tỉ lệ thuận
$2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thận- Luyện tập
$3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
$4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch- Luyện tập
$5. Hàm số
 Luyện tập
$6. Mặt phẳng tọa độ
 Luyện tập
$7. Đồ thị hàm số y=ax(a0)- Luyện tập
 Kiểm tra chương 2
 Ôn tập học kỳ 1
 Kiểm tra học kỳ 1 (cả đại số và hình học)
 Trả bài kiểm tra học ky 1( phần đại số)
1
2
3
4
5
6,7
8
9
10
11,12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24,25
26
27,28
29
30
31
32
33,34
35
36,37
38,39
40
 HỌC KỲ II (30 TIẾT)
III) THỐNG KÊ (10TIẾT)
IV) BIỂU THỨC ĐẠI SỐ( 20 TIẾT)
$1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
$2. Bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu
Luyện tập $1,2
$3. Biểu đồ
Luyện tập
$4. Số trung bình cộng - Luyện tập
Thực hành : Sử dụng máy tính casio
Ôn tập chương III
Kiểm tra chương III
$1. Khái niệm biểu thức đại số
$2. Giá trị của một biểu thức đại số
$3. Đơn thức
$4> Đơn thức đồng dạng
Luyện tập $1,2,3,4
$5. Đa thức 
$6. Cộng trừ đa thức - Luyện tập
$7. Đa thức một biến
$8. Cộng trừ đa thức một biến- Luyện tập
$9. Nghiệm của đa thức một biến- Luyện tập
Ôn tập chương IV
Kiểm tra chương IV
Ôn tappj cuối năm
Kiểm tra học kỳ II(cả đại số và hình học)
Trả bài kiểm tra cuối năm
41
42
43
44
45
46,47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57,58
59
60,61
62,63
64,65
66
67
68,69
70
 Ngày soạn: 23/08/2010 Tuần I: 
Tiết 1:
 CHƯƠNG I
 SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
 Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
 I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ 
Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.
2. Kỹ năng: Biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số 
Học sinh so sánh thành thạo hai số hữu tỉ
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng.
HS: SGK, thước, bảng phụ.
III. Phương pháp:
Đàm thoại, gợi mở. 
Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình:
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10’)
- Cho HS làm bài tập sau:
Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau:
3; -0, 5; ; 1,25.
- Có thể viết được bao nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp Q.
- Làm ?1.
HS dựa vào ĐN để nnu kết luận.
- HS làm VD vào bảng phụ
- Hs: trả lời
- Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ.
- Hs : đọc SGK.
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b є Z, b≠0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
?1.vì các số o,6 ; -1,25 ;
 đều được biểu diễn dạng
Phân số a/b nên các số đó là số hữn tỷ
?2. a = a/1 nên số nguyên a
Là số hữu tỷ
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’)
- GV treo bảng phụ hình trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên kiểm tra.
- Hs tự đọc VD.
- Hoạt động nhóm.
 0
 -1
 1
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD: Biểu diễn và -trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (5’)
- GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm 
 •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? 
 •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.
 Baì 1: hs điền kí hiệu vào
Bảng nhóm
Bài 2:
Gợi ý: thực hiện rút gọn các phân số rồi nêu kết luận?
Bài 3:
Gợi ý: thực hiện so sánh hai phân số rồi nêu kết luận?
-Hs: Trả lời.
- Hs hoạt động nhóm.
- ?5
Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5.
Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4.
0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta co thể 
so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
?5
 Số ht dương : 
 Số ht âm : 
 Số không là số ht âm, không là số hửu tỷ dương :
Bài 2/a.
Cùng biểu diển một số hữu tỷ
Bài 3/a
 x = 
 y =
Ta có: 
2. Củng cố: (15’)
 - Gọi HS làm miệng bài 1.
 - Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT.
3. Dặn dò:
 - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
 - Làm bài 3,4,5/8SGK, 8/SBT.
 - Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 2:	 Ngày soạn: 23/08/2010 
Bài 2:
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng.
2. Kỹ năng:
HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập. 
HS: SGK, thước, bảng phụ, ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc.
III. Phương pháp:
Luyện tập.
Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình:
 1. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
Làm BT 5/SGK, 
 2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ(10’)
- Ta đã biết moi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số;với a, bZ, b0
- Vậy để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
 - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số?
- Làm ?1
 Nêu các bước thực hiện phép tính?
- HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
 - Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
* tìm hiểu ví dụ SGK
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x = , y = 
(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =+=
 x-y =-=
?1 
0,6+=+=
-(-0, 4) =+= 
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (10’)
- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6.
-Tương tự trong Q cũng có quy tắc chuyển vế.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ( 2 HS lên bảng)
 + Để tìm x ta áp dụng quy tắc gì ?
 + Ở câu b, ta có thể chuyển x sang vế phải, ta chuyển - sang vế trái. 
GV cho hs đọc chú ý: Cho biết nhứng tính chất của tổng đại số trong Q và trong Z?
*Bài tập: 
Bai 6 : SGK 
Hsnêu lại qui tắc cộng, qui tắc trừ hai phân số?
Bài 9: SGK 
HS nêu lại qui tắc chuyển vế? 
Gọi 4 HS lên bảng trình bày
2. Qui tắc chuyển vế :
 Qui tắc : SGK
 ?2
a. x - = -
x = -+
x = 
b. – x = -
 -x = - - 
 -x = -
 x = 
* Chú ý : Đọc SGK/9
4/a 
=
b.
 = -1
( cần rút gọn cho biểu thức)
c.
d, 3,5 -
9/ a. 
 Vậy : x = 
 b. 
 Vậy: x = 
3. Củng cố :(18’)
Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
4. Dặn dò :
Học kỹ các qui tắc.
Làm bài 8,9/SGK, tham khảo bài 15, 16/SBT.
Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
V. Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn: 29/08/2010
Tuần II:
Tiết 3:
Bài 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức: 
 - 	Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
 - 	Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ:
 -	Rèn tính cẩn thận cho HS khi nhân, chia.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số
HS : Ôn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6).
III. Phương pháp:
Luyện tập.
Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình:
Kiểm tra bài cũ (7’)
Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
Phát biểu qui tắc chuyển vế.
Làm bài 16/SBT.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(10’)
-GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với x = a/b,y = c/d
x.y =.= 
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(10’)
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm ? /SGK
- Cho HS đọc phần chú ý
Bài tập:
 HS làm bài 11
- HS: lên bảng viết công thức.
- Làm bài tập.
- Đọc chú ý.
Gọi 4 HS lên bảng trình bày bài
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=, y= (y≠0)
x : y=:= .=
? 
3,5.
 = -4,9
 b. 
Chú ý: SGK
4/a. 
 b.
c, (-2).
d,
3. Củng cố (15’) :
Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
4. Dặn dò: 
Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
Chuẩn bị mang theo máy tính bỏ túi Casio cho tiết sau
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần III: Ngày soạn :30/8/2010 
Tiết 4-5
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
 THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO
I . Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: 
 - Củng cố qui tắc cộng, trừ, nhân, chia một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
 - Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải bài toán tìm x, biết sử dụng máy tính bỏ túi đẻ tính giá trị một biểu thức.
3. Thái độ:
 -  ... - Tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. 
II. Chuẩn bị của GV và HS:
 - GV: Bảng phụ ghi bài tập.
 - HS: Bảng nhóm.
III. Phương pháp:
 - Gợi mở, đặt vấn đề.
 - Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình :
 1. Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu khái niệm hàm số?
 - Nêu các điều kiện để đại lượng y là hàm số của đại lượng.
 - Làm bài 27/SGK.
 2. Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Cho HS đọc đề bài 30/SGK
- Để trả lời bài này ta phải làm như thế nào?
- Gv treo bảng phụ ghi bài 31/SGK
- Yêu cầu HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống.
- Nêu cách tìm y khi biết x? Tìm x khi biết y?
- GV giới thiệu cho HS biết cách cho tương ứng bằng biểu đồ Ven, cho VD.
Bài 40/SBT-48
- GV treo bảng phụ:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
- Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x? Giải thích?
- Bài 42/SBT-49
HS hoạt động nhóm.
- Ta phải tính f(-1); f(); f(3) rồi đối chiếu với các giá trị đã cho ở đề bài.
- HS nêu cách làm và điền vào chỗ trống.
- HS: Ở bảng A y không phải là hàm số của x vì ứng với một giá trị của x có hai giá trị tương ứng của y.
- Hs phải giải thích khái niệm hàm số.
- đại diện một vài nhóm lên trình bày.
Bài 30/SGK-65
f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9
a đúng
f() = 1- 8. = -3
 b đúng.
f (3) = 1- 8.3 = -23
c đúng.
Bài 31/SGK-64
y = x
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-
-2
0
3
6
Bài 42/SBT-49
x
-2
-1
0
3
0
1
3
y
9
7
5
-1
5
3
-1
y và x không tỉ lệ thụân vì
y và x không tỉ lệ nghịch vì
 (-2).9 (-1).7
a) f(-2) = 5- 2.(-2) = 9
b) y = 5 – 2x
x = 
3. Dặn dò:
Xem kỹ các bài đã làm.
Làm bài 36, 37, 38/ SBT-48, 49.
V. Rút kinh nghiệm:
Trường THCS Phan Bá Phiến	Giáo án đại số lớp 7 – HK 1
Ngày soạn: 29/11/2008 Ngày dạy: 01/12/2008
Tuần 16:
Tiết 31:
Bài 6: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ.
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: 
 - Sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
2. Kỹ năng:
 - Biết vẽ hệ trục toạ độ.
 - Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.
 - Mối quan hệ giữa toán học và thực tiễn.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. 
II. Chuẩn bị của GV và HS
 - GV: Thước, compa, bảng phụ.
 - HS: Bảng nhóm.
III. Phương pháp:
 - Gợi mở, đặt vấn đề.
 - Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình :
 1. Kiểm tra bài cũ:
 - Treo bảng phụ ghi bài 36/SBT
 - Cho hàm số y = f(x) = 
a) Điền các giá trị tương ứng vào bảng sau:
X
-5
-3
-1
1
3
5
15
Y
b) Tính:
 f(3), f(6)
c) y và x là hai đại lượng quan hệ như thế nào?
 2. Đặt vấn đề: 
- Mỗi điểm trên bảng đồ địa lý được xác định bởi hai số(toạ độ địa lý là kinh độ và vĩ độ)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV: Cho hs quan sát hình 15/SGK
- Cho biết H1 có ý nghĩa như thế nào?
- Yêu cầu HS tìm thêm VD trong thực tế?
Để xác định một điểm trên mặt phẳng ta dùng 2 số.
GV giới thiệu mặt phẳng toạ độ.
+ Vẽ 2 trục Ox,Oy vuông góc và cắt nhau tại gốc của mỗi trục tọa độ.
+ Hướng dẫn vẽ trục toạ độ.
+ Ox, Oy là 2 trục toạ độ
( Ox là trục hoành. Oy là trục tung, O là gốc toạ độ)
+ Hai trục toạ độ chi mặt phẳng thành 4 góc: Góc phần tư thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ.
- GV đưa bảng phụ và HS nhận xét.
-HS:
H: thứ tự của dãy ghế.
1: thứ tự của ghế trong cùng một dãy.
- HS tự lấy VD.
- HS nghe GV giới thiệu.
1) Đặt vấn đề:
VD1:SGK
VD2: SGK
2) Mặt phẳng toạ độ:
Hoạt động 2: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ(10 ‘)
- Yêu cầu Hs vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Lấy P(1,5;3) và giới thiệu cặp số (1,5;3) là toạ độ của điểm P.
1,5: hoành độ.
3: tung độ.
Nhấn mạnh: Khi viết toạ độ của một điểm thì phải viết hoành độ trước và tung độ thì viết sau.
- Làm ?1
- Làm 32/SGK-67.
- Làm ?2.
- HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy.
- Theo hướng dẫncủa GV, lên vẽ điểm P.
- Làm ?1
Hoạt động nhóm.
- Làm 32/SGK-67.
- Làm ?2.
3) Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ:
?1
Trên mặt phẳng toạ độ:
- Mỗi điểm M xác định cặp số (x,y), mỗi cặp số (x,y) xác định điểm M.
- Cặp số (x,y) gọi là toạ độ của điểm M
x: hoành độ
y: tung độ.
Kí hiệu: M(x; y)
3. Dặn dò:
Làm bài 33/SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
Trường THCS Phan Bá Phiến	Giáo án đại số lớp 7 – HK 1
Ngày soạn: 30/11/2008 Ngày dạy: 02/12/2008
Tuần 16:
Tiết 32: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: 
 - Biết cách tìm toạ độ của một điểm cho trước.
2. Kỹ năng:
 - Có kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong hệ trục toạ độ.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. 
II. Chuẩn bị của GV và HS:
 - GV: Bảng phụ ghi bài tập.
 - HS: Bảng nhóm.
III. Phương pháp:
 - Gợi mở, đặt vấn đề.
 - Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài 35/SGK.
- Gọi một HS lên bảng nêu cách làm.
- Một HS khác làm bài 45/SBT và nêu cách xác định.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài 34/SGK
Hs lấy khoảng 4 điểm thoả mãn đề bài và trả lời câu hỏi.
Bài 36/SGK
- Gọi 2 HS lên bảng để vẽ.
- Lớp thực hành vào tập.
Bài 37/SGK
- Gọi 2 HS đọc đề.
- Yêu cầu:
 + Hãy nối các điểm A, B,C,D,O.
 + Nêu nhận xét.
Bài 50/SBT
Bài 51/SBT
Hoạt động nhóm.
HS:
Những điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0 và ngược lại.
HS: 5 điểm thẳng hàng.
Bài 34/SGK-68
a)Những điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0 
b) Những điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0
Bài 36/SGK-68
Bài 37/SGK-68
a) (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8)
b)
3 Dặn dò:
Xem lại bài học.
Làm 48, 49, 50/SBT.
Đọc trước bài 7.
V. Rút kinh nghiệm:
Trường THCS Phan Bá Phiến	Giáo án đại số lớp 7 – HK 1
Ngày soạn: 08/12/2008 Ngày dạy: 10/12/2008
Tuần 17:
Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)
I. Mục đích- yêu cầu:
1.Kiến thức:
 Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
2.Kỹ năng:
Rèn luỵên các kỹ năng thực hiện c1c phép tính, vận dụng các kiến thức về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ sốbằng nhau để tìm số chưa biết.
3.Thái độ:
Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 GV: Bảng tổng kết các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức.
HS: Ôn tập các qui tắc.
III.Phương pháp:
-Nêu và giải quyết vấn đề
-Đàm thoại
IV.Tiến trình:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Oân tập về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị biểu thức (20’)
- Số hữu tỉ là gì?
- Số hữu tỉ có biểu diễn như thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập hợp R có các phép toán nào?
- Bài tập:
1. Thực hiện các phép toán sau:
a) -0,75. . 4.(-1)2
b) . (-24,8) - . 75,2
c) :
GV yêu cầu tính hợp lý nếu có thể.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2.
Bài 2:
Tính:
a) + 0,25.10000 
b) 12. 
c) 
- HS: Trả lời.
- HS quan sát và nhắc lại các tính chất.
- HS làm bài 
- HS hoạt động nhóm bài 2.
1. Thực hiện các phép toán sau:
a) -0,75. . 4.(-1)2
= 
b) . (-24,8) - . 75,2
= -44
c) :
= 0
Hoạt động 2: Oân tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau(23’)
- Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
- Viết dạng tổng quát các tínhchất của dãy tỉ số bằng nhau. 
Bài tập:
1) Tìm x:
a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15)
b. (0,25.x):3 = :0,125
Bài 2: Tìm x, y biết:
7.x = 3.y và x – y = 16
Bài 3:
So sánh a, b, c biết:
Bài 4: (80/SBT-14)
Bài 5: Tìm x
a) {2x -1{ +1 = 4
b) 8 – {1- 3.x{= 3
c) (x +5)3 = -64
Bài 6:
Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:
A = 0,5 – {x-4{
B = 6,67 + {5-x{
C = 5.(x-2)2 +1
- HS tự trả lời.
- HS làm bài.
Bài 1:
a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15)
 x= -5,1
b. (0,25.x):3 = :0,125
 x = 80
Bài 2: Tìm x, y biết:
7.x = 3.y và x – y = 16
 x = -12; y = -28
Bài 3:
= =1
 a = b = c
Bài 5: 
a) x = 2 hay x = -1
b) x = 2 hay x = 
c) x = -9
Bài 6: 
GTLN A = 0,5 khi x= 4
GTNN B = 6,67 khi x = 5
GTNN C = 1 khi x = 2
IV. Củng cố-dặn dò:
- Oân tập các kiến thức các bài tâp đã ôn
- Tiết sau ôn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Làm bài 57. 61. 68. 70/SGK
V. Rút kinh nghiệm:
Trường THCS Phan Bá Phiến	Giáo án đại số lớp 7 – HK 1
Ngày soạn: 10/12/2008 Ngày dạy: 12/12/2008
Tuần 17:
Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2)
I. Mục đích – yêu cầu:
1.Kiến thức:
Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.
2.Kỹ năng:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán về tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số.
3.Thái độ:
Ứng dụng toán học vào dời sống.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng ôn tập
HS: Bảng phụ, ôn tập và làm các bàt tập theo yêu cầu.
III.Tiến trình:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Oân tập đại lượng tỉ lệ thuận. tỉ lệ nghịch(30’)
- Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ?
- Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
- GV treo bảng ôn tập.
Bài tập.
Bài 1:
Chia số 310 thành 3 phần
a) tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.
b) tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bài 2:
Biết cứ 10 kg thóc thì cho 60 kg gạo.Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg thì cho bao nhiêu kg gạo?
Bài 3:
Để đào con mương cần 30 người trong 8 giờ. Nêu được tăng thêm 10 nghười thì thi72i gian giảm được bao nhiêu?(Giả sử năng suất mỗi người như nhau)
Bài 4: Hoạt động nhóm.
Hai xe Ô tô đi từ A đến B. Vận tốc xe 1 là 60 km/h, xe 2 là 40 km/h. Thời gian xe 1 đi ít hơn xe 2 là 30’. Tính thì thời gian mỗi xe đi từ A đến B và quãng đường AB?
- HS tự trả lời.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp làm bài.
Bài 1:
Chia số 310 thành 3 phần
a) tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.
Gọi 3 số lần lượt là a, b, c.
a = 62
 b= 93
 c = 155
b) tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
 a = 150
 b = 100
 c = 60
Bài 2:
Khối lượng 20 bao thóc là:
60.20 = 1200(kg)
Vì số thóc và số gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên:
(kg)
Bài 3:
Số ngưởi và thới gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
(giờ)
Vậy thời gian giảm được:
8-6 = 2(g)
Bài 4:Gọi thời gian xe 1 và xe 2 đi lần lượt là x, y(g).
Cùng một quãng đường,vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
 và y –x = 
Quãng đường AB: 60.1= 60(km)
Hoạt động 2: Oân tập về đồ thị hàm số(15’)
- Hàm số y = a.x cho ta biết y và xlà hai đại lượng tỉ lệ thuận.Cho biết hình dạng đồ thị như thế nào?
- Bài tập:Cho Hs hoạt động nhóm.
Cho hàm số y- -2.x
a) Biết A(3; y0 ) thuộc đồ thị hàm số, tính y0?
b) B(1,5;3) có thuộc vào đồ thị hàm số hay không? Vì sao? 
- Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
- Hoạt động nhóm.
a) y0 = -6
b) B không thuộc đồ thị.
IV.Dặn dò- Củng cố:
Oân tập các câu hỏi ở chương 1 và chương 2.
Làm lại các bài tập
Chủân bị thật tốt để thi HK1
Rút kinh nghiêm:

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 7 (2).doc